Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Mẫu
233mm =……m = …m
19dm =…… m=⋯…….m
14mm =…….m =.. ⋯m
Giúp cháu mấy chú ơi
8cm =…… m=….⋯m
7 9g =…….kg =⋯kg
81cm =…… m=……⋯m
9g =…kg =… ⋯kg
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
65km= 65000m
302cm=3,02m
61cm=0,61m
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = 17,7 m
b. 2cm 5mm = 2,5cm
b. 34m 45cm.= 34,45m
d. 7dm 30cm = 10dm
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m= 24m 5cm
b. 12.23 dm= 12dm2,3cm
b. 30,25 ta= 30 tạ 25kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m= 2km56m= 2,056km
b. 3406g= 3kg 406g = 3,406kg
b. 409cm= 4m 9cm= 4,09m
1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 6m 8dm =6,8m
b) 4m 8cm =4,08m
c) 9m 492mm =9,493 m
d) 42m 23 cm =42,23m
Bài 6:
a. 24,05m = 2405cm
b. 12.23 dm = 122.3cm
c. 30,25 ta = 3025kg
Bài 7:
a. 2056m = 2.056km
b. 3406g = 3.406kg
c. 409cm = 4.09m
Bài 8:
65km = 65000m
302cm = 3.02m
61cm = 0.61m
Bài 9:
a. 15m 27dm = 152.7m
b. 2cm 5mm = 0.25cm
c. 34m 45cm = 3445cm
d. 7dm 30cm = 73cm
Đùa nhau ak
Cả 2 bên đều là m thì giải thế nào hả em ơi