K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 3 2020

Câu 1:

a)Al2O3 : Nhôm oxit

b) P2O5 : Điphotpho pentaoxit

c) SO3 : Lưu huỳnh trioxit

d) Fe2O3 : Sắt ( II) oxit

Câu 2:

a)\(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)

b) \(2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)

c)\(2Al+3Cl_2\rightarrow2AlCl_3\)

d) \(C_2H_4+3O_2\rightarrow2CO_2+2H_2O\)

Câu 3:

\(n_{Fe}=\frac{25,2}{22,4}=1,125\left(mol\right)\)

a. \(PTHH:3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\)

b. \(n_{O2}=\frac{2}{3}n_{Fe}=\frac{2}{3}.1,125=0,75\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow V_{O2}=0,75.22,4=16,8\left(l\right)\)

c. \(2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)

\(n_{KClO3}=\frac{2}{3}n_{O2}=\frac{2}{3}.0,75=0,5\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{KClO3}=0,5.122,5=61,25\left(g\right)\)

10 tháng 3 2020

Câu 1. Đọc tên các oxit sau:

a) Al2O3 .: Nhôm oxit

c) SO3: lưu huỳnh đioxit

b) P2O5 : điphotpho penta oxit

d) Fe2O3..: sắt(III) oxit

Câu 2. Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau :

a) 4P + 5O2 ---> 2P2O5

b) 2KClO3 --->2 KCl +3 O2.

c) 2Al + 3Cl2 ---> 2AlCl3

d) C2H4 + 3O2 ---> 2CO2 + 2H2O

Câu 3. (3 điểm).Đốt cháy hoàn toàn 25,2 g sắt trong bình chứa khí O2.

a) Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra.

b) Tính thể tích khí O2 (ở đktc) đã tham gia phản ứng trên.

c) Tính khối lượng KClO3 cần dùng để khi phân huỷ thì thu được một thể tích khí O2 (ở đktc) bằng với thể tích khí O2 đã sử dụng ở phản ứng trên.

a) 3Fe+2O2--->Fe3O4

b) n Fe=25,2/56=0,45(mol)

n O2=2/3n Fe=0,3(mol)

V O2=0,3.22,4=6,72(l)

c) Để có thể tích = thể tích trên thì n O2 =n O2 phản ứng trên =0,3(mol)

2KClO3--->2KCl+3O2

n KClO3=2/3n O2=0,2(mol)

m KClO3=0,2.122,5=24,5(g)

22 tháng 3 2023

1B

2D

Câu 6: Đọc tên các oxit sau và cho biết thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ : CO, Fe­2O3, SO3, NO2, Al2O3, ZnO, P2O5, PbO2.Câu 7: Hãy viết các Axit và bazơ tương ứng từ các oxit sau đây: Na­2O, SO2, CO2, CuO,N2O5, BaO, Fe2O3, P2O5.Hướng dẫn: * Oxit axit --------------------->axit tương ứng.   SO2                                 H2SO3   CO2                                H2CO3   N2O5                               HNO3    P2O5                                H3PO4   *...
Đọc tiếp

Câu 6: Đọc tên các oxit sau và cho biết thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ : CO, Fe­2O3, SO3, NO2, Al2O3, ZnO, P2O5, PbO2.

Câu 7: Hãy viết các Axit và bazơ tương ứng từ các oxit sau đây: Na­2O, SO2, CO2, CuO,N2O5, BaO, Fe2O3, P2O5.

Hướng dẫn:

 * Oxit axit --------------------->axit tương ứng.

   SO2                                 H2SO3

   CO2                                H2CO3

   N2O5                               HNO3 

   P2O5                                H3PO4   

* Oxit bazơ--------------------->Baz tương ứng.

   Na­2O                                     NaOH

   CuO                                       Cu(OH)2

   BaO                                        Ba(OH)2     

   Fe2O3                                      Fe(OH)3

 

1
28 tháng 2 2021

Oxit axit: CO : Cacbon oxit

              SO3 : Lưu huỳnh trioxit

            NO2 : Nitơ đioxit

           P2O5 : Điphotpho pentaoxit

 oxit bazơ : Fe2O3 : Sắt(III) oxit

               Al2O3 : Nhôm oxit    

                ZnO : Kẽm oxit

             PbO2 : Chì ( IV) oxit

13 tháng 3 2022

CuO: oxit bazơ: đồng (II) oxit

MgO: oxit bazơ: magie oxit

K2O: oxit bazơ: kali oxit

Fe2O3: oxit bazơ: sắt (III) oxit

Al2O3: oxit lưỡng tính: nhôm oxit

SO3: oxit axit: lưu huỳnh trioxit

CO2: oxit axit: cacbon đioxit

N2O5: oxit axit: đinitơ pentaoxit

P2O5: oxit axit: điphotpho pentaoxit

13 tháng 3 2022

bẹn zẫn chx rep cmt mik nhe-.-

Bài 1:

a) K2O: Kali oxit (Oxit bazo)

CaO: Canxi oxit (Oxit bazo)

SO2: lưu huỳnh đioxit (oxit axit)

CuO: Đồng (II) oxit (oxit bazo)

CO: cacbon oxit (oxit trung tính)

FeO: sắt (II) oxit (oxit bazo)

Al2O3 : nhôm oxit (oxit lưỡng tính)

Fe2O3: sắt (III) oxit (oxit bazo)

SO3: lưu huỳnh trioxit (oxit axit)

P2O5: điphotpho pentaoxit (oxit axit)

b) Những oxit td H2O: K2O, CaO, SO2, SO3, P2O5

P2O5 + 3 H2O ->2  H3PO4

K2O + H2O -> 2 KOH

SO3 + H2O ->  H2SO4

CaO + H2O -> Ca(OH)2

SO2 +  H2O \(⇌\)  H2SO3

c) Những oxit td với  HCl:  CuO, FeO, Fe2O3, Al2O3.

PTHH: FeO +2 HCl -> FeCl2 + H2O

CuO +2 HCl -> CuCl2 + H2P

Fe2O3 + 6 HCl -> 2 FeCl3 +3 H2O

Al2O3 + 6 HCl -> 2 AlCl3 +3  H2O

d) Những oxit tác dụng được với dd NaOH: Al2O3, P2O5, SO3, SO2

Al2O3 + 2 NaOH -> 2 NaAlO2 + H2O

SO3 + 2 NaOH -> Na2SO4 + H2O

SO3 + NaOH -> NaHSO4 

SO2 + NaOH -> NaHSO3

2 NaOH + SO2 -> Na2SO3 + H2O

P2O5 + 6 NaOH -> 2 Na3PO4 + 3 H2O

 

 

7 tháng 8 2021

Mình xin lỗi bạn nhé , bạn bổ sung vào phần oxit bazo giúp mình

 ZnO : kẽm oxit 

7 tháng 8 2021

Oxit axit : 

P2O5 : đi photpho pentaoxit

SO2 : lưu huỳnh đioxit

N2O5 : đi nito pentaoxit

SO3 : lưu huỳnh trioxit

NO2 : nito đioxit

Oxit bazo : 

Na2O : natri oxit

CuO : đồng (II) oxit

Fe2O3 : sắt (III) oxit

MgO : magie oxit

FeO : sắt (II) oxit

Ag2O : bạc oxit

Al2O3 : nhôm oxit

 Chúc bạn học tốt

15 tháng 10 2021

14. A

15. D

10 tháng 5 2022
CTHHPhân loạiGọi tên
Fe2O3Oxit bazoSắt (III) oxit
SO3Oxit axit

Lưu huỳnh trioxit

Na2OOxit bazoNatri oxit
NOOxit trung tínhNitơ oxit
P2O5Oxit axitĐiphotpho pentaoxit
K2OOxit bazoKali oxit
Fe3O4Oxit bazoSắt từ oxit
CO2Oxit axitCacbon đioxit
MgOOxit bazoMagie oxit
SO2Oxit axitLưu huỳnh đioxit
CuOOxit bazoĐồng (II) oxit
Al2O3Oxit lưỡng tínhNhôm oxit
NO2Oxit axitNitơ đioxit

 

CO:cacbon đioxit => oxit axit

Fe2O: sắt(III) oxit  => oxit bazơ

MgO : magie oxit  => oxit bazơ

CaO: canxi oxit  => oxit bazơ

K2O: kali oxit  => oxit bazơ

SO: lưu huỳnh trioxit => oxit axit

SO2 : lưu huỳnh đioxit => oxit axit

P2O3 : điphotpho trioxit => oxit axit

P2O5 : điphotpho pentaoxit => oxit axit

CuO : đồng(II) oxit  => oxit bazơ

PbO : chì oxit  => oxit bazơ

MnO2 mangan đioxit  => oxit bazơ

N2O5 : đinitơ pentaoxit => oxit axit 

SiO: silic đi oxit  => oxit axit

 Al2O3 : nhôm oxit  => oxit bazơ

HgO : thủy ngân oxit => oxit bazơ

24 tháng 3 2022

SO3: oxit axit: lưu huỳnh trioxit

CuO: oxit bazơ: đồng (II) oxit

P2O5: oxit axit: điphotpho pentaoxit

Na2O: oxit bazơ: natri oxit

CaO: oxit bazơ: canxi oxit

Fe2O3: oxit bazơ: sắt (III) oxit

K2O: oxit bazơ: kali oxit

CO2: oxit axit: cacbon đioxit

Al2O3: oxit lưỡng tính: nhôm oxit

24 tháng 3 2022

oxit axit:so3,p2o5
oxit bazo:cuo,na2o,cao,fe2o3,k2o