K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 2 2021

-Chọn phối cùng giống;chọn phối hợp lợn ỉ đực với lợn ỉ cái sẽ được thế hệ sau đều là những lợn ỉ (cùng giống với bố mẹ).

-Chọn phối khác giống;chọn gà trống giống Rốt (có sức sản xuất cao)với gà mái giống Ri(thịt ngon,dễ nuôi,sức đề kháng cao nhưng sức sản xuất thấp)được thế hệ sau là gà lai Rốt -Ri(vừa có khả năng thích nghi tốt,lại có sức sản xuất cao).

Gà Ri là giống gà nội được nuôi rộng rãi trong cả nước, nhất là các tỉnh phía Bắc. Ở các tỉnh phía Nam có tên gọi là gà ta vàng. Tuỳ theo sự chọn lọc trong quá trình chăn nuôi mà giống gà Ri có nhiều loại hình tương đối khác nhau ở mỗi địa phương. Tuy vậy, những nét đặc trưng nhất của gà Ri là tầm vóc nhỏ, chân thấp. Gà mái có bộ lông vàng nhạt, hoặc vàng nâu có điểm lông đen ở cổ, lưng. Gà trống có bộ lông sặc sỡ nhiều màu hơn. Lông cổ đỏ tía hoặc da cam, lông cánh ánh đen. Ở cả con trống và con mái có mào đơn nhiều khía răng cưa, màu đỏ tươi. Chân, da, mỏ có màu vàng nhạt. Gà Ri mọc lông sớm, chỉ hơn một tháng tuổi đã mọc đủ lông

21 tháng 2 2021

cho 10 ví dụ lận bạnhiu

Câu 1: Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản gọi là:A. Chọn giống B. Chọn phối C. Nhân giống D. Chọn ghépCâu 2: Biến đổi nào sau đây ở vật nuôi là sự phát dục:A. Gà mái đẻ trứng B. Lợn tăng thêm 0.5kgC. Xương ống chân bê dài thêm 5cm D. Gà trống tăng trọng 0.85kgCâu 3: Gluxit được vật nuôi hấp thu dưới dạng:A. Axitamin B. Đường đơn C. Muối khoáng D. VitaminCâu 4: Các yếu tố bên trong có thể gây bệnh...
Đọc tiếp

Câu 1: Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản gọi là:

A. Chọn giống B. Chọn phối C. Nhân giống D. Chọn ghép

Câu 2: Biến đổi nào sau đây ở vật nuôi là sự phát dục:

A. Gà mái đẻ trứng B. Lợn tăng thêm 0.5kg

C. Xương ống chân bê dài thêm 5cm D. Gà trống tăng trọng 0.85kg

Câu 3: Gluxit được vật nuôi hấp thu dưới dạng:

A. Axitamin B. Đường đơn C. Muối khoáng D. Vitamin

Câu 4: Các yếu tố bên trong có thể gây bệnh cho vật nuôi là:

A. Di truyền B. Miễn dịch C. Nuôi dưỡng. D. Chăm sóc

Câu 5: Khi làm chuồng nuôi nên chọn một trong hai hướng chính:

A. Bắc - Đông bắc B. Đông – Đông nam

C. Nam – Đông nam D. Tây- Tây nam

Câu 6: Bệnh Dịch tả ở lợn là do nguyên nhân:

A. Sinh học. B. Lí học C. Hóa học D. Cơ học

Câu 7: Cách nào sau đây không phải chế biến bằng phương pháp vật lý là:

A. Cắt ngắn B. Ngiền nhỏ C. Ủ lên men D. Xử lí nhiệt

Câu 8: Thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuôi để:

A. Tạo sữa nuôi con B. Tạo ra sản phẩm chăn nuôi

C. Tạo ra lông, sừng móng D. Hoạt động và phát triển

Câu 9: Sự phát dục của vật nuôi là:

A. sự tăng lên về khối lượng các bộ phận của cơ thể.

B. sự phát triển của hợp tử và hệ tiêu hoá.

C. sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể.

D. sự tăng lên về kích thước các bộ phận của cơ thể.

Câu 10: Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein?

A. Cây họ đậu, giun đất, bột cá. B. Bột cá, cây bèo, cỏ.

C. Lúa, ngô, khoai, sắn. D. Rơm lúa, cỏ, các loại rau.

Câu 11: Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?

A. Dập tắt dịch bệnh nhanh. B. Khống chế dịch bệnh.

C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi. D. Ngăn chặn dịch bệnh.

Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?

A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.

B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.

C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.

D. Chức năng miễn dịch chưa tốt

2
22 tháng 4 2022

Câu 1: Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản gọi là:

A. Chọn giống B. Chọn phối C. Nhân giống D. Chọn ghép

Câu 2: Biến đổi nào sau đây ở vật nuôi là sự phát dục:

A. Gà mái đẻ trứng B. Lợn tăng thêm 0.5kg

C. Xương ống chân bê dài thêm 5cm D. Gà trống tăng trọng 0.85kg

Câu 3: Gluxit được vật nuôi hấp thu dưới dạng:

A. Axitamin B. Đường đơn C. Muối khoáng D. Vitamin

Câu 4: Các yếu tố bên trong có thể gây bệnh cho vật nuôi là:

A. Di truyền B. Miễn dịch C. Nuôi dưỡng. D. Chăm sóc

Câu 5: Khi làm chuồng nuôi nên chọn một trong hai hướng chính:

A. Bắc - Đông bắc B. Đông – Đông nam

C. Nam – Đông nam D. Tây- Tây nam

Câu 6: Bệnh Dịch tả ở lợn là do nguyên nhân:

A. Sinh học. B. Lí học C. Hóa học D. Cơ học

Câu 7: Cách nào sau đây không phải chế biến bằng phương pháp vật lý là:

A. Cắt ngắn B. Ngiền nhỏ C. Ủ lên men D. Xử lí nhiệt

Câu 8: Thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuôi để:

A. Tạo sữa nuôi con B. Tạo ra sản phẩm chăn nuôi

C. Tạo ra lông, sừng móng D. Hoạt động và phát triển

Câu 9: Sự phát dục của vật nuôi là:

A. sự tăng lên về khối lượng các bộ phận của cơ thể.

B. sự phát triển của hợp tử và hệ tiêu hoá.

C. sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể.

D. sự tăng lên về kích thước các bộ phận của cơ thể.

Câu 10: Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein?

A. Cây họ đậu, giun đất, bột cá. B. Bột cá, cây bèo, cỏ.

C. Lúa, ngô, khoai, sắn. D. Rơm lúa, cỏ, các loại rau.

Câu 11: Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?

A. Dập tắt dịch bệnh nhanh. B. Khống chế dịch bệnh.

C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi. D. Ngăn chặn dịch bệnh.

Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?

A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.

B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.

C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.

D. Chức năng miễn dịch chưa tốt

23 tháng 4 2022

1.b

2.a

3.b

4.a

5.c

6.a

7.c

8.b

9.c

10.a

11.c

12.c

2 tháng 3 2022

A

2 tháng 3 2022

Nhân giống thuần chủng là phương pháp nhân giống chọn ghép đôi giao phối

A.con đực với con con cái trong 1 giống để đời con cùng giống với bố mẹ

B.con đực và con cái cho sinh sản để hoàn thiện các đặc tính tốt của giống

C.Con đực và con cái khác giống cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi

D.con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi

31 tháng 5 2017
Phương pháp chọn giống Phương pháp nhân giống
Con đực Con cái Thuần chủng Lai tạo
Gà Lơ go Gà Lơ go X  
Lợn Móng Cái Lợn Móng Cái X  
Lợn Móng Cái Lợn Ba Xuyên   X
Lợn Lan đơ rat Lợn Lan đơ rat X  
Lợn Lan đơ rat Lợn Móng Cái   X
Câu 21: Phát biểu nào dưới đây là sai về nhân giống thuần chủngA.Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của cùng một giống.B.Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của hai giống khác nhau.C.Tạo ra được nhiều cá thể của gống đã có.D.Giữ được và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống đã cóCâu 22: Để giữ vững và hoàn thiện đặc tính tốt của giống đã...
Đọc tiếp

Câu 21: Phát biểu nào dưới đây là sai về nhân giống thuần chủng

A.Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của cùng một giống.

B.Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của hai giống khác nhau.

C.Tạo ra được nhiều cá thể của gống đã có.

D.Giữ được và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống đã có

Câu 22: Để giữ vững và hoàn thiện đặc tính tốt của giống đã có, người ta dùng  phương pháp nào?

      A. Nhân giống thuần chủng.

      B. Gây đột biến.

      C. Lai tạo.

      D. Nhập khẩu.

Câu 23:  Mục đích của nhân giống thuần chủng là:

A. Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có.                     

B. Lai tạo ra được nhiều cá thể đực.

C. Tạo ra giống mới.                        

D. Tạo ra được nhiều cá thể cái

Câu 24: Muốn có giống vật nuôi lai tạo ta ghép          

A. Lợn Ỉ - Lợn Đại bạch                                                                  

B. Lợn Ỉ - Lợn Ỉ                                

C. Bò Hà lan – Bò Hà lan                                                              

D. Bò Vàng – Bò Vàng  

Câu 25: Phương pháp nào dưới đây là nhân giống thuần chủng:

A. Gà Lơ go x Gà Ri.

B. Lợn Móng Cái x Lợn Lan đơ rát.

C. Lợn Móng Cái x Lơn Ba Xuyên.

D. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái.

Câu 26: Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn:

A. Gà Tam Hoàng.                                                         

B. Gà có thể hình dài.  

C. Gà Ri.                                                                         

D. Gà có thể hình ngắn.

Câu 27: Chọn loại hình gà như thế nào để sản xuất thịt ?

A. Thể hình dài          

B. Thể hình ngắn             

C. Thể hình tròn         

 D. Thể hình vừa.

Câu 28: Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ đâu

A. Từ thực vật, chất khoáng                                               

B. Từ cám, lúa, rơm

C. Từ thực vật, cám                                                 

D. Từ thực vật, động vật, chất khoáng

Câu 29: Thức ăn nào có nguồn gốc thực vật?

A. Giun, rau, bột sắn.                                B. Thức ăn hỗn hợp, cám, rau.

C. Cám, bột ngô, rau.                                D. Gạo, bột cá, rau xanh.

Câu 30: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc động vật?

A. Cám.

B. Khô dầu đậu tương.

C. Premic vitamin.

D. Bột cá.

1
31 tháng 7 2021

21 B

22 A

23 A

24 A

25 D

26 B

27 B

28 D

29 C

30 D

10 tháng 3 2022

B

10 tháng 3 2022

B