Hoàn thành bảng sau:
Đại lượng | CuSO4 | MgSO4 |
mct(g) | 48 | |
mH2O(g) | 320 | |
mdd(g) | 400 | |
D(g/ml) | 1,2 | |
CM(M) | ||
Vdd(ml) | 320 | |
C%(%) | 25 |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đại lượng | CuSO4 | MgSO4 |
mct(g) | 80 | 48 |
mH2O(g) | 320 | 144 |
mdd(g) | 400 | 192 |
D(g/ml) | 1,25 | 1,2 |
CM(M) | 1,5625 | 2,5 |
Vdd(ml) | 320 | 160 |
C%(%) | 20 | 25 |
Các dung dịch | Khối lượng H2SO4 | Số mol H2SO4 | Thể tích dung dịch (ml) | Nồng độ mol CM | Khối lượng riêng D(g/ml) | Nồng độ phần trăm C% |
1 | 19,6 | 0,2 | 100 | 2 | 1,2 | 16,33% |
2 | 36,75 | 0,375 | 300 | 1,25 | 1,25 | 9,8% |
3 | 49 | 0,5 | 500 | 1 | 1,1 | 8,91% |
4 | 100 | `(50)/(49)` | 400 | `(125)/(49)` | 1,25 | 20% |
5 | 39,2 | 0,4 | 200 | 2 | 1,5 | 13,07% |
6 | 200 | 6,125 | ||||
7 | 25 | 19,82 | ||||
8 | 78,4 | 0,8 | 400 | 2 | 1,15 | 17,04% |
Không xác định ở 6 và 7 được
Gọi số mol CuSO4.5H2O cần lấy là x (mol) => nCuSO4 = x (mol)
Khối lượng CuSO4 2% có trong 400 gam dung dịch là:
Tổng số mol CuSO4 sau khi hòa tan là: x + 0,05 (mol)
=> thể tích dung dịch sau khi hòa tan:
Từ (1) và (2)
=> (x+ 0,05).1000
=> 1100x + 55 = 160x + 400
=> 850x = 345
=> x ≈0, 406 (mol)
=> mCuSO4.5H2O = 0,406.250 = 101,47 (g)
48 không có đáp án đúng
49 không có đáp án đúng
50 không có đáp án đúng
\(n_{Na}=\dfrac{6,9}{23}=0,3mol\)
\(n_{HCl}=0,1.0,1=0,01mol\)
\(2Na+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2\)
0,3 < 0,01 ( mol )
0,01 0,01 0,01 ( mol )
\(m_{HCl}=0,01.36,5=0,365g\)
\(m_{NaCl}=0,01.58,5=0,585g\)
\(m_{ddspứ}=0,365+6,9-0,01.2=7,245g\)
\(C\%_{NaCl}=\dfrac{0,585}{7,245}.100=8,07\%\)
\(C_{M_{NaCl}}=\dfrac{0,01}{0,1}=0,1M\)
Đáp án A
Quy đổi hỗn hợp T thành : CnH2n-1NO: 0,8 mol và H2O = n peptit = y mol
Từ pứ cháy ta có hệ pt như sau :
→ nCO2=1,92 mol và nH2O = 1,88 mol, nN2 = 0,4 mol
→ Ctb =1,92/0,36=16/3
=> X 100% là đipeptit
TH1: X là (Gly)2: 0,24 mol
T a có hệ như sau: (1)
Gọi n,m lần lượt là số amnioaxit trong Y là Z (n < m do MY<MZ)
Bảo toàn Nitơ: 0,24.2 + 0,08n +0,08m =0,8
Biện luận: n=2, m=4 (2)
Kết hợp (1),(2) ta đc Y là Gly-Val: 0.08 mol, Z là (Gly)2-(Ala)2 0.04 mol
=> a:b=(75+22)/(89+22)=97/111=0,874
TH2: loại vì ko thoả mãn
\(n_{H_2SO_4}=0.1\cdot2=0.2\left(mol\right)\)
\(m_{dd_{H_2SO_4}}=100\cdot1.2=120\left(g\right)\)
\(n_{BaCl_2}=0.1\cdot1=0.1\left(mol\right)\)
\(m_{dd_{BaCl_2}}=100\cdot1.32=132\left(g\right)\)
\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl\)
\(0.1................0.1.........0.1...............0.2\)
\(\Rightarrow H_2SO_4dư\)
\(m_{BaSO_4}=0.1\cdot233=23.3\left(g\right)\)
\(V_{dd}=0.1+0.1=0.2\left(l\right)\)
\(C_{M_{H_2SO_4\left(dư\right)}}=\dfrac{0.2-0.1}{0.2}=0.5\left(M\right)\)
\(C_{M_{HCl}}=\dfrac{0.2}{0.2}=1\left(M\right)\)
\(m_{\text{dung dịch sau phản ứng}}=120+132-23.3=228.7\left(g\right)\)
\(C\%_{H_2SO_4\left(dư\right)}=\dfrac{0.1\cdot98}{228.7}\cdot100\%=4.28\%\)
\(C\%_{HCl}=\dfrac{0.2\cdot36.5}{228.7}\cdot100\%=3.2\%\)