Bài 1:Điền số tự nhiên thích hợp vào chỗ chấm:
19/2<.............<31/3
Bài 2:Cho A=23/4-3/2.So sánh nào dưới đây đúng:
a.A>4 b.A=13/4 c.A<4 d.A=4
Bài 3:Hai thùng dầu chứa tổng cộng 143l.Biết rằng nếu rót ra 1/5 số dầu ở thùng thứ nhất,1/3 số dầu ở thùng thứ hai thì số dàu của 2 thùng dầu bằng nhau.Hỏi thùng thứ nhất có bao nhiêu lít dầu?
a.60l b.39l c.52l d.65l
Bài 4:Một lớp học có số học sinh nữ bằng 2/3 số học sinh nam.Cân nặng trung bình của các bạn nữ là 25kg.Cân nặng trung bình của các bạn nam là 30kg.Cân nặng trung bình của tất cả học sinh trong lớp là bao nhiêu?
a.28kg b.26kg c.29kg d.27kg
Bài 8:Kết quả của phép tính: 11/3x4/3+4/3x1/3=.......?
(tìm đc kết quả rồi chuyển thành hỗn số)
Trả lời:........................
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
630dm2 = …63000 cm 2 50 000 000m2 = ..50 km2
15km2 = ..15000000 m2 7km2 = ..7000000 m 2
Bài 2: Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:
7m2 .<. 6000dm2 2km2 .>. 200 000m2
500 000m2 .<. 5km2 150 000dm2 .>. 150m2
11km2 .=. 11 000 000m2 1 200 000m2 .>. 1km2
Bài 1:
\(630dm^2=63000cm^2\)
\(50000000m^2=50km^2\)
\(15km^2=15000000m^2\)
\(7km^2=7000000m^2\)
câu 1 chỗ chấm là 2
câu 2 là 5
câu 3 là 4
câu 4 là 6
câu 5 là 5
câu 6 là 7
câu 7 là 4
câu 8 là 6
câu 9 là <
câu 10 là >
R A nh rảnh quớ bn ơi......rảnh đi hok đê.......Ai fan Noo tk mk ha.....I Love You forever, Noo.....
Câu 1 : 5
Câu 2 : 2
Câu 3 : 8
Câu 4 : 3
Câu 5 : 5
Câu 6 : 2
Câu 7 : 6
Câu 8 : 7
Câu 9 : 8
Câu 10 : <
1: 5
2: 2
3: 8
4: 3:
5: 5
6: 2
7: 6
8: 7
9: 8
10: <
~ Chúc bạn học tốt ~
Số tự nhiên liền sau số 4672 là 4673.
Số 4673 cũng là số liền trước của số 4674.
Ta có ba số tự nhiên liên tiếp là: 4672;4673;4674
Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 4673.
Đáp án B
Số liền sau của số 1999 là số 2000.
Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp là 2000.
Đáp án A
Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2.: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4.: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5.: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6.: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
Mình định giúp bn nhưng mấy bài này mình chưa học.
Sorry bạn nha!
Các bạn chỉ cần ghi kết quả thui hộ mk nhé cảm ơn