K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

BÀI TẬP CỦNG CỐ Câu 1:Dân nhập cư vào Ô-xtrây-li-a hiện nay phần lớn có nguồn gốc từ châu: A. Âu và Á. B. Á và Phi. C. Phi và Mĩ Latinh. D. Mĩ Latinh và Âu. Câu 2: Dân cư châu Á nhập cư vào Ô-xtrây-li-a có rất ít nguồn gốc từ: A. Tây Nam Á. B. Bắc Á. C. Nam Á. D. Đông Nam Á. Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư của Ô-xtrây-li-a ? A. Dân số đông hàng đầu thế giới,học vấn cao. B. Tỉ lệ phổ cập giáo dục...
Đọc tiếp

BÀI TẬP CỦNG CỐ

Câu 1:Dân nhập cư vào Ô-xtrây-li-a hiện nay phần lớn có nguồn gốc từ châu:

A. Âu và Á. B. Á và Phi. C. Phi và Mĩ Latinh. D. Mĩ Latinh và Âu.

Câu 2: Dân cư châu Á nhập cư vào Ô-xtrây-li-a có rất ít nguồn gốc từ:

A. Tây Nam Á. B. Bắc Á. C. Nam Á. D. Đông Nam Á.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư của Ô-xtrây-li-a ?

A. Dân số đông hàng đầu thế giới,học vấn cao. B. Tỉ lệ phổ cập giáo dục đứng hàng đầu thế giới.

C. Chỉ số chất lượng cuộc sống (HDI) xếp loại cao. D. Đóng góp nhiều công trình khoa học trên thế giới.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng về chất lượng dân cư của Ô-xtrây-li-a ?

A. Nước có trình độ công nghệ thông tin cao. B. Có số lượng đông đảo lao động kĩ thuật cao.

C. Các chuyên gia tài chính có chất lượng cao. D. Hoạt động viễn thông phát triển rất mạnh.

Câu 5: Đại đa số dân cư Ô-xtrây-li-a có nguồn gốc

A. Á. B. Âu. C. Phi. D. Mĩ.

Câu 6: Năm 2004, ngành dịch vụ của Ô-xtrây-li-a chiếm

A. 71% GDP. B. 72% GDP. C. 73% GDP. D. 74% GDP.

Câu 7: Trong cơ cấu lao động của Ô-xtrây-li-a, khu vực chiếm tỉ trọng lớn nhất là

A. dịch vụ. B. công nghiệp. C. trồng trọt. D. chăn nuôi.

Câu 8:Dân cư Ô-xtrây-li-a tập trung nhiều ở:

A. duyên hải phía đông và phía nam. B. phần lãnh thổ phía nam và phía bắc.

C. duyên hải phía bắc và phía tâ. D. phần lãnh thổ phía tây và phía bắc.

Câu 9:Khu vực có mật độ dân số thấp nhất ở Ô-xtrây-li-a là

A. phần lớn lãnh thổ phía tây. B. hầu hết duyên hải phía đông.

C. vùng đất thấp ở Đông Nam D. vùng đất cao, núi ở Đông Bắc.

Câu 10: Số dân của Ô-xtrây-li-a hiện nay khoảng trê:

A.10 triệu người. B. 20 triệu người. C. 30 triệu người. D. 40 triệu người.

CÂU HỎI ÔN TẬP KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2019 – 2020

LIÊN BANG NGA

(toàn bài)

1. LB Nga không tiếp giáp biên giới với quốc gia nào sau đây?

A. Phần Lan. B. Na Uy. C. Ucraina. D. Udobekixtan.

2. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí, lãnh thổ của LB Nga

A. Quốc gia có diện tích lớn nhất thế giới, tiếp giáp 10 nước, trải dài trên 12 múi giờ.

B. Đường biên giới dài xấp xỉ đường xích đạo.

C. Tiếp giáp với nhiều quốc gia nhất trên thế giới.

D. Tỉnh Kaliningrat nằm biệt lập với lãnh thổ.

3. Tỉnh Kaliningrat nằm biệt lập với lãnh thổ LB Nga, có vị trí tiếp giáp với

A. Ba Lan và Cadactan. B. Ba Lan và Belarut. C. Ba Lan và Litva. D. Ba Lan và Extonia.

4. LB Nga tiếp giáp với Thái Bình Dương ở phía

A. Bắc. B. Đông. C. Tây và Tây Nam. D. Bắc và Tây Nam.

5. Ranh giới giữa Châu Âu và Châu Á trên lãnh thổ LB Nga là

A. Dãy Uran. B. Sông Obi. C. Sông Ienitxay. D. Núi Capcat.

6. Ranh giới hai miền địa hình của LB Nga là

A. Dãy Uran. B. Sông Obi. C. Sông Ienitxay. D. Núi Capcat.

7. Kiểu địa hình chủ yếu của đồng bằng Tây Xibia là

A. Vùng trũng. B. Đồi thấp. C. Đồng bằng xen lẫn nhiều núi sót. D. Núi và cao nguyên.

8. Vùng trồng cây lương thực, thực phẩm và chăn nuôi chính của LB Nga là

A. Đồng bằng Đông Âu. B. Đồng bằng Tây Xibia.

C. Đồng bằng hạ lưu sông Ienitxay. D. Cao nguyên Trung Xibia.

9. Đại bộ phận địa hình phía tây của LB Nga là

A. Đồng bằng và cao nguyên. B. Đồng bằng và núi thấp.

C. Vùng trũng và đồng bằng. D. Vùng trũng và cao nguyên.

10. Nhận định nào sau đây là đúng với đồng bằng Tây Xibia?

A. Là khu vực tương đối cao, xen lẫn nhiều núi thấp, màu mỡ.

B. Là khu vực không thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.

C. Là vùng phát triển du lịch chính của LBNga.

D. Tập trung nhiều khoáng sản, đặc biệt là dầu mỏ, khí đốt.

11. Đại bộ phận địa hình phía Đông LB Nga có dạng là

A. Đồng bằng và cao nguyên. B. Núi và cao nguyên.

C. Vùng trũng và cao nguyên. D. Đồng bằng xen nhiều núi thấp.

12. Nhận định nào sau đây là đúng với phần lãnh thổ phía Tây của LB Nga?

A. Đại bộ phận là đồng bằng xen nhiều đồi núi cao. B. Là vùng không thích hợp cho sản xuất nông nghiệp.

C. Có nguồn khoáng sản và lâm sản phong phú. D. Đại bộ phận lãnh thổ có khí hậu cận cực lạnh giá.

13. Loại rừng chiếm diện tích chủ yếu của LB Nga là

A. Lá cứng. B. Taiga. C. Lá rộng và lá kim. D. Lá rộng thường xanh.

14. Khó khăn về tự nhiên của LB Nga trong phát triển kinh tế là

A. Địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn, giao lưu kinh tế giữa các vùng.

B. Nhiều vùng lãnh thổ có khí hậu băng giá và khô hạn, khai thác lãnh thổ.

C. Khai thác lãnh thổ, bảo vệ an ninh quốc phòng.

D. Địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn, nhiều vùng lãnh thổ có khí hậu băng giá và khô hạn.

15. Sông nào cùng với hệ thống kênh đào được nối với năm biển của LB Nga?

A. Obi. B. Ienitxay. C. Lena. D. Vonga.

16. Loại khoáng sản nào sau đây của LB Nga có trữ lượng đứng đầu thế giới

A. Than đá. B. Dầu mỏ. C. Khí đốt. D. Quặng sắt.

17. Diện tích đất nông nghiệp của LB Nga chủ yếu nằm ở

A. Đông Âu. B. Viễn Đông. C. Trung tâm Xibia. D. Tây Xibia.

18. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm khí hậu của LB Nga?

A. Đại bộ phận nằm trong vành đai khí hậu ôn đới. B. Phần phía Đông có khí hậu ôn hòa hơn phía Tây.

C. Phần phía Bắc có khí hậu cận cực lạnh giá. D. Phần lãnh thổ phía Nam có khí hậu cận nhiệt.

19. Biển nào sau đây của LB Nga không đổ ra Bắc Băng Dương?

A. Cara. B. Laptep. C. Baren. D. Caxpi.

20. Hồ Baican nằm ở phần lãnh thổ nào của LB Nga

A. Phần phía Bắc. B. Phần phía Nam. C. Phần phía Tây. D. Phần phía Đông.

21. LB Nga đứng đầu thế giới về các nguồn tài nguyên nào sau đây?

A. Than đá, quặng sắt, rừng. B. Than đá, quặng kali, rừng.

C. Than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên. D. Than đá, dầu mỏ, rừng.

22. Hệ thống sông nào sau đây của LB Nga có giá trị lớn nhất về giao thông và thủy điện?

A. Ienitxay B. Lena. C. Obi. D. Vonga.

23. Lãnh thổ LB Nga nằm trải dài trên

A. Một phần đồng bằng Đông Âu và phần lớn Bắc Á. B. Toàn bộ đồng bằng Đông Âu và phần lớn Bắc Á.

C. Phần lớn đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á. D. Toàn bộ đồng bằng Đông Âu và phần ít Bắc Á.

24. Các biển Bantich, Đen, Caxpi giáp với LB Nga ở phía

A. Đông và Tây Nam. B. Tây và Tây Nam. C. Bắc và Tây. D. Đông và Tây.

25. Sông nào sau đây không chảy trên lãnh thổ của LB Nga

A. Obi. B. Lane. C. Ienitxay. D. Hắc Long Giang.

26. Biển nào sau đây không tiếp giáp với lãnh thổ LB Nga

A. Caxpi. B. Đen. C. Baren. D. Bắc.

27. Có bao nhiêu quốc gia sau đây có đường biên giới chung với Nga: Trung Quốc, Ấn Độ, Phần Lan, Srilanka, Ba Lan, Estonia, , Thái Lan, Ucraina, Hàn Quốc, Campuchia, Mông Cổ?

A. 2 B. 4 C. 6 D. 8

28. Dãy núi làm ranh giới tự nhiên giữa 2 châu lục Á-Âu trên lãnh thổ LB Nga là dãy

A.Cáp-ca. B.U-ran. C.A-pa-lat. D.Hi-ma-lay-a.

29. Đặc điểm nào sau đây đúng với phần phía Tây của LB Nga?

A.Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng. B.Phần lớn là núi và cao nguyên.

C.Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn. D.Có trữ năng thủy điện lớn.

30. Có địa hình tương đối cao, xen lẫn các đồi thấp, đất màu mỡ là đặc điểm của

A.Đồng bằng Tây Xi-bia. B.Đồng bằng Đông Âu.

C.Cao nguyên Trung Xi-bia. D.Núi U-ran.

31. Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất LB Nga là một đất nước rộng lớn?

A.Nằm ở cả châu Á và châu Âu. B.Đất nước trải dài trên 11 múi giờ.

C.Giáp với Bắc Băng Dương và nhiều nước châu Âu. D.Có nhiều kiểu khí hậu khác nhau.

32. LB Nga giáp với các đại dương nào sau đây?

A.Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương. B.Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.

C.Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. D.Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

33. Đặc điểm nào sau đây là không đúng với phần phía Đông của LB Nga?

A.Phần lớn là núi và cao nguyên. B.Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn.

C.Có trữ năng thủy điện lớn. D.Có đồng bằng Đông Âu tương đối cao.

34. Biển Ban-tích, biển đen và biển Ca-xpi nằm ở

A.Đông và đông nam. B.Bắc và đông bắc. C.Tây và tây nam. D.Nam và đông nam.

35. Chiều dài của đường Xích đạo được ví xấp xỉ với chiều dài

A.Của các sông ở LB Nga. B.Biên giới đấ liền của LB Nga với các nước châu Âu.

C.Đường bờ biển của LB Nga. D.Đường biên giới của LB Nga.

36. Hơn 80% lãnh thổ LB Nga nằm trong vành đai khí hậu

A.Cận cực. B.Ôn đới. C.Cận nhiệt. D.Nhiệt đới.

7. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế – xã hội của LB Nga là

A.Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên. B.Nhiều vùng rộng lớn có khí hậu băng giá hoặc khô hạn.

C.Hơn 80% lãnh hổ nằm ở vành đai khí hậu ôn đới. D.Giáp với Bắc Băng Dương.

38. Liên bang Nga không giáp với

A. Biển Ban Tích. B. Biển Đen. C. Biển Aran. D. Biển Caxpi.

39. Từ đông sang tây, lãnh thổ nước Nga trải ra trên

A. 8 múi giờ. B. 9 múi giờ. C. 10 múi giờ. D. 11 múi giờ.

40. Liên bang Nga có đường biên giới dài khoảng

A. Hơn 20 000 km. B. Hơn 30 000 km. C. Hơn 40 000 km. D. Hơn 50 000 km.

41. Lãnh thổ nước Liên bang Nga có diện tích là

A. 11,7 triệu km2. B. 17,1 triệu km2. C. 12,7 triệu km2. D. 17,2 triệu km2

42. Dân cư LB Nga chủ yếu tập trung ở

A. Vùng Xibia rộng lớn. B. Đồng bằng Đông Âu.

C. Ven các tuyến đường lớn. D. Vùng viễn Đông.

43. Từ đầu thập niên 90 của thế kỉ XX đến nay, dân số của LB Nga diễn biến theo hướng

A. Tăng dần. B. Ổn định. C. Giảm dần. D. Biến động, không ổn định.

44. Mật độ dân số trung bình của Liên bang Nga vào năm 2005 là

A. 6,8 người /km2. B. 7,4 người/km2. C. 8,4 người/km2. D. 8,6 người/km2.

45. Nhận định nào sau đây không đúng với dân cư của LB Nga?

A. Là quốc gia có trên 100 dân tộc. B. Dân cư phân bố chủ yếu ở vùng Đông Âu.

C. 70% dân số sống ở các thành phố lớn. D. Mật độ dân số thấp.

46. Người được mệnh danh là “tổng công trình sư thiết kế tàu vũ trụ” là

A. Lomonoxop. B. Korolop. C. Mendeleep. D. Gagarin.

47. Dân tộc nào sau đây chiếm tới 80% dân số LB Nga?

A.Tác-ta. B.Chu-vát. C.Nga. D.Bát-xkia.

48. Đại bộ phận dân cư LB Nga tập trung ở

A.Phần lãnh thổ thuộc châu Âu. B.Phần lãnh thổ thuộc châu Á.

C.Phần phía Tây. D.Phần phía Đông.

49. Tỷ lệ dân sống ở thành phố của nước Nga (năm 2005) là

A. Trên 60%. B. Trên 70%. C. Gần 80%. D. Trên 80%

50. Liên bang Nga là nước có tới trên 100 dân tộc trong đó dân tộc Nga chiếm

A. 60 % dân số cả nước. B. 78% dân số cả nước.

C. 80 % dân số cả nước. D. 87% dân số cả nước.

51. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Nga là một cường quốc khoa học?

A.Có nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật có giá trị.

B.Có nhiều nhà văn hào lớn như A.X.Puskin, M.A. Sô-lô-khốp…

C.Là quốc gia đứng hàng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản.

D.Người dân có trình độ học vấn khá cao, tỉ lệ biết chữ 99%.

52. Năm 2005, dân số nước Nga là

A. 142 triệu người. B. 143 triệu người. C. 124 triệu người. D. 134 triệu người.

53. Các trung tâm công nghiệp ở phía Đông của LB Nga là

A. Magadan, Khabarop, Vladivoxtoc. B. Magadan, Vladivoxtoc, Novoxibiec.

C. Novoxibiec, Khabarop, Ackhagen. D. Matxcova, Novoxibiec, Xanh Petecbua.

54. Ý nào sau đây không phải là nội dung của chiến lược kinh tế mới của LB Nga?

A. Đưa nền kinh tế thoát khỏi khủng hoảng, xây dựng nền kinh tế thị trường.

B. Mở rộng ngoại giao, coi trọng Châu Á.

C. Nâng cao đời sống nhân dân, khôi phục lại vị trí cường quốc.

D. Nhanh chóng trả nợ nước ngoài, dự trữ ngoại tệ thuộc loại hàng đầu thế giới.

55. Ngành công nghiệp mũi nhọn, đem lại nguồn ngoại tệ lớn cho LB Nga là

A. Hàng không- vũ trụ. B. Khai thác dầu khí.

C. Luyện kim màu. D. Hóa chất.

56. Hoạt động khai thác dầu khí của LB Nga tập trung chủ yếu ở

A. Tây Xibia, Đông Xibia, Uran, biển Caxpi. B. Tây Xibia, Đông Xibia, Uran, biển Đen.

C. Tây Xibia, Đông Xibia, biển Đen, biển Caxpi. D. Tây Xibia, Uran, biển Đen, biển Caxpi.

57. Các ngành công nghiệp truyền thống của LB Nga là

A. Năng lượng, luyện kim, khai thác gỗ, sản xuất giấy, bột xenlulo.

B. Năng lượng, luyện kim, sản xuất giấy, bột xenlulo, điện tử.

C. Luyện kim, khai thác gỗ, hóa chất, điện tử.

D. Điện tử, tin học, hàng không, vũ trụ, hóa chất.

58. Các ngành công nghiệp hiện đại đang được LB Nga tập trung phát triển là

A. Điện tử- tin học, hàng không. B. Hóa chất, điện tử- tin học.

C. Hóa chất, hàng không. D. Quân sự, điện tử- tin học.

59. Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của LB Nga là

A. Matxcova, Khabarop. B. Xanh Petecbua, Vladivoxtoc.

C. Matxcova, Vladivoxtoc. D. Matxcova, Xanh Petecbua.

60. Loại hình giao thông vận tải có vai trò quan trọng trong việc phát triển vùng Xibia của LB Nga là

A. Đường ô tô. B. Đường sông. C. Đường sắt. D. Đường hàng không.

61. Cửa ngõ giúp LB Nga giao lưu với các nước thuộc khu vực Châu Á- Thái Bình Dương là

A. Vladivoxtoc. B. Xanh Petecbua. C. Roptop. D. Muocman.

62. Vùng kinh tế lâu đời và phát triển nhất với trung tâm kinh tế Matxcova của LB Nga là

A. Vùng trung ương. B. Vùng trung tâm đất đen. C. Vùng Uran. D. Vùng Viễn Đông.

63. Vùng kinh tế giàu tài nguyên, phát triển sẽ hội nhập vào khu vực Châu Á- Thái Bình Dương của LB Nga là

A. Vùng trung ương. B. Vùng trung tâm đất đen. C. Vùng Uran. D. Vùng Viễn Đông.

64. Nhờ thực hiện chiến lược kinh tế mới, tốc độ tăng GDP của LB Nga đạt bao nhiêu % vào năm 2000?

A. 5,1. B. 7,3. C. 10,0. D. 18,8.

65. Năm 2006, LB Nga đứng đầu thế giới về sản lượng của sản phẩm công nghiệp nào sau đây?

A. Dầu và khí. B. Than và điện. C. Dầu và than. D. Điện và thép.

66. Các cây trồng, vật nuôi của LB Nga được phân bố chủ yếu ở đồng bằng Đông Âu là do

A.Đất đai màu mỡ, khí hậu nóng ẩm quanh năm.

B.Địa hình thấp, có nhiều sông lớn, đất phù sa màu mỡ.

C.Địa hình tương đối cao, có đồi thấp, đất đai màu mỡ, khí hậu ôn hòa.

D.Địa hình thấp, bằng phẳng, có nhiều mưa vào mùa đông.

67. Hệ thống đường xe điện ngầm nổi tiếng của LB Nga nằm ở

A. Matxcova. B. Xanh Petecbua. C. Novoxibiec. D. Kaliningrat.

68. Lợn được nuôi chủ yếu ở

A.Đồng bằng Tây Xi-bi-a. B.Đồng bằng Đông Âu.

C.Cao nguyên Trung Xi-bia. D.Khu vực dọc biên giới.

69. Vùng trung tâm đất đen của LB Nga là vùng nông nghiệp luân canh các loại nông sản

A. Lúa gạo và ngô. B. Bông và chè. C. Lúa mì và củ cải đường. D. Lúa mì và khoai tây.

70. Vùng Trung tâm đất đen có đặc điểm nổi bật là

A.Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản.

B.Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp.

C.Tập trung nhiều ngành công nghiệp; sản lượng lương thực lớn.

D.Công nghiệp khai thác kim loại màu, luyện kim, cơ khí phát triển.

71. Các trung tâm công nghiệp truyền thống của LB Nga thường được phân bố ở

A.Đồng bằng Đông Âu, U-ran, Xanh Pê-téc-bua. B.Đồng bằng Đông Âu, Trung tâm U-ran, Xanh Pê-téc-bua.

C.Đồng bằng Đông Âu, U-ran, Tây Xi-bia. D.Đồng bằng Đông Âu, Tây Xi-bia, Xanh Pê-téc-bua.

72. Biểu hiện cơ bản nhất chứng tỏ LB Nga từng là trụ cột của Liên bang Xô viết là

A.Chiếm tỉ trọng lớn nhất về diện tích trong Liên Xô

B.Chiếm tỉ trọng lớn nhất về dân số trong Liên Xô.

C.Chiếm tỉ trọng lớn nhất về sản lượng các ngành kinh tế trong Liên Xô.

D.Chiếm tỉ trọng lớn nhất về số vốn đầu tư trong toàn Liên Xô.

73. Ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất của LB Nga so với Liên Xô cuối thập kỉ 80 thế kỉ XX là

A.Khai thác khí tự nhiên. B.Khai thác gỗ, sản xuất giấy và xenlulô.

C.Khai thác dầu mỏ. D.Sản xuất điện.

74. Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình của LB Nga sau khi Liên bang Xô viết tan rã?

A.Tình hình chính trị, xã hội ổn định. B.Tốc độ tăng trưởng GDP âm.

C.Sản lượng các ngành kinh tế giảm. D.Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn.

75. Một trong những nội dùng cơ bản của chiến lược kinh tế mới của LB Nga từ năm 2000 là:

A.Sản lượng các ngành kinh tế từng bước thoát khỏi khủng hoảng.

B.Tiếp tục xây dựng nền kinh tế tập trung bao cấp.

C.Hạn chế mở rộng ngoại giao.

D.Coi trọng châu Âu và châu Mĩ.

76. Một trong những thành tựu quan trọng đạt được về kinh tế của LB Nga sau năm 2000 là

A.Sản lượng các ngành kinh tế tăng, dự trữ ngoại tệ đứng đầu thế giới.

B.Thanh toán xong các khoản nợ nước ngoài, giá trị xuất siêu tăng.

C.Đứng hàng đầu thế giới về sản lượng nông nghiệp.

D.Khôi phục lại được vị thế siêu cường về kinh tế.

77. Một trong những thành tựu quan trọng đạt được về xã hội của LB Nga sau năm 2000 là

A.Số người di cư đến nước Nga ngày càng đông. B.Gia tăng dân số nhanh.

C.Đời sống nhân dân đã được cải thiện. D.Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn.

78. Vùng U-ran có đặc điểm nổi bật là

A.Công nghiệp phát triển, nông nghiệp còn hạn chế.B.Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản, khai thác gỗ.

C.Các ngành công nghiệp phục vụ nông nghiệp phát triển.D.Công nghiệp và nông nghiệp đều phát triển mạnh.

79. Vùng Viễn Đông có đặc điểm nổi bật là

A.Vùng kinh tế có sản lượng lương thực, thực phẩm lớn.

B.Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.

C.Phát triển đóng tàu, cơ khí, đánh bắt và chế biến hải sản.

D.Các ngành luyện kim, cơ khí, khai thác và chế biến dầu khí phát triển.

80. Ý nào sau đây không đúng với quan hệ Nga-Việt trong bối cảnh quốc tế mới?

A.Quan hệ Nga –Việt là quan hệ truyền thống.

B.Là đối tác chiến lược vì lợi ích cho cả hai bên.

C.Hợp tác toàn diện: kinh tế, chính trị, văn hóa, giáo dục và khoa học kĩ thuật.

D.Đưa kim ngạch buôn bán hai chiều Nga-Việt đạt mức 1 tỉ USD/năm.

81. Ngành công nghiệp mũi nhọn, hằng năm mang lại nguồn tài chính lớn cho LB Nga là

A.Công nghiệp hàng không – vũ trụ. B.Công nghiệp luyện kim.

C.Công nghiệp quốc phòng. D.Công nghiệp khai thác dầu khí.

82. Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của Nga là

A.Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát. B.Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát

C.Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc. D.Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua.

83. Ý nào sau đây là điều kiện thuận lợi nhất trong sản xuất nông nghiệp của LB Nga?

A.Quỹ đất nông nghiệp lớn. B.Khí hậu phân hoá đa dạng.

C.Giáp nhiều biển và đại dương. D.Có nhiều sông, hồ lớn.

84. Ý nào sau đây không đúng với cơ sở hạ tầng giao thông vận tải của LB Nga?

A.Có đủ các loại hình giao thông.

B.Có hệ thống đường sắt xuyên Xi-bia.

C.Giao thông vận tải đường thủy hầu như không phát triển được.

D.Nhiều hệ thống đường được nâng cấp, mở rộng.

85. Ý nào sau đây đúng với họat động ngoại thương của LB Nga?

A.Giá trị xuất khẩu luôn cân bằng với giá trị nhập khẩu.

B.Hàng xuất khẩu chính là thủy sản, hàng công nghiệp nhẹ.

C.Hàng nhập khẩu chính là dầu mỏ, khí đốt.

D.Tổng kim ngạch ngoại thương liên tục tăng.

86. Vùng Trung ương có đặc điểm nổi bật là

A.Vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất.

B.Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp.

C.Công nghiệp phát triển, nông nghiệp hạn chế.

D.Phát triển kinh tế để hội nhập vào khu vực châu Á – Thái Bình Dương.

87. Lúa mì được phân bố chủ yếu ở

A.Các đồng bằng lớn và đồng bằng ven đại dương.

B.Đồng bằng Đông Âu và phía nam của đồng bằng Tây Xi-bia.

C.Đồng bằng Tây Xi-bia và cao nguyên Trung Xi-bia.

D.Đồng bằng Đông Âu và hạ lưu các con sông lớn.

88. Củ cải đường được trồng ở

A.phía bắc đồng bằng Tây Xi-bia. B.Ven Thái Bình Dương.

C.Phía nam đồng bằng Đông Âu. D.Ven Bắc Băng Dương.

89. Bò phân bố chủ yếu ở

A.Đồng bằng Đông Âu và phía nam đồng bằng Tây Xi-bia, phía nam cao nguyên Trung Xi-bia.

B.Đồng bằng Đông Âu và phía bắc đồng bằng Tây Xi-bia, phía nam cao nguyên Trung Xi-bia.

C.Phía bắc đồng bằng Đông Âu và phía bắc đồng bằng Tây Xi-bia, phía nam cao nguyên Trung Xi-bia.

D.Đồng bằng Đông Âu và phía nam đồng bằng Tây Xi-bia, đồng bằng ven Thái Bình Dương.

90. Cừu được nuôi chủ yếu ở

A.Dọc theo đường vĩ tuyến 60oB.

B.Các đồng bằng ven Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.

C.Phía nam đồng bằng Đông Âu, phía bắc đồng bằng Tây Xi-bia, phía tây cao nguyên Trung Xi-bia.

D.Phía nam đồng bằng Đông Âu và phía nam đồng bằng Tây Xi-bia, phía nam cao nguyên Trung Xi-bia.

PHẦN CÂU HỎI THỰC HÀNH

- Nắm rõ vị trí các địa danh (tên nước tiếp giáp với Nga, các biển và đại dương liên quan đến Nga, các dạng địa hình, các sông lớn, các trung tâm công nghiệp) trên các lược đồ thuộc bài Liên bang Nga trong sách giáo khoa.

- Chú ý các bảng số liệu để tính toán và nhận dạng biểu đồ.

NHẬT BẢN

(Tự nhiên và xã hội)

1. Diện tích tự nhiên của Nhật Bản là
A. 338 nghìn km2. B. 378 nghìn km2.
C. 387 nghìn km2. D. 738 nghìn km2.
2. Bốn đảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích là
A. Hô-cai-đô, Hônsu, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư. D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
3. Bốn đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư. D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
4. Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu là
A. hàn đới và ôn đới lục địa. B. hàn đới và ôn đới đại dương.
C. ôn đới và cận nhiệt đới. D. ôn đới đại dương và nhiệt đới.
5. Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu
A. gió mùa. B. lục địa. C. chí tuyến. D. hải dương.
6. Nhận xét không đúng về một số đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản là
A. vùng biển Nhật Bản có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
B. nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.
C. phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt.
D. có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão.
7. Nhận xét không chính xác vền đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. địa hình chủ yếu là đồi núi. B. đồng bằng nhỏ, hẹp nằm ven biển.
C. sông ngòi ngắn và dốc. D. nghèo khoáng sản nhưng than đá có trữ lượng lớn.
8. Nhật Bản nằm ở khu vực nào dưới đây?

A. Đông Á. B.Nam Á. C. Bắc Á. D.Tây Á.

9. Khó khắn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là

A.Bờ biển dài, nhiều vũng vịnh. B.Khí hậu phân hóa rõ rệt từ bắc xuống nam.

C.Nghèo khoáng sản. D.Nhiều đảo lớn, nhỏ nhưng nằm cách xa nhau.

10. Ý nào sau đây không đúng với khí hậu của Nhật Bản?

A.Lượng mưa tương đối cao. B.Thay đổi từ bắc xuống nam.

C.Có sự khác nhau theo mùa. D.Chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.

11. Đảo chiếm 61% tổng diện tích đất nước Nhật Bản là

A. Hô-cai-đô. B.Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D.Kiu-xiu.

12. Đảo nằm ở phía bắc của Nhật Bản là

A. Hôn-su. B. Hô-cai-đô. C. Xi-cô-cư. D.Kiu-xiu.

13. Mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết là đặc điểm khí hậu của

A.Phía bắc Nhật Bản. B.Phía nam Nhật Bản.

C.Khu vực trung tâm Nhật Bản. D.Ven biển Nhật Bản.

14. Mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ đỡ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu của

A.Đảo Hô-cai-đô. B.Đảo Kiu-xiu. C.Đảo Hôn-su. D.Các đảo nhỏ phía bắc Nhật Bản.

15. Các loại khoáng sản có trữ lượng đáng kể hơn cả của Nhật Bản là

A.Dầu mỏ và khí đốt. B.Sắt và mangan.

C.Than đá và đồng. D.Bôxit và apatit.

16. Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là do

A.Có nhiều bão, sóng thần. B.Có diện tích rộng nhất.

C.Nằm ở vùng vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao. D.Có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.

17. Ngành vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh là do

A.Vị trí địa lí và đặc điểm lãnh thổ. B.Công nghiệp cơ khí phát triển từ lâu đời.

C.Số dân đông, nhu cầu giao lưu lớn. D.Ngành đánh bắt hải sản phát triển.

18. Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu

A. Gió mùa. B. Lục địa. C. Chí tuyến. D. Hải dương.

19. Một trong những đặc trưng nổi bật của người lao động Nhật Bản là

A.Không có tinh thần đoàn kết. B.Ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm rất cao.

C.Trình độ công nghệ thông tin đứng đầu thế giới. D.Năng động nhưng không cần cù.

20. Dân số Nhật Bản năm 2005 khoảng
A. gần 127 triệu người. B. trên 127 triệu người.
C. gần 172 triệu người. D. trên 172 triệu người.
21. Nhận xét không đúng về tình hình đân số của Nhật Bản là
A. đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.B. tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.
C. tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn. D. tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.
22. Năm 2005, tỉ lệ người già trên 65 tuổi ở Nhật Bản chiếm
A. trên 15% dân số. B. trên 17% dân số.
C. trên 19% dân số. D. trên 20% dân số.
23. Trong thời kỳ 1950 – 2005, tỉ lệ người già trên 65 tuổi ở Nhật Bản tăng nhanh và tăng gấp
A. trên 2 lần. B. trên 3 lần.

C. gần 4 lần. D. gần 5 lần.
24. Đặc tính cần cù, có tinh thần trách nhiệm rất cao, coi trọng giáo dục, ý thức đổi mới của người lao động

A.Là nhân tố quan trọng hàng đầu thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển.

B.Đã tạo nên sự cách biệt của người Nhật với người dân các nước khác.

C.Là trở ngại khi Nhật Bản hợp tác lao động với các nước khác.

D.Có ảnh hưởng ít nhiều đến sự phát triển kinh tế của Nhật Bản.

25. Năng xuất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản
A. luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.
B. làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước.
C. thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.
D. làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.

0
4 tháng 5 2020

hì hì dài thiệt

28 tháng 11 2021

B

28 tháng 11 2021

B

câu C và B bị lộn ngược

29 tháng 10 2023

Câu 1.Người bản địa Anh –điêng  châu Mĩ có nguồn gốc từ

A. Châu Âu gốc Tây Ban Nha.                          B. Châu Âu gốc Bồ Đào Nha.
C. Châu Á di cư sang.                                        D.Châu Phi nhập cư.
Câu 2.Khu vực Trung và Nam Mĩ gồm
A. eo đất Trung Mỹ ,các đảo và quần đảo trong biển Ca-ri-bê.                             
B. các đảo và quần đảo trong biển Ca-ri-bê và lục địa Nam Mĩ.
C. eo đất Trung Mỹ và lục địa Nam Mĩ.
D. eo đất Trung Mỹ ,các đảo và quần đảo trong biển Ca-ri-bê và lục địa Nam Mĩ.

Câu 5. Dân cư trên thế giới thường tập trung ở các khu vực: A. vùng núi cao B. nơi có khí hậu lạnh giá C. đồng bằng, ven biển D. vùng hoang mạc Câu 6: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là: A. Đông Nam Á và Nam Á. B. Đông Nam Á và Trung Á. C. Nam Âu và Ô – xtrây – li – a. D. Tây và Trung Âu. Câu 7. Căn cứ vào yếu tố nào để phân biệt các chủng tộc trên thế giới? A. nhóm máu B....
Đọc tiếp

Câu 5. Dân cư trên thế giới thường tập trung ở các khu vực: A. vùng núi cao B. nơi có khí hậu lạnh giá C. đồng bằng, ven biển D. vùng hoang mạc Câu 6: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là: A. Đông Nam Á và Nam Á. B. Đông Nam Á và Trung Á. C. Nam Âu và Ô – xtrây – li – a. D. Tây và Trung Âu. Câu 7. Căn cứ vào yếu tố nào để phân biệt các chủng tộc trên thế giới? A. nhóm máu B. đặc điểm hình thái C. thể lực D. cấu tạo bên trong Câu 8. Chủng tộc Nê-grô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 9. Chủng tộc Môn-gô-lô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 10. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 11. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là A. công nghiệp B. nông – lâm – ngư nghiệp C. dịch vụ D. du lịch Câu 12. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư đô thị là: A. công nghiệp và dịch vụ B. nông – lâm – ngư nghiệp C. nông – lâm - ngư nghiệp và dịch vụ D. công nghiệp và nông – lam – ngư nghiệp Câu 13. Đô thị được phát triển từ khi nào? A. từ thời nguyên thủy B. từ thế kỉ XVIII C. từ thế kỉ XIX D. từ thế kỉ XX Câu 14. Đơn vị quần cư nào sau đây không thuộc loại hình quần cư nông thôn: A. làng B. thôn C. phố D. bản Câu 15. Năm 2019, dân số Việt Nam là 96,2 triệu người. Tính mật độ dân số của Việt Nam (biết rằng nước ta có tổng diện tích là 331.690 km2 ). A. 280 người/km2 B. 290 người/km2 C. 300 người/km2 D. 310 người/km2 Câu 16. Thảm thực vật điển hình cho môi trường nhiệt đới là: A. đài nguyên B. xa van C. rừng rậm D. xương rồng. Câu 17. Đâu không phải là đặc điểm của môi trường xích đạo ẩm? A. mưa nhiều quanh năm B. sông ngòi đầy nước quanh năm C. biên độ nhiệt cao D. biên độ nhiệt thấp

0
30 tháng 11 2021

D

30 tháng 11 2021

D

20 tháng 5 2021

Bạn Diệp sai r, địa hình châu Mĩ lần lượt : Núi cao, đồng bằng, núi thấp.

20 tháng 5 2021

A .Đ

B.Đ

C.Đ

D.Đ

E.S

Câu 1. Trên thế giới có những châu lục nào?A. Châu Á, châu Âu, châu Nam Cực, châu Phi và Châu Đại Dương.B. Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Nam Cực.C. Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ và châu Nam Cực.D. Châu Á, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Nam Cực.Câu 2. Sự phân chia các lục địa trên thế giới mang ý nghĩa về mặtA. lịch sử.B. kinh tế.C. chính trị.D. tự nhiên.Câu 3. Để phân loại các quốc...
Đọc tiếp

Câu 1. Trên thế giới có những châu lục nào?

A. Châu Á, châu Âu, châu Nam Cực, châu Phi và Châu Đại Dương.

B. Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Nam Cực.

C. Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ và châu Nam Cực.

D. Châu Á, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Nam Cực.

Câu 2. Sự phân chia các lục địa trên thế giới mang ý nghĩa về mặt

A. lịch sử.

B. kinh tế.

C. chính trị.

D. tự nhiên.

Câu 3. Để phân loại các quốc gia trên thế giới và đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội của từng nước, từng khu vực thì không dựa vào tiêu chí nào?

A. Thu nhập bình quân đầu người.

B. Tỉ lệ tử vong của trẻ em.

C. Chỉ số phát triển con người (HDI).

D. Cơ cấu kinh tế của từng nước.

Câu 4. Châu Phi có diện tích đứng thứ mấy trên thế giới?

A. Thứ nhất. 

B. Thứ hai.  

C. Thứ ba.    

D. Thứ tư. 

Câu 5. Châu Phi có khí hậu nóng là do

A. Đại bộ phận lãnh thổ nằm ngoài hai đường chí tuyến.

B. Đại bộ phận lãnh thổ nằm giữa hai đường chí tuyến.

C. Có nhiều hoang mạc và bán hoang.

D. Chịu ảnh hưởng của các dòng biển nóng chạy ven bờ.

Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đường bờ biển châu Phi?

A. Ít bán đảo và đảo.

B. Ít vịnh biển.

C. Ít bị chia cắt.

D. có nhiều bán đảo lớn.

Câu 7. Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là

A. bồn địa và sơn nguyên.

B. sơn nguyên và núi cao.

C. núi cao và đồng bằng.

D. đồng bằng và bồn địa.

Câu 8. Những khoáng sản chủ yếu ở Châu Phi là

A. Vàng, kim cương, uranium, sắt, đồng và phốt phát.

B. Dầu mỏ, khí đốt, đồng, vàng, kim cương và uranium.

C. Vàng, kim cương, chì, đồng, sắt, apatit và uranium.

D. Dầu mỏ, vàng, đồng, kim cương, apatit và sắt.

Câu 9. Trên thế giới có mấy đại dương? 

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 10. Hoang mạc có diện tích lớn nhất thế giới là

A. hoang mạc Xa- ha-ra.

B. hoang mạc Gô- bi.

C. hoang mạc Na- mip.

D. hoang mạc Ca-la-ha-ri.

Câu 11. Môi trường nào có khí hậu khắc nghiệt, mưa rất ít, biên độ nhiệt giữa ngày và đêm lớn. Thực, động vật nghèo nàn?

A. Nhiệt đới.

B. Địa trung hải.

C. Hoang mạc.

D. Xích đạo.

Câu 12. Môi trường địa trung hải ở châu Phi có đặc điểm khí hậu như thế nào?

A. Mùa đông mát mẻ và có mưa, mùa hạ nóng và khô.

B. Khí hậu khắc nghiệt, mưa rất hiếm, biên độ nhiệt ngày và đêm lớn.

C. Càng xa xích đạo nhiệt độ và lượng mưa càng lớn.

D. Mùa hạ nóng mưa nhiều, mùa đông lạnh ít mưa.

Câu 13. Môi trường xích đạo ẩm ở châu Phi phân bố chủ yếu ở đâu?

A. Phía Bắc và phía Nam của châu Phi.

B. Phần cực Bắc và cực Nam của châu Phi.

C. Bồn địa Công-gô và miền duyên hải phía Bắc vịnh Ghi-nê.

D. Sơn nguyên Đông Phi, Bồn địa Ninh Thượng và Bồn địa Sát.

Câu 14. Dân cư châu Phi phân bố rất không đều, tập trung đông đúc ở

A. vùng rừng rậm xích đạo.

B. hoang mạc Xa-ha-ra.

C. vùng duyên hải cực Bắc và cực Nam.

D. hoang mạc Ca-la-ha-ri.

Câu 15. Các thành phố của châu Phi thường phân bố chủ yếu ở

A. trên các cao nguyên.

B. tại các bồn địa.

C. một số nơi vùng ven biển

D. vùng đồng bằng.

Câu 16.  Nội dung nào sau đây không phải nguyên nhân chủ yếu kìm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội ở châu Phi?

A. Bùng nổ dân số.

B. Xung đột tộc người.

C. Sự can thiệp của nước ngoài.

D. Hạn hán, lũ lụt.

Câu 17. Nguyên nhân các vùng rộng lớn như rừng rậm xích đạo, các hoang mạc không có người sinh sống?

A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.

B. Chính sách phân bố dân cư của châu lục.

C. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân.

D. Có nhiều thiên tai thiên nhiên (động đất, núi lửa,…) xảy ra.

Câu 18. Cây lương thưc chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu ngành trồng trọt do nguyên nhân nào?

A. Theo hướng chuyên môn hóa.

B. Áp dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất.

C. Được các công ty nước ngoài đầu tư vốn.

D. Kĩ thuật lạc hậc, thiếu phân bón.

Câu 19. Trong ngành trồng trọt ở châu Phi, hình thức canh tác chủ yếu là

A. chuyên môn hóa sản xuất.

B. đa dạng hóa cây trồng hướng ra xuất khẩu.

C. Làm nương rẫy phổ biến, kĩ thuật lạc hậu.

D. Sử dụng công nghiệp cao trong sản xuất.

Câu 20. Nghành chăn nuôi gia súc ở châu Phi phổ biến nhất theo hình thức nào?

A. Chăn thả.

B. Bán công nghiệp.

C. Công nghiệp.

D. Công nghệ cao.

Câu 21. Giá trị sản lượng công nghiệp của châu Phi chỉ chiếm

A. 2% toàn thế giới.

B. 5% toàn thế giới.

C. 7% toàn thế giới.

D. 10% toàn thế giới.

Câu 22. Những ngành kinh tế công nghiệp phát triển nhất ở châu Phi là

A. Chế biến lương thực, thực phẩm.

B. Khai thác khoáng sản.

C. Dệt may, hàng tiêu dùng.

D. Sản xuất ô tô, hóa chất.

Câu 23. Kinh tế của các nước châu Phi chủ yếu là xuất khẩu

A. khoáng sản và sản phẩm cây công nghiệp nhiệt đới.

B. khoáng sản và máy móc.

C. máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.

D. nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.

Câu 24. Một số nước châu Phi có ngành du lịch khá phát triển, tiêu biểu là

A. Ma-rốc, Tuy-ni-di.

B. Nam Phi, Ê-ti-ô-pi-a.

C. Công-gô, Tan-da-ni-a

D. Kê-ni-a, Ai Cập.

Câu 25. Nguyên nhân nào dẫn đến bùng nổ dân số ở đô thị của các nước châu Phi?

A. Gia tăng dân số tự nhiên cao, di dân ồ ạt vào thành phố.

B. Di dân ồ ạt vào các thành phố lớn.

C. Kinh tế ở các đô thị phát triển mạnh.

D. Sự phát triển đa dạng của ngành dịch vụ ở đô thị.

Câu 26. Trên các sơn nguyên của Trung Phi hình thành kiểu “xavan công viên” độc đáo do

A. Có nhiều cảnh quan đẹp.

B. Khí hậu mát mẻ quanh năm.

C. Có nhiều cây bụi, công viên.

D. Địa hình có sự phân bậc độc đáo.

Câu 27. Châu lục có 2 lục địa là

A. Châu Á.

B. Châu Âu . 

C. Châu Phi.

D. Châu Mỹ..

Câu 28. Những ngành kinh tế nào sau đây không phải là ngành kinh tế chủ yếu của các nước Trung Phi?

A. Trồng trọt và chăn nuôi theo lối cổ truyền.

B. Khai thác lâm sản và khoáng sản xuất khẩu.

C. Trồng cây công nghiệp xuất khẩu.

D. Sản xuất ô tô, dệt.

Câu 29. Châu lục nào nằm dưới lớp băng 3000m

A. Châu Âu.

B. Châu Đại Dương.

C. Châu Mỹ.

D. Châu Nam Cực.

Câu 30. Ỏ Nam phi là khu vực giàu khoáng sản nhưng vẫn nghèo là do

A. chưa khai thác.

B. bị xâm lược.

C. xung đột sắc tộc.

D. phân biệt chủng tộc.

 Câu 31: Châu Phi nối liền với châu Á bởi eo đất

   A. Pa-na-ma

   B. Xuy-e

   C. Man-sơ

   D. Xô-ma-li

Câu 32: Loại cây to nhất trên các xa van Châu Phi là

A. Chà là               

B. Cọ                     

C. Bao báp                       

D. Bông.

Câu 33: Dân cư châu Phi tập trung đông đúc ở

A. Vùng rừng rậm xích đạo.

B. Hoang mạc Xa-ha-ra.

C. Vùng duyên hải cực Bắc và cực Nam.

D. Hoang mạc Ca-la-ha-ri.

Câu 34 Nguyên nhân các vùng rộng lớn như rừng rậm xích đạo, các hoang mạc không có người sinh sống do

A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.

B. Chính sách phân bố dân cư của châu lục.

C. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân.

D. Có nhiều thiên tai thiên nhiên (động đất, núi lửa,…) xảy ra.

Câu 35Hai đảo, bán đảo lớn nhất của châu Phi là

         A. Ma-đa-ga-xca và Xô-ma-li.

         B. Ma-đa-ga-xca và Trung Ấn.

         C. Xô-ma-li và Xca-đi-na-vi.

         D. Xca-đi-na-vi và Ban-Căng.

Câu 36: Hình thức canh tác chủ yếu ở châu Phi là

A. Chuyên môn hóa sản xuất.

B. Đa dạng hóa cây trồng hướng ra xuất khẩu.

C. Làm nương rẫy phổ biến, kĩ thuật lạc hậu.

D. Sử dụng công nghiệp cao trong sản xuất.

Câu 37: Hoạt động công nghiệp chính ở châu Phi là

A. Chế biến lương thực, thực phẩm.

B. Khai thác khoáng sản.

C. Dệt may.

D. Khai thác rừng và chế biến lâm sản.

Câu 38: Chăn nuôi ở châu Phi theo hình thức

A. Chăn thả.

B. Bán công nghiệp.

C. Công nghiệp.

D. Công nghệ cao.

Câu 39: Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi là

         A. Ít bán đảo và đảo.

         B. Ít vịnh biển.

         C. Ít bị chia cắt.

     D. Có nhiều bán đảo lớn

Câu 40:  Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là

           A. Bồn địa và sơn nguyên.

B. Sơn nguyên và núi cao.

C. Núi cao và đồng bằng.

D. Đồng bằng và bồn địa.

Câu 41: Biên độ nhiệt ngày đêm lớn; thực, động vật nghèo nàn là đặc điểm của môi trường

   A. Nhiệt đới.

   B. Địa trung hải.

   C. Hoang mạc.

   D. Xích đạo.

Câu 42:  Môi trường xích đạo ẩm phân bố chủ yếu ở

   A. Phía Bắc và phía Nam của châu Phi.

   B. Phần cực Bắc và cực Nam của châu Phi.

   C. Bồn địa Công-gô và miền duyên hải phía Bắc vịnh Ghi-nê.

   D. Sơn nguyên Đông Phi, Bồn địa Ninh Thượng và Bồn địa Sát.

Câu 43: Các nước có ngành công nghiệp tương đối phát triển là

   A. An-giê-ri, Ai Cập.

   B. Ai Cập, Ni-giê.

   C. Cộng hòa Nam Phi, Ai Cập.

   D. Cộng hòa Nam Phi, An-giê-ri.

Câu 44: Nguyên nhân khiến hàng chục triệu người ở châu Phi thường xuyên bị nạn đói đe dọa là

   A. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân.

   B. Bùng nổ dân số và hạn hán.

   C. Đại dịch AIDS, dịch bệnh đe dọa.

   D. Xung đột sắc tộc.

 

 

Hết. giúp với

2
23 tháng 12 2021

đề cương à

23 tháng 12 2021

1.B

2.D 

tách nhỏ ra - nhiều quá

Câu 1. Trên thế giới có những châu lục nào?A. Châu Á, châu Âu, châu Nam Cực, châu Phi và Châu Đại Dương.B. Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Nam Cực.C. Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ và châu Nam Cực.D. Châu Á, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Nam Cực.Câu 2. Sự phân chia các lục địa trên thế giới mang ý nghĩa về mặtA. lịch sử.B. kinh tế.C. chính trị.D. tự nhiên.Câu 3. Để phân loại các quốc...
Đọc tiếp

Câu 1. Trên thế giới có những châu lục nào?

A. Châu Á, châu Âu, châu Nam Cực, châu Phi và Châu Đại Dương.

B. Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Nam Cực.

C. Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ và châu Nam Cực.

D. Châu Á, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Nam Cực.

Câu 2. Sự phân chia các lục địa trên thế giới mang ý nghĩa về mặt

A. lịch sử.

B. kinh tế.

C. chính trị.

D. tự nhiên.

Câu 3. Để phân loại các quốc gia trên thế giới và đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội của từng nước, từng khu vực thì không dựa vào tiêu chí nào?

A. Thu nhập bình quân đầu người.

B. Tỉ lệ tử vong của trẻ em.

C. Chỉ số phát triển con người (HDI).

D. Cơ cấu kinh tế của từng nước.

Câu 4. Châu Phi có diện tích đứng thứ mấy trên thế giới?

A. Thứ nhất. 

B. Thứ hai.  

C. Thứ ba.    

D. Thứ tư. 

Câu 5. Châu Phi có khí hậu nóng là do

A. Đại bộ phận lãnh thổ nằm ngoài hai đường chí tuyến.

B. Đại bộ phận lãnh thổ nằm giữa hai đường chí tuyến.

C. Có nhiều hoang mạc và bán hoang.

D. Chịu ảnh hưởng của các dòng biển nóng chạy ven bờ.

Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đường bờ biển châu Phi?

A. Ít bán đảo và đảo.

B. Ít vịnh biển.

C. Ít bị chia cắt.

D. có nhiều bán đảo lớn.

Câu 7. Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là

A. bồn địa và sơn nguyên.

B. sơn nguyên và núi cao.

C. núi cao và đồng bằng.

D. đồng bằng và bồn địa.

Câu 8. Những khoáng sản chủ yếu ở Châu Phi là

A. Vàng, kim cương, uranium, sắt, đồng và phốt phát.

B. Dầu mỏ, khí đốt, đồng, vàng, kim cương và uranium.

C. Vàng, kim cương, chì, đồng, sắt, apatit và uranium.

D. Dầu mỏ, vàng, đồng, kim cương, apatit và sắt.

Câu 9. Trên thế giới có mấy đại dương? 

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 10. Hoang mạc có diện tích lớn nhất thế giới là

A. hoang mạc Xa- ha-ra.

B. hoang mạc Gô- bi.

C. hoang mạc Na- mip.

D. hoang mạc Ca-la-ha-ri.

Câu 11. Môi trường nào có khí hậu khắc nghiệt, mưa rất ít, biên độ nhiệt giữa ngày và đêm lớn. Thực, động vật nghèo nàn?

A. Nhiệt đới.

B. Địa trung hải.

C. Hoang mạc.

D. Xích đạo.

Câu 12. Môi trường địa trung hải ở châu Phi có đặc điểm khí hậu như thế nào?

A. Mùa đông mát mẻ và có mưa, mùa hạ nóng và khô.

B. Khí hậu khắc nghiệt, mưa rất hiếm, biên độ nhiệt ngày và đêm lớn.

C. Càng xa xích đạo nhiệt độ và lượng mưa càng lớn.

D. Mùa hạ nóng mưa nhiều, mùa đông lạnh ít mưa.

Câu 13. Môi trường xích đạo ẩm ở châu Phi phân bố chủ yếu ở đâu?

A. Phía Bắc và phía Nam của châu Phi.

B. Phần cực Bắc và cực Nam của châu Phi.

C. Bồn địa Công-gô và miền duyên hải phía Bắc vịnh Ghi-nê.

D. Sơn nguyên Đông Phi, Bồn địa Ninh Thượng và Bồn địa Sát.

Câu 14. Dân cư châu Phi phân bố rất không đều, tập trung đông đúc ở

A. vùng rừng rậm xích đạo.

B. hoang mạc Xa-ha-ra.

C. vùng duyên hải cực Bắc và cực Nam.

D. hoang mạc Ca-la-ha-ri.

Câu 15. Các thành phố của châu Phi thường phân bố chủ yếu ở

A. trên các cao nguyên.

B. tại các bồn địa.

C. một số nơi vùng ven biển

D. vùng đồng bằng.

Câu 16.  Nội dung nào sau đây không phải nguyên nhân chủ yếu kìm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội ở châu Phi?

A. Bùng nổ dân số.

B. Xung đột tộc người.

C. Sự can thiệp của nước ngoài.

D. Hạn hán, lũ lụt.

Câu 17. Nguyên nhân các vùng rộng lớn như rừng rậm xích đạo, các hoang mạc không có người sinh sống?

A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.

B. Chính sách phân bố dân cư của châu lục.

C. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân.

D. Có nhiều thiên tai thiên nhiên (động đất, núi lửa,…) xảy ra.

Câu 18. Cây lương thưc chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu ngành trồng trọt do nguyên nhân nào?

A. Theo hướng chuyên môn hóa.

B. Áp dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất.

C. Được các công ty nước ngoài đầu tư vốn.

D. Kĩ thuật lạc hậc, thiếu phân bón.

Câu 19. Trong ngành trồng trọt ở châu Phi, hình thức canh tác chủ yếu là

A. chuyên môn hóa sản xuất.

B. đa dạng hóa cây trồng hướng ra xuất khẩu.

C. Làm nương rẫy phổ biến, kĩ thuật lạc hậu.

D. Sử dụng công nghiệp cao trong sản xuất.

Câu 20. Nghành chăn nuôi gia súc ở châu Phi phổ biến nhất theo hình thức nào?

A. Chăn thả.

B. Bán công nghiệp.

C. Công nghiệp.

D. Công nghệ cao.

Câu 21. Giá trị sản lượng công nghiệp của châu Phi chỉ chiếm

A. 2% toàn thế giới.

B. 5% toàn thế giới.

C. 7% toàn thế giới.

D. 10% toàn thế giới.

Câu 22. Những ngành kinh tế công nghiệp phát triển nhất ở châu Phi là

A. Chế biến lương thực, thực phẩm.

B. Khai thác khoáng sản.

C. Dệt may, hàng tiêu dùng.

D. Sản xuất ô tô, hóa chất.

Câu 23. Kinh tế của các nước châu Phi chủ yếu là xuất khẩu

A. khoáng sản và sản phẩm cây công nghiệp nhiệt đới.

B. khoáng sản và máy móc.

C. máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.

D. nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.

Câu 24. Một số nước châu Phi có ngành du lịch khá phát triển, tiêu biểu là

A. Ma-rốc, Tuy-ni-di.

B. Nam Phi, Ê-ti-ô-pi-a.

C. Công-gô, Tan-da-ni-a

D. Kê-ni-a, Ai Cập.

Câu 25. Nguyên nhân nào dẫn đến bùng nổ dân số ở đô thị của các nước châu Phi?

A. Gia tăng dân số tự nhiên cao, di dân ồ ạt vào thành phố.

B. Di dân ồ ạt vào các thành phố lớn.

C. Kinh tế ở các đô thị phát triển mạnh.

D. Sự phát triển đa dạng của ngành dịch vụ ở đô thị.

Câu 26. Trên các sơn nguyên của Trung Phi hình thành kiểu “xavan công viên” độc đáo do

A. Có nhiều cảnh quan đẹp.

B. Khí hậu mát mẻ quanh năm.

C. Có nhiều cây bụi, công viên.

D. Địa hình có sự phân bậc độc đáo.

Câu 27. Châu lục có 2 lục địa là

A. Châu Á.

B. Châu Âu . 

C. Châu Phi.

D. Châu Mỹ..

Câu 28. Những ngành kinh tế nào sau đây không phải là ngành kinh tế chủ yếu của các nước Trung Phi?

A. Trồng trọt và chăn nuôi theo lối cổ truyền.

B. Khai thác lâm sản và khoáng sản xuất khẩu.

C. Trồng cây công nghiệp xuất khẩu.

D. Sản xuất ô tô, dệt.

Câu 29. Châu lục nào nằm dưới lớp băng 3000m

A. Châu Âu.

B. Châu Đại Dương.

C. Châu Mỹ.

D. Châu Nam Cực.

Câu 30. Ỏ Nam phi là khu vực giàu khoáng sản nhưng vẫn nghèo là do

A. chưa khai thác.

B. bị xâm lược.

C. xung đột sắc tộc.

D. phân biệt chủng tộc.

 Câu 31: Châu Phi nối liền với châu Á bởi eo đất

   A. Pa-na-ma

   B. Xuy-e

   C. Man-sơ

   D. Xô-ma-li

Câu 32: Loại cây to nhất trên các xa van Châu Phi là

A. Chà là               

B. Cọ                     

C. Bao báp                       

D. Bông.

Câu 33: Dân cư châu Phi tập trung đông đúc ở

A. Vùng rừng rậm xích đạo.

B. Hoang mạc Xa-ha-ra.

C. Vùng duyên hải cực Bắc và cực Nam.

D. Hoang mạc Ca-la-ha-ri.

Câu 34 Nguyên nhân các vùng rộng lớn như rừng rậm xích đạo, các hoang mạc không có người sinh sống do

A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.

B. Chính sách phân bố dân cư của châu lục.

C. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân.

D. Có nhiều thiên tai thiên nhiên (động đất, núi lửa,…) xảy ra.

Câu 35: Hai đảo, bán đảo lớn nhất của châu Phi là

         A. Ma-đa-ga-xca và Xô-ma-li.

         B. Ma-đa-ga-xca và Trung Ấn.

         C. Xô-ma-li và Xca-đi-na-vi.

         D. Xca-đi-na-vi và Ban-Căng.

Câu 36: Hình thức canh tác chủ yếu ở châu Phi là

A. Chuyên môn hóa sản xuất.

B. Đa dạng hóa cây trồng hướng ra xuất khẩu.

C. Làm nương rẫy phổ biến, kĩ thuật lạc hậu.

D. Sử dụng công nghiệp cao trong sản xuất.

Câu 37: Hoạt động công nghiệp chính ở châu Phi là

A. Chế biến lương thực, thực phẩm.

B. Khai thác khoáng sản.

C. Dệt may.

D. Khai thác rừng và chế biến lâm sản.

Câu 38: Chăn nuôi ở châu Phi theo hình thức

A. Chăn thả.

B. Bán công nghiệp.

C. Công nghiệp.

D. Công nghệ cao.

Câu 39: Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi là

         A. Ít bán đảo và đảo.

         B. Ít vịnh biển.

         C. Ít bị chia cắt.

     D. Có nhiều bán đảo lớn

Câu 40:  Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là

           A. Bồn địa và sơn nguyên.

B. Sơn nguyên và núi cao.

C. Núi cao và đồng bằng.

D. Đồng bằng và bồn địa.

Câu 41: Biên độ nhiệt ngày đêm lớn; thực, động vật nghèo nàn là đặc điểm của môi trường

   A. Nhiệt đới.

   B. Địa trung hải.

   C. Hoang mạc.

   D. Xích đạo.

Câu 42:  Môi trường xích đạo ẩm phân bố chủ yếu ở

   A. Phía Bắc và phía Nam của châu Phi.

   B. Phần cực Bắc và cực Nam của châu Phi.

   C. Bồn địa Công-gô và miền duyên hải phía Bắc vịnh Ghi-nê.

   D. Sơn nguyên Đông Phi, Bồn địa Ninh Thượng và Bồn địa Sát.

Câu 43: Các nước có ngành công nghiệp tương đối phát triển là

   A. An-giê-ri, Ai Cập.

   B. Ai Cập, Ni-giê.

   C. Cộng hòa Nam Phi, Ai Cập.

   D. Cộng hòa Nam Phi, An-giê-ri.

Câu 44: Nguyên nhân khiến hàng chục triệu người ở châu Phi thường xuyên bị nạn đói đe dọa là

   A. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân.

   B. Bùng nổ dân số và hạn hán.

   C. Đại dịch AIDS, dịch bệnh đe dọa.

   D. Xung đột sắc tộc.

 

 

Hết.

2
23 tháng 12 2021

2D

3D

4C

5B

6D

7A

8A

9C

10A

23 tháng 12 2021

11C

12A

13C

14C

15C

16D

17A

19C

20A

21 tháng 12 2021

giúp vs ạ

21 tháng 12 2021

B