Cho mik hỏi
cheeky
adventuruse
absent-minded
rude
amusing
easy-going
selfish
Là gì?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Question 28: His brother refuses to even listen to anyone else’s point of view. He is very .
A. narrow-minded B. kind-hearted C. open-minded D. absent-minded
Question 29: 507,507,707. Let’s the difference and say $607.
A. avoid B. split C. agree D. decrease
Question 30: When a European, we should stick to the last name unless he suggests that we use his first name.
A. speaking B. discussing C. talking D. addressing
Question 31: Certificates provide proof of your .
A. qualifications B. diplomas C. ambitions D. qualities
Question 32: Onion crisis is to arise in India. This demand-supply imbalance has resulted from the government’s inability to preserve the crop for non-harvesting seasons.
A. reputed B. known C. foreseen D. bound
Question 33: I don’t understand what these results .
A. significant B. significance C. signify D. significantly
Question 34: What can be drawn from the experiment of two American physicists, Clinton Davisson and Lester Germer?
A. conclusion B. attention C. contrast D. inference
Question 35: It seems that the thief took of the open window and got inside that way.
A. occasion B. chance C. opportunity D. advantage
I am just going out (get) ….to get............ an evening paper?
But I (pour) ..........! ?? =))
Why don't you wait until the rain stops?
I am just going out (get) …............. an evening paper?
=> I am just going out to get an evening paper?
But I (pour) ..........!
=> Đề lỗi?
Why you ( not wait) ..................until the rain (stop) ......................?
=> Why don't you wait until the rain stops?
- Vị ngữ là bộ phận thứ hai trong câu, nêu hoạt động, trạng thái, tính chất, bản chất, đặc điểm,... của người, vật, việc nêu ở chủ ngữ. - Vị ngữ có thể là một từ, một cụm từ, hoặc có khi là một cụm chủ - vị.
- Chủ ngữ là bộ phận thứ nhất trong câu, nêu người hay sự vật làm chủ sự việc. - Phần lớn danh từ và đại từ giữ chức vị là chủ ngữ trong câu, các loại từ khác, đặc biệt là tính từ và động từ (gọi chung là thuật từ) cũng có khi làm chủ ngữ.
Động từ là những từ dùng để chỉ các hoạt động, trạng thái (bao gồm cả trạng thái vật lí, trạng thái tâm lí, trạng thái sinh lí) của con người và các sự vật, hiện tượng khác. ... Khi kết hợp với những từ loại khác nhau, động từ sẽ có ý nghĩa khái quát và biểu thị khác
Danh từ là những từ dùng chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng, khái niệm, đơn vị,...). Có 2 loại danh từ đó là danh từ chung và danh từ riêng.
Tính từ trong chương trình tiếng việt lớp 4 là những từ dùng để miêu tả các đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hiện tượng, trạng thái, con người.
NHỚ GIỮ LỜI HỨA NHÉ
Từ này bậy lắm
Nói ra lại bảo vô đạo đức
Mik chỉ nói thế này thôi !!!
*** ** ***
Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
Đáp án D.
absent- minded = often forgetting things (a) đãng trí
cheeky :táo tợn
adventuruse :phiêu lưu
absent-minded :đãng trí
rude :thô lỗ
amusing : gây cười
easy-going : dễ dãi
selfish :ích kỉ
Học tốt
#Tan