tìm 10 Động từ verbs /id/ , /t/, /d/
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Phát âm /d/ : bobbed; begged; breathed; raised; bridged; claimed; banned; banged; cleared; rolled.
Phát âm /t/ : popped; talked; frothed; laughed; kissed; brushed; reached; hoped; coughed; fixed.
Phát âm /id/ : visited; edited; ended; breaded; waited; added; wanted; decided; needed; invited.
gọi:
t là thời gian dự định
ta có:
nếu xe đi với vận tốc 48km/h thì:
\(t=\frac{S}{48}+0.3\)
nếu xe đi với vận tốc 12km/h thì:
\(t=\frac{S}{12}-0.45\)
do thời gian dự định ko đổi nên:
\(\frac{S}{48}+0.3=\frac{S}{12}-0.45\)
giải phương trình ta có S=12km
tứ đó ta suy ra t=0.55h
b)ta có:
AC+BC=12
\(\Leftrightarrow v_1t_1+v_2t_2=12\)
\(\Leftrightarrow48t_1+12t_2=12\)
mà t1+t2=t=0.55
\(\Rightarrow48t_1+12\left(0.55-t_1\right)=12\)
giải phương trình ta có: t1=0.15h
từ đó ta suy ra AC=7.2km
Đáp án C
Trong quá trình chuyển động của proton lực Lorenxo đóng vai trò là lực hướng tâm
= 4,79. 10 4 m/s
Đáp án C
+ Trong quá trình chuyển động của proton lực Lorenxo đóng vai trò là lực hướng tâm.
a) Trong câu "Thuyền chúng tôi chèo thoát qua kênh Bọ Mắt, đổ ra con sông Cửa Lớn, xuôi về Năm Căn" có các động từ: thoát qua, đổ ra, xuôi về chỉ cùng một hoạt động của con thuyền.
b) Cách sắp xếp trật tự của các động từ đó thể hiện được các trạng thái hoạt động rất phong phú của con thuyền trong các hoàn cảnh khác nhau.
a. đtừ là chèo thoát đổ ra xuôi về
b. các đtừ gợi tả đc trạng thái, hoạt động của con thuyền trong những khung cảnh sông ngòi kênh rạch khác nhau. Cụ thể
thoát ra: Diễn tả sự di chuyển có phần hồi hộp của con thuyền khi vượt qua nơi nguy hiểm
Cụm từ đổ ra: gợi đc sự chuyển động rất nhah của con thuyền từ kênh nhỏ ào ra sông lớn
Cụm tuwf xuôi về: gợi đc sự chuyển động trôi êm ả, nhẹ nhàng của con thuyền
a.
Phó từ: không bổ sung ý nghĩa phủ định cho động từ nghĩ
Phó từ: các bổ sung ý nghĩa kết quả cho động từ nghĩ
b.
Phó từ: lắm bổ sung ý nghĩa mức độ cho tính từ hay
Phó từ: chả bổ sung ý nghĩa phủ định cho động từ chẳng
Phó từ: sẽ bổ sung ý nghĩa thời gian tương lai cho động từ học tập
c. Phó từ: cũng bổ sung ý nghĩa tiếp diễn cho động từ đứng dậy
d.
Phó từ: quá bổ sung ý nghĩa mức độ cho tính từ hay
Phó từ: lắm bổ sung ý nghĩa mức độ cho tính từ ngoan
/id/ : wanted, needed, waited,..
/t/: washed, matched, walked,...
/d/ : filled, stayed, closed,...