Tim 10 tu dong nghia voi nhan hau >
Ai nhanh mk tick ><
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ đồng nghĩa với nhân hậu là khoan dung, bao dung, khoan hồng, nhân đức
– Từ trái nghĩa với nhân hậu là độc ác, tàn ác, tàn độc, nham hiểm
Những từ đồng nghĩa với nhân hậu là : Nhân đức , khoan dung , bao dung , khoan hồng ,...........
Những từ trái nghĩa với nhân hậu là : Độc ác , tàn ác , tàn độc , nham hiểm ,.............
tiếng việt:
a/ từ cùng nghĩa vs nhân hậu:hiền hậu,phúc hậu,tốt bụng,thương người,vị tha,tha thứ,...
b/ từ cùng nghĩa vs trung thực:thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật,...
toán:
tự làm
5 từ cùng nghĩa với nhân hậu: tốt bụng, nhân ái, thương người, độ lượng, hiền lành
Đồng nghĩa : thái bình , yên bình
Trái nghĩa : Chiếntranh ,
Giống nhau: phát âm giống nhau
khác nhau : từ đồng âm nghĩa khác xa nhau, ko liên quan đến nhau
từ nhiều nghĩa có 1 nét chung về nghĩa
VD : cổ chai, cổ áo, ...
đường đi, đường ăn ....
Những từ đồng nghĩ với từ xấu xa là :
Độc ác ,ác độc , tàn ác ,.......
ai trên 11đ thì tk mk với nha....... mk sẽ tk lại
mát mẻ , mát lạnh ,mát rượi ,man mát,.................................
Phúc hậu, nhân đức, nhân ái, nhân đạo, hiền hậu, phúc hậu, nhân từ, hiền từ, hiền lương, lương thiện,...
Mk nghĩ thế thui !!!
Nhân ái, nhân đức, nhân từ ,nhân nghĩa ,hiền hậu,phúc hậu , hiền từ,nhân đạo, lương thiện,hiền lương.