Bài 1 : Tìm bội của 7 trong các số sau : 14, 22, 28, 35, 51, 77
Bài 2 : Viết tập hợp các bội của 7 nhỏ hơn 40
Bài 3 : Viết dạng tổng quát các số là bội của 7.
Bài 4 : Viết tập hợp các ước của những số sau : 7, 9, 10, 16 ,0 , 18, 20
Jup mik nhé
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a)tìm các bội của 4 trong các số:8;14;20;25
Các bội của 4 : 8, 20 vì :\(8⋮4\)
\(20⋮4\)
a) Vì 20 ;8 chia hết cho 4 => 20 và 8 là B(4)
b) B(4) = { 0;4;8;12;16;20;24;28 }
c) B(4) = 4k ( k thuộc N)
Bài 2
a) Ư(4) = { 1;2;4}
b) Ư(6) = { 1;2;3;6}
c) Ư(9) = { 1;3;9}
d) Ư ( 13) ={ 1;13}
e) Ư (1) = {1}
bài 111
a) Trong các số 8; 14; 20; 25 chỉ có 8 và 20 chia hết cho 4.
Vậy bội của 4 là 8; 20.
b) Các số chia hết cho 4 mà nhỏ hơn 30 là 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28.
Vậy tập hợp bội của 4 nhỏ hơn 30 là B = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28}.
bài 112
a) Lần lượt chia 4 cho 1 ,2 ,3 ,4 ta thấy 4 chia hết cho 1, 2, 4
Vậy Ư(4) = {1, 2, 4}
b) Lần lượt chia 6 cho 1, 2, 3, 4, 5, 6 ta thấy 6 chia hết 1, 2, 3, 6.
Vậy Ư(6) = {1, 2, 3, 6}.
c) Lần lượt chia 9 cho 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 ta thấy 9 chia hết cho 1, 3, 9
Vậy Ư(9) = {1; 3; 9}.
d) Lần lượt chia 13 cho 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13. Ta thấy 13 chia hết cho 1 và 13.
Vậy Ư(13) = {1; 13}
e) Ư(1) = 1.
c) Các số tự nhiên chia hết cho 4 đều có dạng 4.k (k ∈ N).
Vậy dạng tổng quát các số là bội của 4 là 4k (k ∈ N).
Bài 111 :
a) Các bội của 4 là : 8 ; 20
b) Tập hợp bội của 4 nhở hơn 30 là { 4;8;12;16;20;24 ;30 }
c) Quên cách vt òi =))
Bài 112 :
- Các ước của 4 là : 1;2;4
- Các ước của 6 là : 1;2;3;6
- Các ước của 13 là : 1;13
- Các ước của 1 là 1
BÀI 111
a, các bội của 4 là: 8, 20
b, các bội của 4 nhỏ hơn 30: 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28
c, booijcuar 4 = 4*x
bài 112
ước của 4: 1, 2, 4
ước 6: 1, 2, 3, 6
ước 9: 1,3,3,9
ước 13: 1, 13
ước 1: 1
Bài 111 :
a) Vì các số 8 ; 20 chia hết cho 4 nên 2 số 8 ; 20 là bội của 4.
b) Ta lần lượt nhân 4 với 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, khi đó ta được các bội nhỏ hơn 30 của 4 là : {0 ; 4 ; 8 ;12 ; 16 ; 20 ; 24 ; 28}
c) Dạng tổng quát bội của 4 là: 4k, với k ∈ N
Bài 112 :
+) Tìm các ước của 4 : lần lượt chia 4 cho 1,2,3,4 ta thấy 4 chia hết cho các số: 1,2,4 nên :
Ư(4) = {1 ; 2 ; 4}
+) Tìm các ước của 6 : lần lượt chia 6 cho 1,2,3,4,5,6 ta thấy 6 chia hết cho các số: 1,2,3,6 nên :
Ư(6) ={1 ; 2 ; 3 ; 6}
+) Tìm các ước của 9 : lần lượt chia 9 cho 1,2,3,4,5,6,7,8,9 ta thấy 9 chia hết cho các số: 1,3,9 nên :
Ư(9) = {1 ; 3 ; 9}
+) Tìm các ước của 13 : lần lượt chia 13 cho 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13 ta thấy 13 chỉ chia hết cho các số 1,13 nên:
Ư(13) = {1 ; 13}
+) Tìm ước của 1:
Ư(1) = {1}
~Std well~
#Tử Trân
A={0;7;14;21;28;35;...}
B ) Dạng tổng quát các số là bội của \(7\) là \(7\times n\) (n \(\in N\))
Các bội của 7 nhỏ hơn 50 là : {\(0;7;14;21;28;35;42;49\)}
Bài 1: Bội của 7 là 14; 28; 35; 77
Bài 2: Tập hợp các bội của 7 nhỏ hơn 40 là:
0;7;14;21;28;35
Bài 3: Dạng tổng quát các số là bội của 7 là: 7k
Bài 4:
Ư(7)={1;7}
Ư(9)={1;3;9}
Ư(10)={1;2;5;10}
Ư(16)={1;2;4;8;16}
Ư(0)={0}
Ư(18)={1;2;3;6;9;18}
Ư(20)={1;2;4;5;10;20}
Câu 1
Bội của 7 trông các số 14;22;28;35;51;77 là:
14 ;28;35;77
Câu 2
tập hợp các bội của 7 nhỏ hơn 4: 0 ;7;14;21;28;35.
câu 3
Dạng tổng quát các số là bội của 7 là 7 *k
Câu 4
Ư(7)thuộc {1;-1;7;-7}
Ư(9) thuộc {1;-1;3;-3;9;-9}
Ư(10)thuộc {1;-1;2;-2;5;-5;10;-10}
Ư(16)thuộc {1;-1;2;-2;4;-4;8;-8;16;-16}
Ư(0)thuộc N*
Ư(18)thuộc {1;-1;2;-2;3;-3;6;-6;9;-9;18;-18}
Ư(20)thuộc {1;-1;2;-2;4;-4;5;-5;10;-10;20;-20}