K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 25:Điện trở R của dây dẫn biểu thị choA. Tính cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây.      B. Tính cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của dây.C. Tính cản trở electron nhiều hay ít của dây.          D. Tính cản trở điện lượng nhiều hay ít của dây.Câu 26:Nội dung định luật Omh là:A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện...
Đọc tiếp

Câu 25:Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho

A. Tính cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây.      

B. Tính cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của dây.

C. Tính cản trở electron nhiều hay ít của dây.          

D. Tính cản trở điện lượng nhiều hay ít của dây.

Câu 26:Nội dung định luật Omh là:

A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây.

B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và không tỉ lệ với điện trở của dây.

C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.

D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẩn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây.

1
24 tháng 10 2021

Câu 25

A

Câu 26

C

27 tháng 11 2021

A: Mước dộ cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây dẫn

6 tháng 11 2021

C

Câu 1. Điện trở của vật dẫn là đại lượng:A. đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật.B. Phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫnC. Đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện của dây dẫn.D. Phụ thuộc vào cường độ dòng điện chạy qua dây dẫnCâu 2. Để xác định sự phụ thuộc của điện trở của dây dẫn vào tiết diện dây dẫn cần phải:A.Đo và so sánh điện...
Đọc tiếp

Câu 1. Điện trở của vật dẫn là đại lượng:

A. đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật.

B. Phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn

C. Đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện của dây dẫn.

D. Phụ thuộc vào cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn

Câu 2. Để xác định sự phụ thuộc của điện trở của dây dẫn vào tiết diện dây dẫn cần phải:

A.Đo và so sánh điện trở của các dây dẫn có cùng chiều dài, cùng vật liệu nhưng khác nhau về tiết diện.

B.Đo và so sánh điện trở của các dây dẫn có cùng chiều dài, cùng tiết diện và được làm từ các vật liệu khác nhau.

C.Đo và so sánh điện trở của các dây dẫn có chiều dài khác nhau, có cùng tiết diện và được làm từ các vật liệu khác nhau.

D.Đo và so sánh điện trở của các dây dẫn có chiều dài, có tiết diện khác nhau và được làm từ cùng loại vật liệu.

Câu 3. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo điện trở:

A.ôm (Ω)                   B.oát (W)              C.Ampe(A)                D.Von(V)

Câu 4. Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 3 lần thì điện trở của dây dẫn:

A. tăng gấp 3 lần.          B. tăng gấp 9 lần.       

C. giảm đi 3 lần.            D. không thay đổi.

Câu 5. Một dây dẫn bằng nikêlin dài 20m, tiết diện 0,05mm2. điện trở suất của nikêlin là 0,4.10-6Ωm. Điện trở của dây dẫn là:

A. 0,16 Ω                       B. 1,6Ω                         C. 16Ω                                D. 160Ω

Câu 6. Cho 2 điện trở, chịu được dòng điện có cường độ tối đa là 2A và  chịu được dòng điện có cường độ tối đa là 1,5A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm­ R1 nối tiếp với R2 là:

A. 210V                          B. 120V                     C.90V                               D.80V.

Câu 7. Một dây đồng dài 100m, có tiết diện 1mm2 thì có điện trở là 1,7Ω. Một dây đồng khác có chiều dài 200m, có điện trở 17Ω thì có tiết diện là bao nhiêu?

A.5mm2                          B,0,2mm2                  C.0,05mm2                        D.20mm2.

Câu 8. Một dây dẫn bằng nikêlin dài 20m, tiết diện 0,05mm2 điện trở suất của nikêlin là 0,4.10-6 W.m. Điện trở của dây dẫn là:

A. 0,16W.                       B.1,6W.                     C. 16W.                   D. 160W.

Câu 9. Một dây dẫn có chiều dài l và điện trở R. Nếu nối nối tiếp 4 dây dẫn trên với nhau thì dây mới có điện trở R’ là :

A. R’ = 4R                      B. R’=                C. R’= R+4               D. R’ = R – 4

Câu 10. Dùng một dây dẫn bằng đồng có chiều dài 4m, tiết diện 0,4 mm2 nối hai cực của một nguồn điện thì dòng điện qua dây có cường độ 2A. Biết rằng điện trở suất của dây đồng là 1,7.10-8 Wm. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là :

A. 0,36V               B. 0,32V             C. 3,4V                      D. 0,34V

0
Câu 1. Điện trở của vật dẫn là đại lượng:A. đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật.B. Phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫnC. Đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện của dây dẫn.D. Phụ thuộc vào cường độ dòng điện chạy qua dây dẫnCâu 2. Để xác định sự phụ thuộc của điện trở của dây dẫn vào tiết diện dây dẫn cần phải:A.Đo và so sánh điện...
Đọc tiếp

Câu 1. Điện trở của vật dẫn là đại lượng:

A. đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật.

B. Phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn

C. Đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện của dây dẫn.

D. Phụ thuộc vào cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn

Câu 2. Để xác định sự phụ thuộc của điện trở của dây dẫn vào tiết diện dây dẫn cần phải:

A.Đo và so sánh điện trở của các dây dẫn có cùng chiều dài, cùng vật liệu nhưng khác nhau về tiết diện.

B.Đo và so sánh điện trở của các dây dẫn có cùng chiều dài, cùng tiết diện và được làm từ các vật liệu khác nhau.

C.Đo và so sánh điện trở của các dây dẫn có chiều dài khác nhau, có cùng tiết diện và được làm từ các vật liệu khác nhau.

D.Đo và so sánh điện trở của các dây dẫn có chiều dài, có tiết diện khác nhau và được làm từ cùng loại vật liệu.

Câu 3. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo điện trở:

A.ôm (Ω)                   B.oát (W)              C.Ampe(A)                D.Von(V)

Câu 4. Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 3 lần thì điện trở của dây dẫn:

A. tăng gấp 3 lần.          B. tăng gấp 9 lần.       

C. giảm đi 3 lần.            D. không thay đổi.

Câu 5. Một dây dẫn bằng nikêlin dài 20m, tiết diện 0,05mm2. điện trở suất của nikêlin là 0,4.10-6Ωm. Điện trở của dây dẫn là:

A. 0,16 Ω                       B. 1,6Ω                         C. 16Ω                                D. 160Ω

Câu 6. Cho 2 điện trở,R1=20ÔM chịu được dòng điện có cường độ tối đa là 2A và 40ÔM chịu được dòng điện có cường độ tối đa là 1,5A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm­ R1 nối tiếp với Rlà:

 

A. 210V                          B. 120V                     C.90V                               D.80V.

Câu 7. Một dây đồng dài 100m, có tiết diện 1mm2 thì có điện trở là 1,7Ω. Một dây đồng khác có chiều dài 200m, có điện trở 17Ω thì có tiết diện là bao nhiêu?

A.5mm2                          B,0,2mm2                  C.0,05mm2                        D.20mm2.

Câu 8. Một dây dẫn bằng nikêlin dài 20m, tiết diện 0,05mm2 điện trở suất của nikêlin là 0,4.10-6 W.m. Điện trở của dây dẫn là:

A. 0,16W.                       B.1,6W.                     C. 16W.                   D. 160W.

Câu 9. Một dây dẫn có chiều dài l và điện trở R. Nếu nối nối tiếp 4 dây dẫn trên với nhau thì dây mới có điện trở R’ là :

A. R’ = 4R                      B. R’=R/4

              C. R’= R+4               D. R’ = R – 4

 

Câu 10. Dùng một dây dẫn bằng đồng có chiều dài 4m, tiết diện 0,4 mm2 nối hai cực của một nguồn điện thì dòng điện qua dây có cường độ 2A. Biết rằng điện trở suất của dây đồng là 1,7.10-8 Wm. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là :

A. 0,36V               B. 0,32V             C. 3,4V                      D. 0,34V

0
19 tháng 11 2018

\(\frac{1}{R}=\frac{1}{2}+\frac{1}{3}=\frac{5}{6}\Rightarrow R=\frac{6}{5}\)

14 tháng 6 2019