Câu 11: Điền các hướng số (1) (2) (4) theo thứ tự:
A. Đông Bắc ; Đông Nam ; Nam
B. Đông Bắc ; Đông ; Nam
C. Đông ; Nam ; Đông Nam
D. Đông ; Đông Bắc ; Đông Nam
Câu 12: Bản đồ sau thể hiện nội dung gì?
A. Các điều kiện tự nhiên của châu Á
B. Các phân vùng khí hậu của châu Á
C. Các đới cảnh quan của châu Á
D. Vùng phân bố dân cư của châu Á
Câu 13: Tỉ lệ bản đồ là gì?
A. Cho biết mức độ thu nhỏ độ dài các đối tượng địa lí của bản đồ
B. Cho biết mức độ phóng to độ dài các đối tượng địa lí của bản đồ
C. Cho biết mức độ thu nhỏ độ dài các đối tượng địa lí so với thực tế là bao nhiêu
D. Cho biết mức độ phóng to độ dài các đối tượng địa lí so với thực tế là bao nhiêu
Câu 14: Tỉ lệ của bản đồ được thể hiện ở mấy dạng?
A. 1 dạng B. 2 dạng C. 3 dạng D. 4 dạng
Câu 15: Tỉ lệ 1: 500 000 có nghĩa là gì?
A. 1 cm trên bản đồ bằng 500 cm ngoài thực tế
B. 1 cm trên bản đồ bằng 5000 cm ngoài thực tế
C. 1 cm trên bản đồ bằng 50 km ngoài thực tế
D. 1 cm trên bản đồ bằng 5 km ngoài thực tế
Câu 16: Một bản đồ có tỉ lệ 1:6 000 000. Khoảng cách từ điểm M đến điểm N đo được trên bản đồ là 5cm. Vậy khoảng cách thực tế từ điểm M đến điểm N là bao nhiêu?
A. 300km
B. 30km
C. 3km
D. 0,3km
Câu 17: Bản đồ du lịch có tỉ lệ 1:500 000. Khoảng cách thực tế từ Hà Nội vào Đà Nẵng là 750km. Vậy khoảng cách từ Hà Nội đến Đà Nẵng đo được trên bản đồ là bao nhiêu?
A. 15km
B. 150km
C. 1500km
D. 1,5km
Câu 18: Một bản đồ có tỉ lệ 1:30 000. Khoảng cách từ điểm O đến điểm P đo được trên bản đồ là 24cm. Vậy khoảng cách thực tế từ điểm O đến điểm P là bao nhiêu?
A. 720cm
B. 7200cm
C. 72000cm
D. 720 000cm
Câu 19: Một bản đồ có tỉ lệ 1: 900 000. Khoảng cách từ điểm A đến điểm B đo được trên bản đồ là 15cm. Vậy khoảng cách thực tế từ điểm A đến điểm B là bao nhiêu?
A. 13,5km
B. 135km
C. 1350km
D. 0,135km
Câu 20: Một địa điểm có khoảng cách thực tế là 68km, bản đồ có tỉ lệ 1:34000, khoảng cách giữa hai địa điểm đó trên bản đồ là bao nhiêu?
A. 0,2cm
B. 20cm
C. 200cm
D. 2000cm
11 Không có hình
12 Không có hình
13 C
14 B
15 D
16 A
17 B
18 D
19 B
20 C