OLM cung cấp gói bải giảng điện tử PPT cho giáo viên đầu năm học
Thi thử và xem hướng dẫn giải chi tiết đề tham khảo 12 môn thi Tốt nghiệp THPT 2025
Tham gia cuộc thi "Nhà giáo sáng tạo" ẫm giải thưởng với tổng giá trị lên đến 10 triệu VNĐ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiểu dữ liệu nào sau đây chiếm 4 byte bộ nhớ?
A. Byte
B. Real
C. Integer
D. Longint
Đáp án đúng : D
Kiểu dữ liệu nào sau đây chiếm 2 byte bộ nhớ?
Đáp án đúng : C
Dãy số 2021 thuộc những kiểu dữ liệu nào? (0.5đ)
A. Byte B. Integer C. Real D. String
a hoặc c
c.real
khai báo biến của một chương trình gồm 2 biến kiểu byte, 2 biến kiểu real, 1 biến kiểu extended và 1 biến kiểu integer. Bộ nhớ cấp phát cho các biến này là A. 7 B. 12 C. 26 D. 18
Câu 16: Ta sử dụng lệnh gì để xuất thông tin ra màn hình?
A. Writeln B. Realn C. Readln D. Writedln
Câu 17: Khai báo nào sau đây là đúng
A. Var K:Byte, B. Var H=Byte; C. Var H;Byte; D. Var H:Byte;
Câu 18: Kiểu dữ liệu nào sau đây dùng để khai báo các đại lượng nhận giá trị thực?
A. Real B. Word C. byte D. Read
Câu 19: Phép toán Not thuộc vào loại phép toán gì?
A. Số học B. Logic C. Quan hệ D. So sánh
Câu 20: Biến P nhận giá trị nguyên từ 100 đến 200, ta khai báo P thuộc kiểu dữ liệu gì thì tối ưu nhất?
A. Real B. Byte C. Word D. Integer
Chương trình dịch Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau:
Var M, N, I: INTEGER;
P, A, B, C: REAL;
X: EXTENDED;
K:WORD;
A. 44;
B. 36;
C. 38;
D. 42.
Cho khai báo sau:
Var a,b:array[1..3]of integer;
Tổng bộ nhớ trong khai báo trên là:
A. 40 byte
B. 12 byte
C. 20 byte
D. 18 byte
Câu 1: kiểu dữ liệu số nguyên
A. Byte B. String C. Real D. Char
Câu 2: Từ khoá trong Pascal:
A. Ct-tinh B. Crt C. Writela D. var
Câu 3: Khoá khai báo hằng trong pascal nào đúng:
A. Const R=6 B. Vả R: byte C. const R:byte D. Var R= 6
Câu 4: giá trị Z bằng bao nhiêu biết thực hiện đoạn chương trình sau: x:=6; y:= 12; z:= (y- (x-2));
A. Z=12 B. Z=6 C. Z= 8 D. Z=0
Câu 5: 2 câu lệnh writeln ('A='); readn (a); có ý nghĩa gì?
A. Hiển thị giá trị ra ngoài màn hình
B. Nhập giá trị cho biến a
C. Hiển thị kết quả tính toán của biến a
D. Tạm dừng chương trình
Var M, N, I, J: INTEGER;
K: WORD;
A. 44
B. 36
C. 38
D. 42
Đáp án đúng : A
P, A, B: REAL;
Đáp án đúng : B
Đáp án đúng : D