Biểu diễn các phân thức sau dưới dạng tổng của một đa thức và một phân thức vs bậc của tử thức nhỏ hơn bậc của mẫu thức
x^2 +3 / x^2 - 1
x^2-1/ x^2+1
x^4-x^3+4x^2-x+5/ x^2+1
x^5-2x^4-x-3/x+1
Mình sắp phải nộp rùi T_T
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a: Ta có: \(\left(x+3\right)\left(x+4\right)\left(x+5\right)\left(x+6\right)+1\)
\(=\left(x^2+9x+18\right)\left(x^2+9x+20\right)+1\)
\(=\left(x^2+9x\right)^2+38\left(x^2+9x\right)+360+1\)
\(=\left(x^2+9x\right)^2+2\cdot\left(x^2+9x\right)\cdot19+19^2\)
\(=\left(x^2+9x+19\right)^2\)
b. \(x^2+y^2+2x+2y+2\left(x+1\right)\left(y+1\right)+2\)
\(=\left(x^2+2x+1\right)+2\left(x+1\right)\left(y+1\right)+\left(y^2+2y+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)^2+2\left(x+1\right)\left(y+1\right)+\left(y+1\right)^2\)
\(=\left(x+1+y+1\right)^2=\left(x+y+2\right)^2\)
c. \(x^2-2x\left(y+2\right)+y^2+4y+4\)
\(=x^2-2x\left(y+2\right)+\left(y+2\right)^2\)
\(=\left(x-y-2\right)^2\)
d. \(x^2+2x\left(y+1\right)+y^2+2y+1\)
\(=x^2+2x\left(y+1\right)+\left(y+1\right)^2\)
\(=\left(x+y+1\right)^2\)
\(4x^4+4x^2+1=\left(2x^2+1\right)^2\)
\(9x^4-6x^2+1=\left(3x^2-1\right)^2\)
\(\dfrac{x^2}{9}-\dfrac{2}{3}x+1=\left(\dfrac{x}{3}+1\right)^2\)
\(x^2-25=\left(x-5\right)\left(x+5\right)\)
1 x . x x + 1 . x + 1 x + 2 . x + 2 x + 3 . x + 3 x + 4 . x + 4 x + 5 . x + 5 x + 6 . x + 6 x + 7 . x + 7 x + 8 . x + 8 x + 9 . x + 9 x + 10 . x + 10 1 = 1
a: \(P\left(x\right)=x^4+x^3-x^2+2x-5\)
\(Q\left(x\right)=x^4+5x^3-3x^2-2x-5\)
b: \(H\left(x\right)=P\left(x\right)-Q\left(x\right)=-4x^3+2x^2+4x\)
c: Bậc của H(x) là 3
Hướng dẫn:
+ Phân thức đối của phân thức (x - 1)/(x + 2) là (1 - x)/(x + 2).
+ Phân thức đối của phân thức 1/(2x) là - 1/(2x).
+ Phân thức đối của phân thức (- 2x)/(x + 3) là (2x)/(x + 3).