bài 4 điền dấu
9m50cm.............905cm
5m 56cm............556cm
5m2 3dm2 ..............53dm2
3,49 kg..........3kg 49g
670ha.............61km2
0,5 tấn............500kg
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
5dag = 50g
4 tạ 30 kg = 430 kg > 4 tạ 3kg = 403 kg
8 tấn = 8000 kg < 8100 kg
3 tấn 500 kg = 350 kg
5dag = 50g
4 tạ 30 kg = 430 kg > 4 tạ 3kg = 403 kg
8 tấn = 8000 kg < 8100 kg
3 tấn 500 kg = 350 kg
Lưu ý: Học sinh chỉ cần điền đúng dấu là đạt yêu cầu, không cần phải trình bày vào vở phần đổi đơn vị (song phải giải thích bằng miệng).
Hướng dẫn giải:
a) 1 yến = 10 kg
3 yến 2kg = 32 kg
6 yến = 60 kg
4 yến 3kg = 43 kg
b) 1 tạ = 100 kg
5 tạ 25kg = 525 kg
8 tạ = 800 kg
2 tạ 4kg = 204 kg
c) 1 tấn = 1000 kg
3 tấn 30kg = 3030 kg
7 tấn = 7000 Kg
9 tấn 500kg = 9500 kg.
a, 10,003 kg
b, 4,562 kg
c, 2,5 tạ
d, 0,34 tạ
e, 4,5 tạ
g, 3,03 tạ
i, 0,5 kg
h, 0,5 tấn
10,003 kg
4,562 tấn
2,50 kg
0,34 tạ
4,5 tạ
3,03 tạ
0,5 kg
0,5 tấn
erersedfgdfsds
9m50cm.....>........905cm
5m 56cm......=......556cm
5m2 3dm2 .....<.........53dm2
3,49 kg....>......3kg 49g
670ha......<.......61km2
0,5 tấn.....=.......500kg