K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 5 2020

 Complete this table V-infinitive Past tense Meaning V-infinitive Past tense Meaning

- go-went

- send-sent

- work-worked

- speak-spoke

- repair-repaired

- make-made

- swim-swam

- invite-invited

- run-ran

- introduce-intrduced

- receive-received

- drink-drank

- dislike-disliked

- draw-drew

- watch-wached

- play-played

- show-showed

- learn-learned/learnt

- write-wrote

- study-studied

- buy-bought

- do-did

- have-had

- compete-competed

- visit-visited

- sing-sang

5 tháng 5 2020

các bạn lm đc cái nào thì lm nha

8 tháng 8 2016

1. be => was / were

2. find => found 

3. use => used

4. fall => fell

5. light => lit / lighted

6. escape  =>  escaped

 7. make => made

8. graze => grazed

9 , fit => fitted

10. lose=> lost

11. go  => went

12. choose=> chose

13. appear => appeared

14. come => came

15. hold => held

16. break  => broke

8 tháng 8 2016

1. be => was / were

2. find => found 

3. use => used

4. fall => fell

5. light => lit / lighted

6. escape  =>  escaped

 7. make => made

8. graze => grazed

9 , fit => fitted

10. lose=> lost

11. go  => went

12. choose=> chose

13. appear => appeared

14. come => came

15. hold => held

16. break  => broke

3. Read the Learn this! box and complete rule a with infinitive, past simple and would. Then find seven second conditional sentences in the dialogue in exercise 2.(Đọc phần Learn this! và hoàn thành quy tắc a với động từ nguyên mẫu, thì quá khứ đơn và would. Sau đó, tìm bày câu điều kiện loại hai trong đoạn hội thoại ở bài tập 2.)LEARN THIS! The second conditionala. We use the second conditional to describe an unreal or imaginary situation and its...
Đọc tiếp

3. Read the Learn this! box and complete rule a with infinitive, past simple and would. Then find seven second conditional sentences in the dialogue in exercise 2.

(Đọc phần Learn this! và hoàn thành quy tắc a với động từ nguyên mẫu, thì quá khứ đơn và would. Sau đó, tìm bày câu điều kiện loại hai trong đoạn hội thoại ở bài tập 2.)

LEARN THIS! The second conditional

a. We use the second conditional to describe an unreal or imaginary situation and its result.

If shops didn't exist (imaginary situation), we would buy (result) everything online.

We use the (1) _____ in the if clause and we use (2) _____ + (3) _____ in the main clause. 

b. We can put the main clause first. In this case, we don't need the comma.

I'd buy you a present if I had enough money. 

c. We use could to mean would + be able to. It is also the past simple of can. 

If I won the lottery, I could stop work. 

If she could speak English, she'd get a job in the USA.

 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

a. We use the second conditional to describe an unreal or imaginary situation and its result.

(Chúng ta dùng câu điều kiện loại 2 để mô tả những sự kiện không có thật hoặc tưởng tượng ra và kết quả của chúng.)

If shops didn't exist (imaginary situation), we would buy (result) everything online.

 

(Nếu các cửa hàng không tồn tại (tình huống tưởng tượng), chúng ta sẽ mua (kết quả) mọi thứ trên mạng.)

We use the (1) past simple in the if clause and we use (2) would + (3) infinite in the main clause.

(Chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn trong mệnh đề if và dùng would + nguyên mẫu không to trong mệnh đề chính.)

b. We can put the main clause first. In this case, we don't need the comma.

(Ta có thể để mệnh đề chính lên trước. Trong trường hợp này, ta không cần dấu phẩy.)

I'd buy you a present if I had enough money.

(Tôi sẽ mua cho cậu một món quà nếu tôi có đủ tiền.)

c. We use could to mean would + be able to. It is also the past simple of can.

(Ta dùng could với nghĩa là would + be able to. Nó cũng là thể quá khứ đơn của can.)

If I won the lottery, I could stop work.

(Nếu tôi thắng xổ số, tôi có thể nghỉ việc.)

If she could speak English, she'd get a job in the USA.

(Nếu cô ấy có thể nói tiếng Anh, cô ấy có thể có việc ở Mỹ.)

The world would be much better if money didn’t exist.

If money didn’t exist, how would you buy things?

If you needed something, you would make it.

If you couldn’t make it, you would swap with somebody else.

So if I wanted a new mobile phone, how would I get it?

If money didn’t exist, life wouldn’t be better for poor people.

If nobody had any money, everybody would be equal.

11 tháng 12 2021

1. was sitting - saw

2. went - was shining

3. went - was having

4. rained - was carrying

5. were walking - began

11 tháng 12 2021

was sitting - saw

went-was shining

went-was having

rained-was carrying

were walking-rained

D
datcoder
CTVVIP
6 tháng 11 2023

LOOK OUT!

We often use the present perfect to ask or talk about an experience and then the past simple to give specific information about it.

(Chúng ta thường dùng thì hiện tại hoàn thành để hỏi hoặc nói về một trải nghiệm và sau đó dùng thì quá khứ đơn để cung cấp thông tin cụ thể về trải nghiệm đó.)

1Have you gone to London?’ ‘Yes, I went there two years ago.’

(Bạn đã đến London chưa? Rồi, tôi đã đến đó hai năm trước.')

3 tháng 3 2022

went

worked

repaired

swam

run

recived

disliked

watched

showed

wrote

bought

had

visited

sent

spoke

made

invited

introduced

drank

drawn

played

learnt

studied

did

completed

sang

3 tháng 3 2022

vV. Complete this table

V-infinitive

Past tense

V-infinitive

Past tense

- go

 went

- send

 sent

- work

 worked

- speak

 spoke

- repair

  repaired 

- make

 made

- swim

 swam

- invite

 invited

- run

 ran

- introduce

  introduced 

- receive

 recevied

- drink

 drank

- dislike

 disliked

- draw

 drew

- watch

 watched

- play

 played

- show

 showed

- learn

 learned

- write

 wrote

- study

 studied

- buy

 bought

- do

 did

- have

 had

- compete

 competed

- visit

 visited

- sing

 sang

       choose the words in the box to complete the sentences using past simple tense. teach   ;    cook   ;    want     ;      spend      ;        ringbe        ;    sleep  ;    study    ;      go            ;        write    1. She ___________ out with her boyfriend last night.    2. Laura ___________ a meal yesterday afternoon.    3. Mozart ___________ more than 600 pieces of music.    4. I ___________ tired when I came home.    5. The bed was very comfortable so they ___________ very well. ...
Đọc tiếp

       choose the words in the box to complete the sentences using past simple tense.
 

teach   ;    cook   ;    want     ;      spend      ;        ring
be        ;    sleep  ;    study    ;      go            ;        write

    1. She ___________ out with her boyfriend last night.
    2. Laura ___________ a meal yesterday afternoon.
    3. Mozart ___________ more than 600 pieces of music.
    4. I ___________ tired when I came home.
    5. The bed was very comfortable so they ___________ very well.
    6. Jamie passed the exam because he ___________ very hard.
    7. My father ___________ the teenagers to drive when he was alive.
    8. Dave ___________ to make a fire but there was no wood.
    9. The little boy ___________ hours in his room making his toys.
   10. The telephone ___________ several times and then stopped before I could answer it.

                   giúp mk vs nhanh lên mình đang bận

 

2
19 tháng 7 2021

1 . She went out with her boyfriend last night.

2 . Laura cooked a meal yesterday afternoon.

3 . Mozart wrote more than 600 pieces of music.

4 . I was tired when I came home.

5 . The bed was very comfortable so they slept very well.

6 .Jamie passed the exam because he  studied very hard.

7 .My father taught the teenagers to drive when he was alive.

8 .Dave wanted  to make a fire but there was no wood.

9 .The little boy  spended hours in his room making his toys.

10 .The telephone rang  several times and then stopped before I could answer it.

19 tháng 7 2021

1.went

2.cooked

3.wrote

4.was

5.slept

6.stdied

7.taught

8.wanted

9.spended

10.rang

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

 1. did not (didn't)

 2. did

 3. was/ were

 4. could/ couldn't

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

a. We form the negative form of the past simple with (1) did not and the infinitive without to. (Chúng ta hình thành thể phủ định của thì quá khứ đơn với “did not” và động từ nguyên mẫu không to.)

I didn’t go out last night.

b. We form the interrogative form of the past simple with (2) did and the infinitive without to. (Chúng ta hình thành thể nghi vấn của thì quá khứ đơn với “did” và động từ nguyên mẫu không to.)

Did Harry text you? Yes, he did. I No, he didn't.

c. We do not use did/ didn't with the verbs (3) was/ were or (4) could/ couldn’t. (Chúng ta không sử dụng “did/ didn’t” với các động từ “was/were hoặc could/couldn’t.)

Was Joe late for school? Yes, he was.

Could you read when you were three? No, I couldn't.