i like either mang nghĩa phủ định hay khẳng định
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Te Hanh dau phai chi yeu que huong ma con rat nho que huong
-Tinh yeu que huong cua Te Hanh ko phai don thuan nhu chung ta nghi ma no rat to lon nhu dai dg vay
1. I don't like cooking. ✓
.........I like cooking.….. .
2. We don't play football every afternoon. ✓
……We play football every afternoon.…….. .
3. She doesn't wash the car. ✓
………She washes the car.…….. .
4. They help with the housework. X
………They don't help with the housework.…….. .
5. My brother studies in the evenings. X
………My brother doesn't study in the evenings.…….. .
6. You play video games. X
………You don't play video games.…………
* 5 câu có chứa từ phủ định mang ý khẳng định :
- Tôi không thể không nhớ.
- Ai mà chẳng nhớ.
- Đứa nào chẳng có .
- Không phải không làm được .
- Mẹ tôi chẳng quên một kỉ niệm nào về nó .
* 5 câu không có từ phủ định mang ý phủ định.
- Giỏi gì mà giỏi .
- Thế mà hay à !
- Cậu ta đẹp gì mà đẹp .
- Thế mà kêu là hát hay lắm .
- Được đâu mà được !
vế đầu
-tôi chẳng sao quên được
-tôi không thể nào là không nhớ
-ai mà chẳng biết
-chả đứa nào là đứa ko có bút
-không ai trong lớp ko thích tôi
vế sau
-tôi làm sao mà nhớ nổi được vì chuyện qua lâu lắm rồi mà
- tôi làm được nhưng chỉ trong tưởng tượng mà thôi
-tôi ước mình có cái xe đạp như cô ấy
-có ai muốn mình khổ đâu
- tôi có bao giờ thích làm bài tập về nhà đâu
mình nếu sai thì bạn tự sửa nhe
I. Em hãy nhìn vào những từ gợi ý dưới đây để viết câu hoàn chỉnh với "going to" ở thể khẳng định hoặc phủ định.
1a. My father/ go on/ diet. (khẳng định)
=> My father is going to go on a diet
1b. He/ drink/ so much beer. (phủ định)
=> He isn't going to drink so much beer
2a. My mother/ take/ more exercise. (khẳng định)
=> My mother is going to take more exercise
2b. She/ work/ so hard. (phủ định)
=> She isn't going to work so hard
3a. I/ have/ haircut. (khẳng định)
=> I am going to have my haircut
3b. I/ watch/ so much/ TV. (phủ định)
=> I am not going to watch so much TV
4a. My sister/ tidy/ bedroom. (khẳng định)
=> My sister is going to tidy the bedroom
4b. She/ talk/ phone for hours. (phủ định)
=> She isn't going to talk and phone for hours
5a. We/ be/ nicer/ each other. (khẳng định)
=> We are going to be nicer each other.
5b. We/ argue/ each other. (phủ định)
=> We are going to argue with each other
1a. Bố tôi đang ăn kiêng
1b. Anh ấy sẽ không uống quá nhiều bia
2a. Mẹ tôi sẽ tập thể dục nhiều hơn
2b. Cô ấy sẽ làm việc chăm chỉ
3a. Tôi sẽ cắt tóc
3b. Tôi sẽ không xem nhiều TV
4a Em gái tôi sẽ dọn dẹp phòng ngủ của cô ấy
4b. Cô ấy sẽ không nói chuyện điện thoại hàng giờ
5a. Chúng ta sẽ đẹp hơn nhau
5b. Chúng tôi không đồng ý với nhau
Exercise 1. Convert the given sentences into affirmative, negative and interrogative forms.
Thể khẳng định | Thể phủ định | Thể nghi vấn |
We go shopping every weekend. | We don't go shopping every weekend. | Do you go shopping every weekend? |
It rains every afternoon in the hot season. | It doesn't rain every afternoon in the hot season. | Does it rain every afternoon in the hot season? |
They like to hang out during weekdays. | They don’t like to hang out during weekdays. | Do they like to hang out during weekdays? |
The Earth revolves around the Sun. | The Earth doesn't revolve around the Sun. | Does The Earth revolve around the Sun? |
She only eats fish. | She doesn't only eat fish. | Does she only eat fish? |
They watch movie ... | They don't watch movie ... | How often do they watch movie? |
He drinks tea for breakfast. | He doesn't drink tea for breakfast. | Does he drink tea for breakfast? |
I know how to play piano. | I don’t know how to play piano. | Do you know how to play piano? |
Your exam starts at 09:00. | Your exam doesn't start at 09:00. | Does your exam start at 09:00? |
London is a large city. | London isn't a large city. | Is London a large city? |
khẳng định
~HT~
I think confirming.