Just when you've bought a computer that you think will last a lifetime, _______ some new software that needs an even bigger hard disk.
a. along come
b. come along
c. are coming
d. along comes
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Tất cả những điều dưới đây đều đúng khi nói về trang Web ngoại trừ ŋ.
A. mỗi trang web có Internet của riêng nó
B. Web không thể đọc được khi không có phần mềm
C. mọi trang web có một trình định vị tài nguyên thống nhất
D. Các trang web chứa các siêu liên kết đưa bạn đến các trang khác
Thông tin: A Web page usually contains many hyperlinks so that you can “browse” the Internet. It is much like reading a book. You can go from page to page and get new information.
Tạm dịch: Một trang web thường chứa nhiều siêu liên kết để bạn có thể duyệt qua Internet. Nó giống như đọc một cuốn sách. Bạn có thể đi từ trang này sang trang khác và nhận thông tin mới.
Chọn A
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Tất cả những điều dưới đây đều đúng khi nói về trang Web ngoại trừ ŋ.
A. mỗi trang web có Internet của riêng nó
B. Web không thể đọc được khi không có phần mềm
C. mọi trang web có một trình định vị tài nguyên thống nhất
D. Các trang web chứa các siêu liên kết đưa bạn đến các trang khác
Thông tin: A Web page usually contains many hyperlinks so that you can “browse” the Internet. It is much like reading a book. You can go from page to page and get new information.
Tạm dịch: Một trang web thường chứa nhiều siêu liên kết để bạn có thể duyệt qua Internet. Nó giống như đọc một cuốn sách. Bạn có thể đi từ trang này sang trang khác và nhận thông tin mới.
Chọn A
B
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Tại sao tác giả đề cập đến một cuốn sách trong đoạn 2?
A. để lưu ý một lý do tại sao World Wide Web được tạo ra
B. để so sánh trình duyệt với việc lật các trang của một cuốn sách
C. để gợi ý rằng đọc một cuốn sách tốt hơn là duyệt Web
D. để cung cấp một ví dụ về thông tin có thể được xem trên Web
Thông tin: The Internet started out as a limited network called the ARPANET (Advanced Research Projects Agency Network). It was a network of computers that allowed communication even if computer became non-functioning.
Tạm dịch: Internet bắt đầu như một mạng giới hạn gọi là ARPANET (Mạng lưới cơ quan với các đề án nghiên cứu tân tiến). Đó là một mạng lưới các máy tính cho phép liên lạc ngay cả khi máy tính không hoạt động.
Chọn B
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Tại sao tác giả đề cập đến một cuốn sách trong đoạn 2?
A. để lưu ý một lý do tại sao World Wide Web được tạo ra
B. để so sánh trình duyệt với việc lật các trang của một cuốn sách
C. để gợi ý rằng đọc một cuốn sách tốt hơn là duyệt Web
D. để cung cấp một ví dụ về thông tin có thể được xem trên Web
Thông tin: The Internet started out as a limited network called the ARPANET (Advanced Research Projects Agency Network). It was a network of computers that allowed communication even if computer became non-functioning.
Tạm dịch: Internet bắt đầu như một mạng giới hạn gọi là ARPANET (Mạng lưới cơ quan với các đề án nghiên cứu tân tiến). Đó là một mạng lưới các máy tính cho phép liên lạc ngay cả khi máy tính không hoạt động.
Chọn B
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Theo đoạn 1, điều nào sau đây là đúng khi nói về Web?
A. Nó bao gồm các trang web mà thông tin có thể được hưởng bởi những người khác.
B. Nó cho phép dữ liệu được chia sẻ nhưng không có phương tiện truyền thông hoặc trò chơi.
C. Nó cho phép việc nhận và gửi e-mail.
D. Nó bị giới hạn ở một số lượng máy tính nhất định được kết nối với Internet.
Thông tin: The Web consists of Internet sites that allow data to be shared by others. Aside from making the Web possible, the Internet also makes e-mail, chat rom and file-sharing and telephoning possible. It even allows people to watch media and play games.
Tạm dịch: Web bao gồm các trang Internet cho phép dữ liệu được chia sẻ bởi những người khác. Bên cạnh tạo ra Web, Internet cũng giúp tạo ra e-mail, chat rom và chia sẻ tệp và điện thoại. Nó thậm chí còn cho phép mọi người xem phương tiện truyền thông và chơi trò chơi.
Chọn A
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
adopt (v): chấp nhận
change (v): thay đổi approve (v): đồng ý
foster (v): khuyến khích choose (v): lựa chọn
=> adopted = approved
Thông tin: It was the academic and scientific community that adopted Internet, using a protocol called TCP/IP.
Tạm dịch: Chính cộng đồng học thuật và khoa học đã sử dụng Internet, sử dụng giao thức gọi là TCP/IP.
Chọn B
B
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
adopt (v): chấp nhận
change (v): thay đổi approve (v): đồng ý
foster (v): khuyến khích choose (v): lựa chọn
=> adopted = approved
Thông tin: It was the academic and scientific community that adopted Internet, using a protocol called TCP/IP.
Tạm dịch: Chính cộng đồng học thuật và khoa học đã sử dụng Internet, sử dụng giao thức gọi là TCP/IP.
Chọn B
đề của bạn đâu
Choose the correct answer