Bài 4: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế khí oxi, người ta nung nóng 73,5g muối KClO3 ở nhiệt độ cao, thu được muối KCl và khí oxi.
a) Viết PTHH.
b) Tính khối lượng muối KCl.
c) Tính thể tích khí oxi sinh ra (đktc)
Bài 5: Đốt cháy 13,5g Al trong bình chứa khí oxi thu được Al2O3.
a) Viết PTHH.
b) Tính khối lượng Al2O3 thu được sau phản ứng.
c) Tính thể tích khí oxi tham gia phản ứng (đktc)
4)
a) \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
\(n_{KClO_3}=\frac{73.5}{122.5}=0.6\left(mol\right)\)
b)
\(n_{KCl}=n_{KClO_3}=0.6\left(môl\right)\)
\(\Rightarrow m_{KCl}=0.6\cdot74.5=44.7\left(g\right)\)
c)
\(n_{O_2}=\frac{3}{2}\cdot n_{KClO_3}=\frac{3}{2}\cdot0.6=0.9\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=0.9\cdot22.4=20.16\left(l\right)\)
Bài 4:
a,
\(PTHH:2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)
b, Ta có :
\(n_{KClO3}==\frac{73,5}{122,5}=0,6\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{KCl}=n_{KClO3}=0,6\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{KClO3}=0,6.74,5=44,7\left(g\right)\)
c,\(n_{O2}=\frac{3}{n}n_{KClO3}=\frac{3}{2}.0,6=0,9\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{KClO3}=0,9.22,4=20,16\left(l\right)\)
Bài 5 :
a,
\(PTHH:4Al+3O_2\rightarrow2Al_2O_3\)
b, Ta có :
\(n_{Al}=\frac{13,7}{27}=0,5\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{Al2O3}=\frac{1}{2}n_{Al}=\frac{1}{2}.0,5=0,25\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Al2O3}=0,25.102=25,5\left(g\right)\)
c,\(n_{O2}=\frac{3}{4}n_{Al}=\frac{3}{4}.0,5=0,375\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O2}=0,375.22,4=8,4\left(l\right)\)