Cho 3,2g NaOH tan hoàn toàn vào nước thu được 800ml dd D a) Tính khối lượng dd CuSO4 2% đủ tác dụng 50ml dd D
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a)
$Fe + CuSO_4 \to FeSO_4 + Cu$
Theo PTHH : $n_{Cu} = n_{CuSO_4} = 0,3.1 = 0,3(mol)$
$m_{Cu} = 0,3.64 = 19,2(gam)$
b) $n_{FeSO_4} = n_{CuSO_4} = 0,3(mol)$
$\Rightarrow m_{FeSO_4} = 0,3.152 = 45,6(gam)$
c) $FeSO_4 + 2NaOH \to Fe(OH)_2 + Na_2SO_4$
$n_{Fe(OH)_2} = n_{FeSO_4} = 0,3(mol)$
$m_{Fe(OH)_2} = 0,3.90 = 27(gam)$
\(H_2S + CuSO_4 \to CuS + H_2SO_4\)
\(n_{H_2S} = n_{CuSO_4} = \dfrac{800.1,2.10\%}{160} = 0,6(mol)\\\)
Gọi : \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Fe}=a\left(mol\right)\\n_{Zn}=b\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)⇒ 56x + 65b = 37,2(1)
\(Fe +S \xrightarrow{t^o}FeS\\ Zn + S\xrightarrow{t^o}ZnS\\ FeS + 2HCl \to FeCl_2 + H_2S\\ ZnS + 2HCl \to ZnCl_2 + H_2S\\\)
Theo PTHH :
\(n_{H_2S} = a + b = 0,6(2)\)
Từ (1)(2) suy ra a = 0,2; b = 0,4
Vậy :
\(m_{Fe} = 0,2.56 = 11,2(gam)\\ m_{Zn} = 0,4.65 = 26(gam)\)
nH2SO4= 2.0,05=0,1(mol)
PTHH: 2 NaOH + H2SO4 -> Na2SO4 + 2 H2O
a) nNaOH= 0,1.2=0,2(mol) => mNaOH=0,2.40=8(g)
=>mddNaOH= 8/20%= 40(g)
b) nNa2SO4=nH2SO4=0,1(mol)
=> mNa2SO4=142.0,1=14,2(g)
- Thấy Cu không phản ứng với HCl .
\(\Rightarrow m_{cr}=m_{Cu}=6,4\left(g\right)\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
.x.......................................1,5x.........
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
.y....................................y.............
Theo bài ra ta có hệ : \(\left\{{}\begin{matrix}27x+56y+6,4=17,4\\1,5x+y=0,4\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,2\\y=0,1\end{matrix}\right.\) ( mol )
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Al}=5,4\\m_{Fe}=5,6\end{matrix}\right.\) ( g )
b, \(FeCl_2+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2+2NaCl\)
.......0,1.........0,2...............................
\(AlCl_3+3NaOH\rightarrow Al\left(OH\right)_3+3NaCl\)
...0,2.......0,6..........................
\(\Rightarrow n_{NaOH}=0,2+0,6=0,8< 1\)
=> Trong B còn có HCl dư .
\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
...0,2..........0,2....................
=> Dư 0,2 mol HCl .
\(\Rightarrow n_{HCl}=2n_{H_2}+0,2=1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{ddB}=17,4+250-6,4-0,8=260,2\left(g\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}C\%_{HCl}=\dfrac{0,2.36,5}{260,2}.100\%\approx2,8\%\\C\%_{FeCl_2}\approx4,88\%\\C\%_{AlCl_3}\approx10,26\%\end{matrix}\right.\)
Vậy ....
a. PTHH: \(CuSO_4+2NaOH--->Na_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\downarrow\)
b. Đổi 100ml = 0,1 lít
Ta có: \(n_{Cu\left(OH\right)_2}=\dfrac{9,8}{98}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{CuSO_4}=n_{Cu\left(OH\right)_2}=0,1\left(mol\right)\)
=> \(m_{CuSO_4}=0,1.160=16\left(g\right)\)
c. Theo PT: \(n_{NaOH}=2.n_{CuSO_4}=2.0,1=0,2\left(mol\right)\)
=> \(C_{M_{NaOH}}=\dfrac{0,2}{0,1}=2M\)
\(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)
Dung dịch B: FeSO4
Chất rắn A: Fe dư và Cu tạo thành.
a)
A tác dụng với HCl dư:
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
Chất rắn còn lại sau phản ứng: Cu
\(n_{Cu}=n_{CuSO_4}=0,1.1=0,1\left(mol\right)\\ m_{Cu}=0,1.64=6,4\left(g\right)\)
b)
\(n_{FeSO_4}=n_{CuSO_4}=0,1\left(mol\right)\)
\(OH^-\rightarrow2OH^-\\ \Rightarrow n_{NaOH}=2.0,1=0,2\left(mol\right)\)
Tính được khối lượng NaOH, CM NaOH với dữ kiện đề thui chứ ko tính được khối lượng dung dịch NaOH đâu.