2: Đọc và phân tích cấu tạo của mỗi số thập phân sau:
62,568 ; 197,34 ; 82,206 ; 1954,112 ; 2006,304 ; 931,08
Mẫu : Số 62,568: Sáu mươi hai phẩy năm trăm sáu mươi tám
Phần nguyên gồm: 6 chục, 2 đơn vị
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
82,206 gồm 8 chục, 2 đơn vị, 2 phần mười, 6 phần nghìn
1951,112: gồm 1 nghìn, 9 trăm, 5 chục, 1 đơn vị, 1 phần mười, 1 phần trăm, 2 phần nghìn
2006,304: gồm 2 nghìn, 6 đơn vị, 3 phần mười, 4 phần nghìn
62,568: Sáu mươi hai đơn vị, năm phần mười,sáu phần trăm,tám phần nghìn
579,34:Năm trăm bảy mươi chín đơn vị,ba phần mười,bốn phần trăm
1954,112:Một nghìn chín trăm năm mươi tư đơn vị,Một phần mười,một phần trăm,hai phần nghìn
1026,304:Một nghìn không trăm hai mươi sáu nghìn,ba phần mười,4 phần nghìn
361,09:Ba trăm sáu mươi mốt đơn vị,chín phần trăm
62,568 : Sáu mươi hai đơn vị , năm phần mười , sáu phần trăm , 8 phần nghìn
597,34 : Năm trăm chín mươi bảy đơn vị , ba phần mười , bốn phần trăm
1954,112 : Một nghìn chín trăm năm mươi tư đơn vị , một phần mười , một phần trăm , hai phần nghìn
1026,304 : Một nghìn không trăm hai mươi sáu đơn vị , ba phần mười , bốn phần nghìn
361,09 : Ba trăm sáu mươi mốt đơn vị , chín phần trăm
`-` Số thập phân bé nhất được tạo từ các số `3; 5; 7; 9` là `35,79.`
Cách 1:
Các số thập phân cấu tạo từ 4 chữ số 4; 2; 8; 7 (mỗi chữ số được viết 1 lần và phần thập phân có 2 chữ số) là:
42,78; 42,87; 48,27; 48,72; 47,28; 47,82; 24,87; 24,78; 28,47; 28,74; 27,48; 27,84; 82,47; 82,74; 84,27; 84,72; 87,24; 87,42; 72,48; 72,84; 74,28; 74,82; 78,24; 78,42.
Số bé nhất trong các số trên là 24,78.
Cách 2:
Vì các số thập phân cấu tạo từ 4 chữ số 4; 2; 8; 7 (mỗi chữ số được viết 1 lần và phần thập phân có 2 chữ số) nên phần nguyên có 2 chữ số.
Để có số thập phân bé nhất trước tiên phải có phần nguyên bé nhất, do đó phần nguyên phải là 24. Các số thập phân có phần nguyên là 24 chỉ có hai số là 24,87; 24,78. Mà 24 , 87 > 24 , 78 .
Vậy số bé nhất là 24,78.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 24,78.
Bài 6
Tự đọc e ;-;
Phần nguyên : 1 ; 2 ; 28 ; 900
Đổi sang phân số : 172/100 ; 235/100 ; 28364/1000 ; 90090/100
Bài 7
55,555
Bài 8:
6,375 < 6,735 < 7,19 < 8,72 < 9,01
Số | Cách đọc | Phần nguyên | Phần thập phân |
---|---|---|---|
99,99 | Chín mươi chín phẩy chín chín | 99 | 99 (phần trăm) |
Trong số 99 ; kể từ trái sang phải các chữ số chín lần lượt là: chỉ 9 chục, 9 đơn vị, 9 phần mười, 9 phần trăm.
Số | Cách đọc | Phần nguyên | Phần thập phân |
---|---|---|---|
63,42 | Sáu mươi ba phảy bốn hai | 63 | 42 (phần trăm) |
Trong số 63, 42 - Chữ số 6 chỉ 6 chục,
chữ số 3 chỉ 3 đơn vị,
chữ số 4 chỉ 4 phần mười,
chữ số 2 chỉ 2 phần trăm.
Số | Cách đọc | Phần nguyên | Phần thập phân |
---|---|---|---|
7.081 | Bảy phẩy không tám mốt | 7 | 081(phần trăm) |
trong số 7,018 - Chữ số 7 chỉ 7 đơn vị,
Chữ số 0 chỉ 0 phần mười,
Chữ số 8 chỉ 8 phần trăm,
Chữ số 1 chỉ 1 phần nghìn
Số | Cách đọc | Phần nguyên | Phần thập phân |
---|---|---|---|
81,325 | tám mốt phẩy ba trăm hai mươi lắm | 81 | 325 (phần trăm) |
Trong số 81,325 - Chữ số 8 chỉ 8 chục,
Chữ số 1 chỉ 1 đơn vị,
Chữ số 3 chỉ 3 phần mười,
Chữ số 2 chỉ 2 phần trăm,
Chữ số 5 chỉ 5 phần nghìn.
-62,568:Sáu mươi hai phẩy năm trăm sáu mươi tám
Phần nguyên gồm :6 chục và 2 đơn vị
Phần thập phân gồm :5 trăm ,6 chục và 8 đơn vị
-197,34:Một trăm chín mươi bảy phẩy ba mươi tư
Phần nguyên gồm :1 trăm,9 chục và 7 đơn vị
Phần thập phân gồm :3 chục và 4 đơn vị
-82,206:Tám mươi hai phẩy hai trăm linh sáu
Phần nguyên gồm:8 chục và 2 đơn vị
Phần thập phân gồm : 2 trăm và 6 đơn vị
-1954,112: Một nghìn chín trăm năm mươi tư phẩy một trăm mười hai
Phần nguyên gồm :1 nghìn ,9 trăm,5 chục và 4 đơn vị
Phần thập phân gồm : 1 trăm ,1 chục và 2 đơn vị
-2006,304:Hai nghìn không trăm linh sáu phẩy ba trăm linh bốn
Phần nguyên gồm : 2 nghìn ,0 trăm và 6 đơn vị
Phần thập phân gồm:3 trăng và 4 đơn vị
-931,08:Chín trăm ba mươi mốt phẩy không tám
Phần nguyên gồm : 9 trăm ,3 chục và 1 đơn vị
Phần thập phân gồm : 8 đơn vị