1/ gen có chiều dài 2550 Ao và có 1900 liên kết hidro. Gen đột biến thêm 1 cặp A-T. Số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho gen đột biến sau tự sao 1 lần là bao nhiêu?
mọi người cho em xin lời giải tham khảo ạ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
L = 2550 Ao " N = 1500 nuclêôtit.
N = 2A+2G = 1500
H = 2A + 3G = 1900
Giải hệ trên ta được: A=T = 350; G=X = 400.
Sau đột biến thêm 1 cặp A-T: A=T = 351; G=X = 400.
Số lượng từng loại nuclêôtit môi trường cung cấp tự sao 4 lần:
A=T = 351.(24 – 1) = 5265
G=X = 400.(24 – 1) = 6000
Đáp án A
Tổng số nu của gen ban đầu là
N = (L: 3,4)×2= 1500
Ta có hệ A+G= 750
2A+3G= 1900
C. A =T = 5250 và G = X = 6000
D. A =T = 5250 và G = X = 6015
Giải hệ ta đc A= 350 nu , G= 400 nu
Đột biến thêm 1 cặp A-T nên gen đột biến có A=351 nu G=400 nu
Môi trường cung cấp cho gen đột biến tự sao 4 lần là Amt = 351×(24-1)= 5265 nu
Gmt = 400(24 -1)= 6000 nu
Đáp án : D
Gen có 1200 nuclêôtit và có 30% ađênin
Có A = T = 360 và G = X = 240
Chiều dài gen giảm 10,2Ao ó 3 cặp nu
Ngoài ra còn kém 7 liên kết H
=> Vậy gen bị mất đi 2 cặp A-T và 1 cặp G-X
=> Số nu gen đột biến là :
A = T = 358 và G = X = 239
Gen nhân đôi 2 lần, cần môi trường cung cấp :
A = T = 358 x (22 – 1) = 1074
G = X = 239 x 3 = 717
a)
\(\left\{{}\begin{matrix}\%A-\%G=10\%N\\\%A+\%G=50\%N\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%A=\%T=30\%N\\\%G=\%X=20\%N\end{matrix}\right.\)
H=2A+3G
<=>1800=120%N
<=>N=1500(Nu)
Số nu mỗi loại của gen khi chưa đột biến:
A=T=30%N=30%.1500=450(Nu)
G=X=20%N=20%.1500=300(Nu)
b) ĐB làm tăng 3 liên kết hidro.
TH1: Thay 3 cặp A-T bằng 3 cặp G-X
Số nu mỗi loại mt cung cấp:
Amt=Tmt= (450-3).(22-1)=1341(Nu)
Gmt=Xmt=(300+3).(22-1)=909(Nu)
TH2: Thêm 1 cặp G-X
Amt=Tmt=450.(22-1)=1350(Nu)
Gmt=Xmt=(300+1).(22-1)=903(Nu)
TH3: Thêm 2 cặp A-T và thay thế 1 cặp G-X bởi 1 cặp A-T
Amt=Tmt=(450+3).(22-1)=1359(Nu)
Gmt=Xmt=(300-1).(22-1)= 897(Nu)
Nói chung tui nghĩ là không cho cụ thể là ĐB điểm hay như nào thì hơi nhiều TH nha!
Đáp án : C
Đổi 221nm = 2210
Xét gen B :
Số lượng nucleotit trong gen B là 2210 : 3.4 x2 = 1300
H = 1669 => G = X = 1669 – 1300 = 369 ; A = T = 281
Xét cặp Bb có
Số lượng nucleotit loại T là : 1689 : 3 = 563=> số T trong gen b là: 563 – 281 = 282
Số lượng nucleotit loại X là : 2211 : 3 = 737=> số X trong gen b là : 737 – 369 = 368
à Gen B bị đột biến thay thế một gặp G- X bằng 1 cặp A-T để trở thành gen b => 1 đúng
à Gen b có số liên kết hidro là 1668 => 2 sai
à 3 , 4 đúng
à 1,3,4 đúng
Đáp án A
Số nucleotide từng loại của gen sau đột biến là:
A = 4193 : (23 – 1) = 599 = T
G = 6300 : (23 – 1) = 900 = X.
1/ gen có chiều dài 2550 Ao và có 1900 liên kết hidro. Gen đột biến thêm 1 cặp A-T. Số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho gen đột biến sau tự sao 1 lần là bao nhiêu?
---
N(gen)= (2L)/3,4= (2.2550)/3,4= 1500(Nu)
\(\left\{{}\begin{matrix}N=2A+2G=1500\\H=2A+3G=1900\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=350\left(Nu\right)\\G=X=400\left(Nu\right)\end{matrix}\right.\)
Số lượng từng loại nu của gen đột biến:
A(đb)=T(đb)= A+1= 350+1=351(Nu)
G(đb)=X(đb)=G=400(Nu)
Số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho gen đột biến sau tự sao 1 lần là:
G(mt_đb)=X(mt_đb)=G(đb). (21-1)=400.1=400(Nu)
A(mt_đb)=T(mt_đb)=A(đb).(21-1)=351.1=351(Nu)