Các bạn hãy dịch câu Tiếng Anh này ra Tiếng Việt nhé:
Houses are different
Many houses have kitchens, living room, and bedrooms inside.
The outside of houses can be verry different.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hội An là một thành phố lịch sử với rất nhiều ngôi nhà cổ, cửa hiệu, tòa nhà và nhà hát, v.v.
Bây giờ, có rất nhiều cửa hàng mới ở gần đây nên các đường phố bận rộn và ồn ào trong ngày.
Hoi An is a historic city with a lot of old houses, shops, buildings and theatres, etc.
Now, there are many new shops near here so the streets are busy and noisy during the day.
Dịch: Hội An là một thành phố mang tính lịch sử vởi rất nhiều nhà cổ, cửa hàng, tòa nhà, nhà hát, .v.v. Hiện nay có khá nhiều cửa hàng mới ở đây nên các con phố thường đông đúc và ồn ào vào ban ngày.
POINT PEN : Điểm bút
k cho mình nhé!Mình đang bị âm 43 điểm
Nghĩa là "Máy chủ lưu trữ chia sẻ màn hình người tham gia bị khuyết tật"
Keuka
What does your father do ?
My father is a teacher
Dịch : Bố của bạn làm nghề gì ?
Bố của tôi làm nghề giáo viên
What does your father do?
My father is a teacher
Dịch: Bố của bạn làm nghề gì?
Bố của tôi làm nghề giáo viên.
Những vụ nổ này là trong những quả bóng lớn. Những quả bóng rất mạnh. Các cô gái thích chơi trong những quả bóng. Họ có thể đi bộ, nhảy hoặc chạy. Họ đang vui vẻ!
Answer:
These gỉrls are in big balls. The balls are very strong. The girls to play in the balls. They can walk, jump, or run. They' re having fun!
Những cô gái đang ở trong những quả bóng lớn. Những quả bóng rất mạnh. Các cô gái thích chơi trong những quả bóng. Họ có thể đi bộ, nhảy hoặc chạy. Họ đang vui vẻ!
P/s: Có lẽ từ "girls" ở câu 1 bạn viết sai rồi!
Ddaeng
Dịch: Xin chào, mình là Minh Anh
Tk mik nha mik nhanh nhất
~~~Học tốt~~~
banana:quả chuối
apple:quả táo
orange:quả cam
tomato:cà chua
grape:quả nho
wetermelon:dưa hấu
mango:xoài
lemon:chanh
guava:ổi
nhiêu đó đủ chưa? Nếu đủ rồi tick cho mình nhé
1. Avocado : Bơ
2. Apple : Táo
3. Orange : Cam
4. Banana : Chuối
5. Grape : Nho
6. Grapefruit (or Pomelo) : Bưởi
7. Starfruit : Khế
8. Mango : Xoài
9. Pineapple : Dứa, Thơm
10. Mangosteen : Măng Cụt
11. Mandarin (or Tangerine) : Quýt
12. Kiwi fruit : Kiwi
13. Kumquat : Quất
14. Jackfruit : Mít
15. Durian : Sầu Riêng
16. Lemon : Chanh Vàng
17. Lime : Chanh Vỏ Xanh
18. Papaya (or Pawpaw) : Đu Đủ
19. Soursop : Mãng Cầu Xiêm
20. Custard-apple : Mãng Cầu (Na)
21. Plum : Mận
22. Apricot : Mơ
23. Peach : Đào
24. Cherry : Anh Đào
25. Sapota : Sapôchê
26. Rambutan : Chôm Chôm
27. Coconut : Dừa
28. Guava : Ổi
29. Pear : Lê
30. Persimmon : Hồng
31. Fig : Sung
32. Dragon fruit : Thanh Long
33. Melon : Dưa
34. Watermelon : Dưa Hấu
35. Lychee (or Litchi) : Vải
36. Longan : Nhãn
37. Pomegranate : Lựu
38. Berry : Dâu
39. Strawberry : Dâu Tây
40. Passion fruit : Chanh Dây
41. star fruit : khế
42. persimmon : hồng
43. tamarind : me
44. mangosteen :măng cụt
45. jujube : táo ta
46. dates : quả chà là
47. green almonds : quả hạnh xanh
48. passion-fruit :quả lạc tiên
49. ugli fruit : quả chanh vùng tây ấn
50. citron : quả thanh yên
51. kumquat : quả quất vàng
52. currant : nho Hy Lạp
Chúc bạn học tốt!!!!!!
1. I go with my family.
2. I will visit the hills, mountain.
Nhà thì khác
Nhiều ngôi nhà có nhà bếp, phòng khách và phòng ngủ bên trong.
Bên ngoài của ngôi nhà có thể rất khác nhau.