Để ngắt trang đoạn văn bản, thực hiện thao tác:
A. Insert>Breaka>Page Break
B. Inset>Break>Paga Break
C. Insert>Breake>Page Break
D. Insert>Break>Page Break
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Để xem trang tính dưới dạng điều khiển ngắt trang, em thực hiện:
A. View/Page Break Preview
B. Review/Page Break Preview
C. File/Page Break Preview
D. Data/Page Break Preview
Nếu thấy đúng nhớ tick giúp mk.
Chúc bạn học tốt!!!
Để lưu văn bản ta thực hiện lệnh: File+save
Lệnh Insert → Break → Page break dùng để: ngắt trang
Để mở hộp thoại Find and Replace ta nhấn tổ hợp phím: Ctrl F hoặc Ctrl H
Mạng Wide Area Network là mạng : diện rộng
Internet Explore và Google Chrome là các: trình duyệt Web
Phần C Tự luận
Câu 1 Web tĩnh là siêu văn bản được phát hành trên Internet với nội dung không thay đổi còn trang web động mở ra khả năng tương tác giữa người dùng với máy chủ chứa trang web
Câu 2 Internet là mạng máy tính khổng lồ, kết nối hàng triệu máy tính trên khắp thế giới và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP
3 cách kết nối Internet là :
- Sử dụng môdem qua đường điện thoại
- Sử dụng đường truyền riêng
- Sử dụng đường truyền ADSL(Asymmertric Digital Subscriber Line - đường thuê bao số bất đối xứng )
Câu 5: Để điều chỉnh ngắt trang như ý muốn, sử dụng lệnh:
A. Page Layout B. Page Break Preview
C. Normal D. View
Câu 6: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy in thẳng đứng?
A. View / Page Break Preview
B. Page Layout / Page setup / Page / Poitrait
C. File / Page setup / Margins
D. File / Print / Page
Câu 7: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác để đặt lề giấy in?
A. View / Page Break Preview B. File / Page Setup / Page
C. Page Layout/ Page Setup / Margins D. File / Print
Câu 8: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy nằm ngang?
A. View / Page Break Preview
B. Page Layout / Page setup / Page / Landscape
C. File / Page setup / Margins
D. File / Print / Margins
Câu 9. Để dữ liệu trong cột được sắp xếp giảm dần ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây ?
A. B. C. D.
Câu 10: Sau khi lọc theo yêu cầu thì dữ liệu trong cột được lọc đó sẽ thay đổi thế nào?
A. Sẽ được sắp xếp tăng dần B. Sẽ được sắp xếp giảm dần
C. Dữ liệu được giữ nguyên theo vị trí ban đầu D. Thay đổi theo yêu cầu lọc
Câu 11: Theo em lọc dữ liệu để làm gì?
A. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn
B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự
C. Để chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó
D. Không để làm gì cả.
Câu 12: Để hiển thị tất cả các dòng dữ liệu sau khi lọc, em chọn lệnh gì?
A. Show All B. Advanced Filter
C. AutoFilter D. Sellect All
Câu 1: Để xóa biểu đồ đã tạo, ta thực hiện:
A. Nhấn phím Delete
B. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Delete
C. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Insert
Đáp án D