Câu 1. Một vật chịu tác dụng của một lực không đổi có độ lớn F = 5 N, phương của lực hợp với phương chuyển động một góc 600. Biết rằng quãng đường vật đi được là 6m. Công của lực F là
A. 30 J. B. 5 J. C. 5 J. D. 20 J.
Câu 2. Một cần cẩu nâng được 800 kg lên cao 5m trong thời gian 40s. Lấy g = 10 m/s2. Công suất của cần cẩu là:
A. 1 kW. B. 1,5kW. C. 3kW. D. 0,5 kW.
Câu 3. Một vật chịu tác dụng của một lực F không đổi có độ lớn 5 N, phương của lực hợp với phương chuyển động một góc 600. Biết rằng quãng đường vật đi được là 6m. Công của lực F là
A. 20 J. B. 5 J. C. 30 J. D. 15 J.
Câu 4. Biểu thức tính công suất là
A. B. C. D.
Câu 5. Hai vật có khối lượng m và 2m chuyển động trên một mặt phẳng với vận tốc có độ lớn lần lượt là V và theo 2 hướng vuông góc nhau. Tổng động lượng của hệ 2 vật có độ lớn là:
A. mV B. 2mV C. mV D. .mV
Câu 6. Công suất là đại lượng xác định
A. Khả năng thực hiện công của vật.
B. Công thực hiện trong một thời gian nhất định.
C. Công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
D. Công thực hiện trong quãng đường 1m.
Câu 7.Công suất có đơn vị là W(oat), ngoài ra còn có đơn vị là mã lực(HP). Phép đổi nào sau đây là đúng ở nước Anh?
A. 1HP = 476W B. 1HP = 764W C. 1HP = 746W D. 1HP = 674W
Câu 8. Gọi a là góc hợp bởi phương của lực và phương dịch chuyển. Trường hợp nào sau đây ứng với công phát động?
A. a là góc tù B. a là góc nhọn C. a = p/2 D. a = p
Câu 9. Một người kéo đều một thùng nước có khối lượng 15kg từ giếng sâu 8m lên trong 20s. Công và công suất của người ấy là:
A. 1200J; 60W B. 1600J, 800W C. 1000J, 500W D. 800J, 400W
Câu 10. Một người kéo một thùng nước có khối lượng 15kg từ giếng sâu 8m lên, chuyển động nhanh dần đều trong 4s. Lấy g = 10m/s2 thì công và công suất của người ấy là:
A. 1400J; 350W B. 1520J, 380W C. 1580J, 395W D. 1320J, 330W
Câu 11.. Khi vật ném lên công của trọng lực có giá trị
A. không đổi B. âm. C. dương. D. bằng không.
Câu 12. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công?
A. Kwh B. J C. kgm/s D. kg(m/s)2