The exhibition in the museum will show the diversity of different culture groups.
giải và nhớ kèm theo lời giải thích, mình xin cảm ơn
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. B: vì nó đc truyền qua từng thế hệ nên phải dùng bị động
2. easier
1. It is a well-known fact that _____untreated _________ sewage is the major cause of polluted rivers. (TREAT)
Dịch câu : Một thực tế nổi tiếng là nước thải không được xử lý là nguyên nhân chính khiến các dòng sông bị ô nhiễm.
2. Advances in (medicine) _________medical_______ science will help people live longer in the future.
đừng trước danh từ ta dùng tính từ
1. untreated
chỗ này là tính từ vì sau từ này là danh từ sewage
những nếu xét về nghĩa thì chỗ này tính từ phải phủ định ngược lại tính từ nguyên mẫu nên treated->untreated
2. medical
chỗ này là tính từ vì sau từ này là danh từ science
Ai giúp mình với! Đang cần gấp hạn nộp là mai rồi các bạn giải thì kèm theo giải thích hộ mifng với cô bắt giải thích!!!!
Exercise 1: Find the word which has a different sound in the part underlined
1. A. prefer | B. better | C. teacher | D. worker |
2. A. future | B. return | C. picture | D. culture |
3. A. pottery | B. flower | C. silent | D. service |
4. A. girl | B. expert | C. open | D. burn |
5. A. worst | B. learn | C. control | D. dessert |
Exercise 2: Put the verb in brackets in the correct verb form
1. I (see)___will see___ a film this Sunday evening. (you/ go) __Will you go___ with me?
2. They (give)___will give__a party next week.
3. The members of the stamp collectors’ club (meet)__will meet____ at the library next Friday.
4. (you/ be)____You will be____ free next Sunday.
5. We (live)___live___ near Nam’s house, but we (not see)___don't see____him very often.
6. Don’t worry. I (go)__will go____fishing with you next Saturday morning.
Trang Trần
Exercise 1: Find the word which has a different sound in the part underlined
1. A. prefer /3:/ | B. better /ər/ | C. teacher /ər/ | D. worker /ər/ |
2. A. future /tʃər/ | B. return /tɜːn/ | C. picture /tʃər/ | D. culture /tʃər/ |
3. A. pottery /ə/ | B. flower /ə/ | C. silent /ə/ | D. service /ɜː/ |
4. A. girl /ɜː/ | B. expert /ɜː/ | C. open /ə/ | D. burn /ɜː/ |
5. A. worst /ɜː/ | B. learn /ɜː/ | C. control /əʊ/ | D. dessert /ɜː/ |
Exercise 2: Put the verb in brackets in the correct verb form
1. I (see)___will see___ a film this Sunday evening (Thì tương lai đơn). (you/ go) __Will you go___ with me?
2. They (give)___will give__a party next week (Thì tương lai đơn).
3. The members of the stamp collectors’ club (meet)__will meet____ at the library next Friday(Thì tương lai đơn).
4. (you/ be)____You will be____ free next Sunday (Thì tương lai đơn).
5. We (live)___live___ near Nam’s house, but we (not see)___don't see____him very often (Thì hiện tại đơn).
6. Don’t worry. I (go)__will go____fishing with you next Saturday morning (Thì tương lai đơn).
tổng diện tích tất cả các hình vuông trong hình dưới đây là 375cm2
diện tích của hình vuông lớn nhất là ...
(k hiểu đầu bài lắm phải có hình j chứ nhỉ)
Choose the word which has a different stress pattern from that of the others
1. Đề sai (vì A,C nhấn âm 2, còn B,D nhấn âm 1)
2. Đề sai ;-;
Đáp án D
exhibition: cuộc triển lãm/ trưng bày
painting: bức vẽ music: âm nhạc
programme: chương trình show: cuộc triển lãm
Tạm dịch: Một buổi triển lãm đặc biệt về nghệ thuật Ấn Độ sẽ được diễn ra tại Bảo tàng quốc gia vào thàng tới
What will the exhibition in the museum show?
What will the exhibition in the museum show?
Giải thích: Đơn giản là vì nó cần phải viết như zầy..!