Bài 2. (3đ) Bằng phương pháp hóa học, nêu cách nhận biết các dung dịch muối sau: MgCl2, Ba(OH)2, K2CO3, viết phương trình hóa học nếu có
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1)
a)
NaCl | KOH | Ba(OH)2 | H2SO4 | |
quỳ tím | _ | xanh | xanh | đỏ |
H2SO4 | _ | _ | \(\downarrow\)trắng | _ |
\(H_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4+2H_2O\)
b)
KOH | KNO3 | KCl | H2SO4 | |
quỳ tím | xanh | _ | _ | đỏ |
AgNO3 | đã nhận biết | _ | \(\downarrow\)trắng | đã nhận biết |
\(AgNO_3+KCl\rightarrow AgCl+KNO_3\)
2)
Al | Fe | Cu | |
HCl | tan, dd thu được không màu | tan, dd thu được màu lục nhạt | không tan |
3)
Cao | Na2O | MgO | P2O5 | |
nước | tan | tan | không tan | tan |
quỳ tím | xanh | xanh | _ | đỏ |
CO2 | \(\downarrow\)trắng | _ | _ | _ |
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
Trích một ít dd làm mẫu thử
Nhúm quỳ tím vào 3 mẫu thử :
+ Quỳ hóa xanh : NaOH , Ba(OH)2 (1)
+ Quỳ không đổi màu : NaCl
Cho (1) tác dụng với dd H2SO4
+ Tạo kết tủa trắng : Ba(OH)2
\(Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2H_2O\)
Không hiện tượng : NaOH
Câu 1 :
Trích mẫu thử
Cho quỳ tím vào các mẫu thử :
- mẫu thử nào hoá đỏ là $HCl$
- mẫu thử nào hoá xanh là $NaOH,Ca(OH)_2$ - gọi là nhóm 1
- mẫu thử nào không đổi màu là $Na_2SO_4$
Sục khí $CO_2$ vào nhóm 1 :
- mẫu thử nào tạo vẩn đục là $Ca(OH)_2$
$Ca(OH)_2 + CO_2 \to CaCO_3 + H_2O$
- mẫu thử nào không hiện tượng gi là $NaOH$
Câu 2 :
Trích mẫu thử
Cho mẫu thử vào dung dịch $HCl$
- mẫu thử nào tan là $Al,Fe$
$2Al + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2$
$Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
- mẫu thử nào không tan là $Cu$
Cho dung dịch $NaOH$ vào hai mẫu thử còn :
- mẫu thử nào tan là $Al$
$2NaOH + 2Al +2 H_2O \to 2NaAlO_2 + 3H_2$
- mẫu thử không tan là $Fe$
Trích mẫu thử :
Cho quỳ tím vào 3 mẫu thử :
+ Hóa xanh : Ba(OH)2
+ Không đổi màu : NaCl , Na2SO4
Cho dung dịch Ba(OH)2 ở trên vào 2 mẫu thử không làm quỳ tím đổi màu :
+ Chất nào xuất hiện kết tủa trắng : Na2SO4
Pt : \(Ba\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2NaOH\)
Không hiện tượng : NaCl
Chúc bạn học tốt
\(a,\)
HCl | NaCl | \(CuSO_4\) | |
Quỳ tím | đỏ | x | x |
Dd \(Ba(OH)_2\) | x | \(\downarrow\) trắng và \(\downarrow\) xanh |
\(Ba(OH)_2+CuSO_4\to BaSO_4\downarrow+Cu(OH)_2\downarrow\)
\(b,\)
\(MgCl_2\) | \(K_2CO_3\) | \(NaOH\) | |
Quỳ tím | x | x | xanh |
Dd HCl | x | có khí thoát ra |
\(K_2CO_3+2HCl\to 2KCl+H_2O+CO_2\uparrow\)
\(KOH\) | \(Ba\left(OH\right)_2\) | \(K_2SO_4\) | |
Quỳ tím | Xanh | Xanh | _ |
\(K_2SO_4\) | _ | ↓Trắng | _ |
\(K_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4+2KOH\)
a)
_Trích mẫu thử, đánh STT_
Cho các mẫu thử lần lượt tác dụng với dd AgNO3, sau đó nhúng QT:
- Có kết tủa màu trắng, QT hoá đỏ: HCl
\(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl\downarrow+HNO_3\)
- Có kết tủa màu đen, QT không đổi màu: NaOH
\(2AgNO_3+2NaOH\rightarrow2NaNO_3+Ag_2O\downarrow+H_2O\)
- Có kết tủa màu trắng, QT không đổi màu: K2SO4
\(2AgNO_3+K_2SO_4\rightarrow Ag_2SO_4\downarrow+2KNO_3\)
- Có kết tủa màu vàng cam: K2CO3
\(2AgNO_3+K_2CO_3\rightarrow Ag_2CO_3\downarrow+2KNO_3\)
_Dán nhãn_
b)
_Trích mẫu thử, đánh STT_
Hoà các mẫu thử vào nước, sau đó nhúng QT:
- Tan, QT hoá đỏ: HCl
- Tan, QT hoá xanh: Ba(OH)2
- Không tan: CaCO3
- Tan, QT không đổi màu: KNO3
_Dán nhãn_
trích 1 ít dung dịch ra làm mẫu thử rồi đánh stt
rồi nhỏ vài giọt vào QT
QT hóa xanh => NaOH
QT hóa đỏ => HCl
QT không đổi màu => K2SO4 , K2CO3
cho HCl tác dụng với 2 mẫu thử còn lại
có khí => K2CO3
không hiện tượng => K2SO4
dán nhãn
b) trích 1 ít dung dịch ra làm mẫu thử rồi đánh stt
rồi nhỏ vài giọt vào QT
QT hóa xanh => Ba(OH)2
QT hóa đỏ => HCl
QT không đổi màu => CaCO3 , KNO3
cho 2 dung dịch vào nước cất
tan => KNO3
không tan => CaCO3
dán nhãn
Trích mẫu thử
Cho quỳ tím vào 3 mẫu thử :
+ Quỳ tím hóa xanh là Ba(OH)2
+ Không làm quỳ tím đổi màu là MgCl2 và K2CO3
Cho dung dịch HCl vào 2 mẫu thử MgCl2 và K2CO3 , nếu :
+ Có khí thoát ra là K2CO3
+ Không có hiện tượng là MgCl2
PTHH : K2CO3 + 2HCl \(\rightarrow\) 2KCl + H2O + CO2