Bảng thống kê số kg giấy vụn các khối lớp quyên góp của một trường tiểu học:
KHỐI LỚP | MỘT | HAI | BA | BỐN | NĂM |
GIẤY VỤN(KG) | 312,5 | 300 | 325 | 387,5 | 375 |
NHÌN BẲNG THỐNG KÊ,HÃY ĐIỀN CHỮ HOẶC SỐ THÍCH HỢP VÀO CHỖ CHẤM.
a) Tên các khối lớp trên ghi theo thứ tự số kg giấy vụn quyên góp được giảm dần là:
...........................................................................................................................................
b) Khối lớp Năm quyên góp được ít hơn so với lớp bốn là:.........................kg.
c) Tổng số kg giấy vụn cả trường quyên góp được là:............................kg.
Bảng thống kê số kg giấy vụn các khối lớp quyên góp của một trường tiểu học:
NHÌN BẲNG THỐNG KÊ,HÃY ĐIỀN CHỮ HOẶC SỐ THÍCH HỢP VÀO CHỖ CHẤM.
a) Tên các khối lớp trên ghi theo thứ tự số kg giấy vụn quyên góp được giảm dần là:
..............Khối 4 ; Khối 5; Khối 3 ; Khối 1 ; Khối 2.............................................................................................................................
b) Khối lớp Năm quyên góp được ít hơn so với lớp bốn là:..12,5.......................kg.
c) Tổng số kg giấy vụn cả trường quyên góp được là:.........1700...................kg.
chúc bạn học tốt