K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 10 2021

TL:

HELLO: XIN CHÀO

GOODBYE:TẠM BIỆT

STAND UP: ĐỨNG LÊN

LISTEL: LISTEL

MOTHER: MẸ

FATHER: CHA

ANT: CON KIẾN

BOY : CẬU BÉ

BROTHER: ANH TRAI

SISTER : CHỊ GÁI

PENCIL: BÚT CHÌ

BOOK: SÁCH

BAG: CÁI TÚI

~HT~

hello : xin chào.

goodbye : tạm biệt.

stand up : đứng lên .

sit down : ngồi xuống .
listel : ko biết .

mother : mẹ

father : bố 

ant : mợ,  bác , cô , dì .

boy : cậu bé

brother : anh trai .

sister : chị gái .

pencil : bút chì .

book : sách .

bag : cặp .

Giải nghĩa của các câu tiếng anh này:Hello : .......... ; Hi : ............ ; Greet : ....................... ; Greeting : ........................ ; Name : .......................My : ...............; is : ............. ; Am : ........................... ; I : ................ ; You : .......................... ; Fine : ........Thanks : ...................... ; And : ....................... ; How : ................. ; are : ............... ; Miss : ...................Mrs :...
Đọc tiếp

Giải nghĩa của các câu tiếng anh này:

Hello : .......... ; Hi : ............ ; Greet : ....................... ; Greeting : ........................ ; Name : .......................

My : ...............; is : ............. ; Am : ........................... ; I : ................ ; You : .......................... ; Fine : ........

Thanks : ...................... ; And : ....................... ; How : ................. ; are : ............... ; Miss : ...................

Mrs : ......................... ; Mr : .................... ; Ms : ........................... ; Good morning : .......................

Good afternoon :............................ ; Good evening : ....................... ; Good night : .............................

night : ............................ ; Goodbye : ........................... ; Bye : ........................... ; Children : .................

Child : ....................... ; We : ....................... ; Miss Hoa : .................... ; Thank you : ..............................

This : .............. ; year old : .................. ; How old : ........................ ; School : ....................................

at : ............................. ; at schoot : .................... ; Stand up : ........................ ; Sit down : .......................

come in : ............... ; Open : ................... ; close : .................... ; book : ....................... ; your : ..............

open your book : ..................... ; close your book : .............................

6
28 tháng 6 2016

Hello : Xin chào ; Hi : Xin chào ; Greet : Chào (ai đó); Greeting :Lời chào hỏi; Name : Tên

My : Của tôi; is : Là , thì , ở ; Am : .Là , thì , ở ; I : Tôi  ; You : Bạn ; Fine : Khỏe , tốt

Thanks : Cảm ơn ; And : . ; How : Như thế nào ; are : .Là , Thì , ở ; Miss : Cô (chưa có gia đình)

Mrs : Bà (đã có gia đình); Mr :Ông , ngài ; Ms :Cô , bà ; Good morning : Chào buổi sáng

Good afternoon :Chào buổi chiều ; Good evening : Chào buổi tối; Good night : Chúc ngủ ngon

night : Buổi tối; Goodbye : Tạm biệt ; Bye : Tạm biệt ; Children  : Những đứa trẻ

Child : Đứa trẻ ; We : Chúng tôi ; Miss Hoa : .Cô Hoa; Thank you : Cảm ơn

This : Đây ; year old : Tuổi ; How old : Bao nhiêu tuổi ; School : Trường học

at : ở tại ; at schoot : ở trường ; Stand up : Đứng lên ; Sit down : Ngồi xuống

come in : Mời vào; Open : Mở ra ; close : Đóng lại ; book : Sách; your : Của bạn

 

open your book : mở sách ra ; close your book : Đóng sách lại .

 

28 tháng 6 2016

Hello:Xin chào(ko thân thiết) ; Hi: Xin chào(thân thiết);Greet : chào đón; Greeting: Lời chào; Name: tên.

My: của tôi; is: là; Am: là; I: tôi; You: bạn; Fine: khỏe; Thanks :cảm ơn; And: Và;

How: Như thế nào; Are: là; Miss=Ms: cô ; Mrs: Bà; Mr: Ông; Ms: cô;

Good morning : Chào buổi sáng; Good afternoon : Chào buổi chiều;

Good evening: chào buổi tối; Good night: Chúc ngủ ngon; night: ban đêm;

Good bye=Bye: Tạm biệt; Children: Những đứa trẻ; Child: đứa trẻ; We : Chúng tôi;

Miss Hoa: cô Hoa; Thank you: Cảm ơn; This: điều/vật này ; year old: tuổi;

How old: Bao nhiêu tuổi; School: Trường học; at: tại,lúc,ở..; at school : ở trường;

Stand up: Đứng lên; Sit down: ngồi xuống; Come in: mời vào; Open: mở;

Close: Đóng; book : sách; Your: của bạn; Open your book : mở sách ra; Close your book : Đóng sách lại.

D
datcoder
CTVVIP
6 tháng 1

Tạm dịch:

Mời vào!

Mời ngồi!

Hãy mở sách của bạn ra!

Hãy đọc to!

Hãy đứng lên!

Hãy nói lời tạm biệt!

14 tháng 2 2016

đây ko phải là trang tiếng anh nghe bạn duyệt đi

14 tháng 2 2016

mình biết đây là trang toán nhưng ngày mai mình phải nộp bài rồi

9 tháng 1

1. Please / sit / and / take / book!

…………Please sit and take your book!…………………………………………………………………….

2. Look / book / and / read aloud / please!

……Look at the book and read aloud, please!………………………………………………………………………….

3. Put / school bag / and / stand / please!

……Put on your school bag and stand up please………………………………………………………………………….

4. Please / sit / and / take / book!

………Please sit and take your book!……………………………………………………………………….

5.school / big/ new?// Yes

………Is your school new? Yes……………………………………………………………………….

9 tháng 1

1. Please sit down and take out your books!

2. Look at your book and read aloud please!

3. Put down your schoolbag and stand up please!

4. Please sit down and take out your books!

5.Is your school new and big?

Yes, it is

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Học sinh tự thực hiện.

25 tháng 8 2023

Dịch:  Khi tôi ngồi thì tôi cao, khi đứng thì lại thấp

Dog: con chó

8 tháng 11 2023

- Khi tôi ngồi thì tôi cao, khi tôi đứng thì tôi thấp 

=> dog (con chó)

TL :

Sit down : ngồi xuống

stand up : đứng lên

_HT_

21 tháng 10 2021
Ngồi xuống và đứng lên
10 tháng 7 2021

1 Meals are cooked by my sister everyday

2 The floor is often cleaned by my mother in the evening

3 A pencil is used to draw beautiful pictures by my brother

4 Their work is often finished before 9 p.m

5 Things are usually repaired by my father

6 Clothes are always washed by her in the morning

10 tháng 7 2021

1

26 tháng 6 2017

1. uncle

2. grandmother

3. wife

4. aunt

5. daughter

6. son

26 tháng 6 2017

This is your mother's brother. uncle

She is your father's mother. grandmother

This is the person a man is married to. wife

This is your father's sister. aunt , uncle

If your child is a girl, she is this. daughter

If your child is a boy, he is this. son