hoàn thành các pt phản ứng sau và gọi tên sản phẩm
\(c+o_2\underrightarrow{t^o}\)
\(fe+o_2\underrightarrow{t^o}\)
\(p+o_2\underrightarrow{ }\)
\(al+o_2\underrightarrow{ }\)
mog mọi ng giúp mik. milk cần gấp
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
4P + 5O2 → 2P2O5
3Fe + 2O2 → Fe3O4
Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
2KClO3 → 2KCl + 3O2
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
H2 + O2 → 2H2O
CuO+H2 → Cu+H2O
Thêm to vào nhé
4P + 5O2 ➜ 2P2O5
3Fe + 2O2 ➜ Fe3O4
Fe2O3 +3 H2 ➜ 2Fe + 3H2O
2Al + 3H2SO4 ➜ Al2(SO4)3 + 3H2
2KCLO3 ➜ 2KCl + 3O2
2Al +6 HCl ➜ 2AlCl3 + 3H2
H2 + O2 ➜2 H2O
CuO + H2 ➜ Cu + H2O
Chúc bạn học tốt.
\(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(Fe_xO_y+yH_2\underrightarrow{t^o}xFe+yH_2O\)
\(2Cu\left(NO_3\right)_2\underrightarrow{t^o}2CuO+4NO_2+O_2\)
\(2C_xH_yO_z+\dfrac{4x+y-2z}{2}O_2\underrightarrow{t^o}2xCO_2+yH_2O\)
\(2C_xH_yO+\dfrac{4x+y-2}{2}O_2\underrightarrow{t^o}2xCO_2+yH_2O\)
\(6Fe_xO_y+\left(12x-2y\right)H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{t^o}3xFe_2\left(SO_4\right)_3+\left(3x-2y\right)S+\left(12x-2y\right)H_2O\)
\(8Fe_xO_y+\left(30x-4y\right)HNO_3\rightarrow8xFe\left(NO_3\right)_3+\left(3x-2y\right)N_2O+\left(15x-2y\right)H_2O\)
2 PTHH đầu mình cân bằng như bth, 2 PTHH cuối mình dùng phương pháp electron
Phản ứng C
A là phản ứng trung hoà
B là phản ứng hoá hợp
D là phản ứng thế
\(2C_xH_y+\left(2x+\dfrac{1}{2}y\right)O_2\underrightarrow{t^o}2xCO_2+yH_2O\)
\(2C_2H_yO_z+\left(4-z+\dfrac{1}{2}y\right)O_2\underrightarrow{t^o}4CO_2+yH_2O\)
Cân bằng PTHH:
\(1.\)\(C_xH_y+\left(x+\dfrac{y}{4}\right)O_2-t^o->xCO_2+\dfrac{y}{2}H_2O\)
\(2.\)\(C_xH_yO_z+\left(x+\dfrac{y}{4}-\dfrac{z}{2}\right)O_2-t^o->xCO_2+\dfrac{y}{2}H_2O\)
1.
nFe = 0,2 mol
Fe + H2SO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + H2
\(\Rightarrow\) VH2 = 0,2.22,4 = 4,48 (l)
\(\Rightarrow\) mFeSO4 = 0,2.152 = 30,4 (g)
2.
a.
4P + 5O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2P2O5
P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4
b.
2KMnO4 \(\underrightarrow{t^o}\) K2MnO4 + MnO2 + O2
2Cu + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2CuO
CuO + H2 \(\underrightarrow{t^o}\) Cu + H2O
a)
- Chất khử: H2S
- Chất oxi hóa: O2
- Quá trình oxi hóa: \(\overset{-2}{S}\rightarrow\overset{4}{S}+6e\) (Nhân với 2)
- Quá trình khử: \(\overset{0}{O_2}+4e\rightarrow\overset{-2}{O_2}\) (Nhân với 3)
PTHH: \(2H_2S+3O_2\xrightarrow[xt]{t^o}2SO_2+2H_2O\)
b)
- Chất khử: HCl
- Chất oxi hóa: KMnO4
- Quá trình oxi hóa: \(\overset{-1}{2Cl}\rightarrow\overset{0}{Cl_2}+2e\) (Nhân với 5)
- Quá trình khử: \(\overset{+7}{Mn}+5e\rightarrow\overset{+2}{Mn}\) (Nhân với 2)
PTHH: \(16HCl+2KMnO_4\rightarrow2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\)
c)
- Chất khử: NH3
- Chất oxi hóa: O2
- Quá trình khử: \(\overset{0}{O_2}+4e\rightarrow\overset{-2}{2O}\) (Nhân với 5)
- Quá trình oxi hóa: \(\overset{-3}{N}\rightarrow\overset{+2}{N}+5e\) (Nhân với 4)
PTHH: \(4NH_3+5O_2\xrightarrow[xt]{t^o}4NO+6H_2O\)
d)
- Chất khử: Al
- Chất oxi hóa: Fe2O3
- Quá trình oxi hóa: \(\overset{0}{2Al}\rightarrow\overset{+3}{Al_2}+6e\) (Nhân với 1)
- Quá trình khử: \(\overset{+3}{Fe_2}+6e\rightarrow\overset{0}{2Fe}\) (Nhân với 1)
PTHH: \(2Al+Fe_2O_3\underrightarrow{t^o}Al_2O_3+2Fe\)
C+O2−to−>CO2 Tên: Cacbon dioxit
3Fe+2O2−to−>Fe3O4 Oxit sắt từ
4P+5O2−to−>2P2O5 Điphotpho pentaoxit
4Al+3O2−to−>2Al2O3 Nhôm oxit
thank