Bài 1: Tính số nguyên tử có trong các lượng chất sau:
a. 0,75 mol nguyên tử Fe c. 0,1 mol nguyên tử H
b. 1,4 mol nguyên tử C d. 0,15 mol nguyên tử Cu
Bài 2: Tính số mol của các chất sau:
a. 0,65g Zn b. 10g CaCO3 c.22,4g CaO d. 0,48g cacbon
Bài 3: Tính thể tích của các lượng chất sau ở đktc:
a. 0,25mol CO2 b. 4,8g O3 c. 9.1023 phân tử H2 d. 8,8 g CO2
Câu 4: Tính khối lượng của các lượng chất sau:
a. 0,5 mol H b. 0,75 mol O3 c. 0,25 mol H2SO4 d. 2,5mol Al2(SO4)3
Câu 5: Tính khối lượng của các lượng chất sau:
a. 3,36 lít khí NH3 ở đktc b. 0,45 mol phân tử CaCO3
Bài 6: Tính khối lượng của các lượng chất sau:
a. 0,15 mol phân tử CO2 b.0,2 mol phân tử CaCO3
c. 0,12 mol phân tử O2 d. 0,25 mol phân tử NaCl
1.
Số NT Fe=0.75*6*10^23=4.5*10^23
Số NT C=1.4*6*10^23=8.4*10^23
Số NT H=0.1*6*10^23=0.6*10^23
Số NT Cu=0.15*6*10^23=0.9*10^23
2.
nZn=0.65/65=0.1mol
nCaCO3=10/100=0.1mol
nCaO=22.4/56=0.4mol
nC=0.48/12=0.04mol
câu 3
VCO2=0,25.22,4=5,6 l
nO3=4,8\4,8=0,1 mol
=>VO3=0,1.22,4=2,24 l
Số mol của H2
n=sophantu\6.1023=9.1023\6.1023=1,5(mol)
⇒⇒ VH2(đktc) =n.22,4=1,5.22,4=33,6(lít)
nCO2=8,8\44=0,2 mol
=>VCo2=0,2.22,4=4,48 l
Câu 4: Tính khối lượng của các lượng chất sau:
a. 0,5 mol H b. 0,75 mol O3 c. 0,25 mol H2SO4 d. 2,5mol Al2(SO4)3
mH2=0,5.2=1 g
mO3=0,75.48=36 g
mH2SO4=0,25.98=24,5 g
mAl2(SO4)3=2,5.342=855 g