K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 10 2020

Từ hán việt : Nam , quốc , sơn , hà , đế , cư

9 tháng 10 2020
Âm Hán ViệtNamquốcsơnđế
NghĩaPhương Nam, nước Namnướcnúisôngvua

* Chúc bạn hok tốt

22 tháng 9 2019

- Quốc (nước): quốc gia, quốc thể, quốc ngữ

- Sơn (núi): sơn thủy, sơn cước, sơn tặc

- Cư (ở): chung cư, ngụ cư, định cư, di cư

- Bại (thua): Thất bại, thành bại, đại bại

19 tháng 9 2016

Các tiếng Namquốcsơn đều có nghĩa (Nam: phương nam, quốc: nước,sơn: núi, : sông), cấu tạo thành hai từ ghép Nam quốc và sơn hà (nước Nam, sông núi). Trong các tiếng trên, chỉ có Nam là có khả năng đứng độc lập như một từ đơn để tạo câu, ví dụ: Anh ấy là người miền Nam. Các tiếng còn lại chỉ làm yếu tố cấu tạo từ ghép, ví dụ: nam quốc, quốc gia, sơn hà, giang sơn, ...

19 tháng 10 2020
help me
7 tháng 11 2021

quốc, sơn, cư, bại

7 tháng 11 2021

 những từ hán việt trong bài nam quốc sơn hà là nam , quốc, sơn , hà , đế,cư

chúc bạn học tốt

nhớ kích đúng cho mk nha

21 tháng 4 2022

C

21 tháng 4 2022

C

28 tháng 3 2019

Các tiếng:

- Nam: nước Nam

- quốc: quốc gia, đất nước

- sơn: núi

- hà: sông

Từ có thể đứng độc lập là từ Nam có thể tạo thành câu.

Các từ còn lại cần phải kết hợp với các từ khác nữa

28 tháng 11 2016

Sơn hà, thiên thư

28 tháng 11 2016

Sơn hà và thiên thưeoeo

15 tháng 11 2021

2

15 tháng 11 2021

4. Sơn hà, xâm phạm, giang sơn

Nam: phía Nam + Quốc: nước => Nam Quốc: Nước phía Nam

Sơn: núi

Hà: sông

=> Nam Quốc Sơn Hà: Sông núi nước Nam

Nam quốc sơn hà (南 囻 山 河) Sông Núi Nước Nam

@Bảo

#Cafe