Topic: Human activities make the environment become worse and worse.
Help me!
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn câu trả lời đúng:
1, Human activities can release substance into the air, some of which can .... problems for humans, plant and animal.
( effect/ causes/ cause/ give )
2, By cutting ...... the trees, people destroy the ecosystem of the rainforest.
(on/ down/ up/ off )
3, Our environment is being destroyed by people's ..... behaviors now.
( worst/ bad/ badly/ worse )
IX. Read each of these sentences then try to find the mistake and correct it.
1. How about having dinner and then go to the theater?
go -> going
2. It’s possible store solar energy for a number of days.
store -> to store
3. Our environment has become worse but there are many factors causing from men.
causing from -> caused by
4. My recent electricity is enormous so I’m worried in it.
in -> about
5. She turned on her radio at the lowest in order not to disturb the others at night.
the -> bỏ
6. What about put rubbish bins around the schoolyard?
put -> putting
7. The streets are wide enough for cars to move easy between lanes.
easy -> easily
8. Our world will be better if people will care about what they do.
will -> bỏ
9. If we work harder, we won’t finish it on time.
won't -> will
10. The earth is much hotter so people don’t know the way to protect it.
so -> because
A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
progressively (adv): tăng dần, tuần tự, từng bước continuously (adv): một cách liên tục
frequently (adv): một cách thường xuyên constantly (adv): một cách liên tục
Tạm dịch: Tình hình đã trở nên tồi tệ dần dần, và bây giờ không thể xử lý được.
Chọn A
Kiến thức kiểm tra: Trạng từ
worse (adj): tồi tệ hơn (dạng so sánh hơn của “bad”)
A. progressively (adv): càng ngày càng => kết hợp với so sánh hơn
B. continuously (adv): liên tục, không ngớt (ám chỉ những cơn mưa)
C. frequently (adv): thường xuyên
D. constantly = usually = regularly (adv): thường xuyên, đều đặn
Tạm dịch: Tình huống này càng ngày càng trở nên tồi tệ hơn và bây giờ rất khó để giải quyết.
Chọn A
Kiến thức kiểm tra: Trạng từ
worse (adj): tồi tệ hơn (dạng so sánh hơn của “bad”)
A. progressively (adv): càng ngày càng => kết hợp với so sánh hơn
B. continuously (adv): liên tục, không ngớt (ám chỉ những cơn mưa)
C. frequently (adv): thường xuyên
D. constantly = usually = regularly (adv): thường xuyên, đều đặn
Tạm dịch: Tình huống này càng ngày càng trở nên tồi tệ hơn và bây giờ rất khó để giải quyết.
Chọn A
13. If people cared much about environment, theo wouldn’t keep making it worse.
14. The victims have been provided with food and clothing.