❤❏Một số cấu trúc viết lại câu hay dành cho lớp 6 ( cấu trúc nâng cao hay gặp trong đi thi)
✔ Tick cho ai trả lời đúng.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. It takes sb khoảng thời gian to do sth= sb spend khoảng thời gian doing sth
VD: It took her 3 hours to get to the city centre.
= She spent 3 hours getting to the city centre.
2. Understand = tobe aware of
VD: Do you understand the grammar structure?
= Are you aware of the grammar structure?
3. = tobe interested in = enjoy = keen on
VD: She s polis
= She is interested in polis
4. Because + clause = because of + N
VD: He can’t move because his leg was broken
= He can’t move because of his broken leg
5. Although + clause = despite + N = in spite of + N
VD: Although she is old, she can compute very fast
= Despite/ In spite of her old age, she can compute very fast
6. Succeed in doing sth = manage to do sth
VD: We succeeded in digging the Panama cannel
= We managed to dig the Panama cannel
7. Cấu trúc: …..too + adj (for sb) to do sth: quá để làm gì
VD: My father is too old to drive.
= It is such a/ an N that: quá đến nỗi mà
VD: She is so beautiful that everybody loves her.
= It is such a beautiful girl that everybody loves her.
Adj/ Adv + enough (for sb) to do sth: đủ để làm gì
VD: This car is safe enough for him to drive
VD: The policeman ran quickly enough to catch the robber
8. Cấu trúc: prefer sb to do sth = would rather sb Vpast sth: thích, muốn ai làm gì
VD: I’prefer you (not) to smoke here
= I’d rather you (not) smoked here
9. Prefer doing sth to doing sth: thích làm gì hơn làm gì
Would rather do sth than do sth
VD: She prefers staying at home to going out
= She’d rather stay at home than go out
10. Can = tobe able to = tobe possible
11. Harly + had +S + Vpp when S + Vpast: ngay sau khi... thì…
No sooner + had +S + Vpp than S + Vpast
VD: As soon as I left the house, he appeared
= Harly had I left the house when he appeared
= No sooner had I left the house than he appeared
12. Not………..any more: không còn nữa
No longer + dạng đảo ngữ S no more V
VD: I don’t live in the courtryside anymore
= No longer do I live in the coutryside
= I no more live in the coutryside
13. At no time + dạng đảo ngữ: không khi nào, chẳng khi nào
VD: I don’t think she loves me
= At no time do I think she loves me
14. Tobe not worth = there is no point in doing sth: không đáng làm gì
15. Tobe not worth doing sth = there is no point in doing sth: không đáng, vô ích làm gì
VD: It’s not worth making him get up early
= There is no point in making him getting early
16. It seems that = it appears that = it is ly that =it look as if/ as though: dường như rằng VD: It seems that he will come late
= It appears that/ it is ly he will come late
= He is ly to come late.
= It look as if he will come late
17. Although + clause = Despite + Nound/ gerund
18. S + V + N = S + be + adj
19. S + be + adj = S + V + O
20. S + be accustomed to + Ving = S + be used to +Ving/ N
21. S + often + V = S + be used to +Ving/ N
VD: Nana often cried when she meets with difficulties.
= Nana is used to crying when she meets with difficulties
22. This is the first time + S + have + PII = S+be + not used to + Ving/ N
VD: This is the first time I have seen so many people crying at the end of the movie.
= I was not used to seeing so many people crying at the end of the movie.
23. S + would prefer = S + would rather S + Past subjunctive (lối cầu khẩn)
24. S + sth/ doing sth better than sth/ doing sth = S + would rather + V + than + V = S + prefer sth/ doing sth to sth/ doing sth...
VD: I prefer going shoping to playing volleyball.
= I would rather go shoping than play volleyball.
26. S + V + O = S + find + it (unreal objective) + adj + to + V
27. It’s one’s duty to do sth = S + be + supposed to do sth
28. S + be + PII + to + V = S + be + supposed to do sth
29. Imperative verb (mệnh lệnh) = S + should (not) + be + PII
30. Imperative verb (mệnh lệnh) = S + should (not) + do sth
31. S + sth = S + be + fond of + sth
VD: I do collecting stamps.
= I'm fond of collecting stamps.
32. I + let + O + do sth = S + allow + S. O + to do Sth
VD: My boss let him be on leave for wedding.
= My boss allow him to be on leave for wedding.
33. S + once + past verb = S + would to + do sth.
34. S + present verb (negative) any more = S + would to + do sth.
35. S + V + because + S + V = S + V + to + infinitive
VD: She studies hard because she wants to pass the final examination.
= She studies hard to pass the final examination.
36. S + V + so that/ in order that+ S + V = S + V + to + infinitive
38. To infinitive or gerund + be + adj = It + be + adj + to + V
39. S + V + and + S + V = S + V + both... and
40. S + V + not only... + but also = S + V + both... and
41. S + V + both... and... = S + V + not only... but also...
VD: He translated fast and correctly.
= He translated not only fast but also correctly.
44. S1+simple present+and+S2+simple futher =If+S1 + simple present + S2 + simple futher.
45. S1+didn’t + V1 + Because + S2 + didn’t + V2 = If Clause
46. Various facts given = Mệnh đề if thể hiện điều trái ngược thực tế.
47. S1 + V1 + if + S2 + V2(phủ định)= S1 + V1 + Unless + S2 + V2 (khẳng định)
48. S + V + O = S + be + noun + when + adj clause.
49. S + V + O = S + be + noun + where + adj clause.
50. S + V + O = S + be + noun + whom + adj clause.
51. S + V + O = S + be + noun + which + adj clause.
52. S + V + O = S + be + noun + that + adj clause.
56. S + V + if + S + V (phu dinh) = S + V + unless + S + V (khẳng dinh)
57. S + be + scared of sth = S + be + afraid of + sth
58. Let’s + V = S + suggest + that + S + present subjunctive
59. In my opinion = S + suggest + that + S + present subjunctive (quan điểm của tôi)
60. S + advise = S + suggest + that + S + present subjunctive
61. Why don’t you do sth? = S + suggest + that + S + present subjunctive
62. S + get + sb + to do sth = S + have + sb + do sth
VD: She gets him to spend more time with her.
= She have him spend more time with her.
63. S + aks + sb + to do sth = S + have + sb + do sth
VD: Police asked him to identify the other man in the next room.
= Police have him identify the other man in the next room.
64. S + request + sb + to do sth= S + have + sb + do sth
VD: The teacher request students to learn by heart this poem.
= The teacher have students learn by heart this poem.
65. S + want + sb + to do sth = S + have + sb + do sth
VD: I want her to lend me
= I have her lend me.
66. S + V + no + N = S + be + N-less
VD: She always speaks no care.
= She is always careless about her words.
67. S + be + adj + that + S + V = S + be + adj + to + V
VD: Study is necessary that you will get a good life in the future.
= Study is necessary to get a good life in the future.
68. S + be + adj + prep = S + V + adv
VD: My students are very good at Mathemas.
= My students study Mathemas well.
69. S + remember + to do Sth = S + don’t forget + to do Sth
VD: I remember to have a Maths test tomorrow = I don't forget to have a Maths test tomorrow.
70. It + be + adj = What + a + adj + N!
VD: It was an interesting film.
= What an interesting film!
71. S + V + adv = How + adj + S + be...
VD: She washes clothes quickly.
= How quick she is to wash clothes.
72. S + be + ing-adj = S + be +ed-adj
73. S + V = S + be + ed-adj
74. S + V + Khoảng thời gian = It + take + (sb) + Khoảng thời gian + to + V
VD: She have learned English for 5 years.
= It takes her 5 year to learn English.
75. S + be + too + adj + (for s. o) + to + V = S + be + so + adj + that + S + can’t + V
VD: The water is too hot for Peter to drink.
= The water is so hot that Peter can't drink
76. S + V + too + adv + to + V = S + V + so + adv + that + S + can’t + V
77. S + be + so + adj + that + S + V = S + be + not + adj + enough + to + V
78. S + be + too + adj + to + V = S + be + not + adj + enough + to + V
79. S + V + so + adv + that + S + V = It + V + such + (a/ an) + N(s) + that + S +V
VD: He speaks so soft that we can’t hear anything.
= He does not speak softly.
80. Because + clause = Because of + noun/ gerund
VD: Because she is absent from school.
= Because of her absence from school.
1. Questions with "How much"
what + be + the price of something?
<=> How much + be + something?
<=>How much + do/does + some thing + cost?
2.Questions with "How to get to"
Can you show/tell me the way to+a place?
<=>Can you tell me how to get to + a place?
Câu này là thì hiện tại hoàn thành nè bạn:
Cấu trúc của thì Hiện tại hoàn thành như sau:
S + have/has + V3
Trong đó:
CHÚ Ý:
- S = I/ We/ You/ They + have
- S = He/ She/ It + has
Đây là cấu trúc của thì hiện tại hoàn thành:
Khẳng định : S + have / has + V3 / ed
Phủ định : S + have not / has not + V3 / ed
Nghi vấn : Have / has + S + V3 /ed
Wh - question + have / has + S + V3 / ed ?
EX : What have you seen?
* Dấu hiệu nhận biết:
Just : vừa mới
Already : sẵn sàng
Ever : đã từng
Điều giả sử có thể xảy ra và thực hiện được ở hiện tại hoặc tương lai
Main clouse If clouse
S+ will / shall + V If + S + V
can / should
may / might
Ex: We will be very happy if we pass the exam.
Chú ý:
- Mệnh đề If: V có thể chia ở các thì hiện tại khác.
- Mệnh đề chính:
+ V có thể chia ở các thì tương lai
+ V chia ở hiện tại đơn khi diễn tả ý hiển nhiên
Ex: If we heat ice, it melts
If we put the glass into boiling water, it crasks
Chú ý: câu điều kiện loại 1
- Rút gọn "if"
Should + S + V(infi).... + main clause.
Ex: If you happen to see Mary, given her my message
→→ Should you see Mary, given her my message
- Unless = If ... not.
Ex: If you don't do your homework, you'll get a bad mark.
→→ Unless you of do your homework, you'll a bad mark.
If you do nothing ....
→→ Unless you do something ....
II- Câu điều kiện loại 2
- Điều giả sử không thể thực hiện được ở hiện tại hoặc tương lai hoặc trái với thực tế hiện tại
Ex: If I were a bird, I would fly
S+⎧⎩⎨wouldcouldmight+V(infi),If+S+⎧⎩⎨Vedcould+VwereS+{wouldcouldmight+V(infi),If+S+{Vedcould+Vwere
- V ở mệnh đề if có thể chia ở quá khứ tiếp diễn.
V ở mệnh đề if có thể chia ở quá khứ hoàn thành khi hành động ở mệnh đề if xảy ra, hoàn thành trước hành động ở mệnh đề sau (điều kiện hỗn hợp).
Ex: If I had eaten some sice, I couldn't be hungry now.
- Mệnh đề ở mệnh đề chính có thể chia ở dạng tiếp diễn.
Ex: If I were on holiday in Paris with David, I would be touring the Eiffel Tower now.
III- Câu điều kiện loại 3
- Điều giả sử trái với thực tế ở quá khứ, không thể thực hiện được, không thể thay đổi thực tế ở quá khứ.
S+⎧⎩⎨wouldcouldmight(not)+have+PII,If+S+had+PIIS+{wouldcouldmight(not)+have+PII,If+S+had+PII
Ex: If he hadn't driven carelessly, he wouldn't have had an accident.
Ex: If she had been waiting for him, he wouldn't have got angry.
- Câu điều kiện hỗn hợp: dạng would + V(infi)
Hành động ở mệnh đề chính: hiện tại
Hành động ở mệnh đề If: quá khứ.
Ex: If I had listened to her advice, I wouldn't feel sorry now
Note: rút gọn "If" (đảo ngữ) câu điều kiện loại 2 và 3
+ Điều kiện loại 2: bỏ if và đưa "Were + S (với tobe)"
Were + S + to V (động từ thường)
Ex: If I were more hard - working, I would get good marks.
→→ Were I more hard - working, I would get good marks.
If she refused to come to your party, we would be very sad.
→→ were she to refuse to come to your party, we would be very sad.
+ Điều kiện loại 3: bỏ If đưa had (hadn't) lên trước S
Ex: Had I listened to her advice, I wouldn't feel sorry now.
Trong Scratch:
1. Đúng. Có ba khối lệnh khác nhau để thể hiện cấu trúc lặp trong thuật toán là: "Lặp lại vô hạn", "Lặp lại" và "Lặp từ ... đến ...". Các khối lệnh này được sử dụng để lặp lại một đoạn mã trong chương trình một số lần hoặc vô hạn.
2. Sai. Cấu trúc lặp có thể được sử dụng để lặp lại một đoạn mã trong chương trình một số lần nhất định, hoặc lặp lại vô hạn lần. Ngoài ra, cũng có thể sử dụng biến để điều khiển số lần lặp.
3. Sai. Cấu trúc lặp trong Scratch không chỉ sử dụng để lặp lại một lệnh mà còn để lặp lại một đoạn mã bao gồm nhiều lệnh.
4. Đúng. Điều kiện dừng lặp phải là một biểu thức logic để xác định khi nào cần dừng vòng lặp. Ví dụ, điều kiện có thể là một biến đếm số lần lặp, một biểu thức so sánh hoặc một biểu thức logic phức tạp hơn.
hiện tại đơn: S+V1
he, she , it, tên người : S+Vs/es
hiện tại tiếp diễn: S+tobe+V-ing
tương lai dự định: S+tobe going to+ V1
hehhhhh
Đáp án : A
Các nhận định đúng về gen là 1, 2, 5 , 7
Đáp án A
3 sai, gen cấu trúc mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit – thành phần cấu tạo nên tế bào
4 sai, gen điều hòa cũng là 1 đoạn ADN như gen cấu trúc, phân biệt là gen điều hòa vì sản phẩm mà gen này mã hóa có tác dụng kiểm soát sự tổng hợp các sản phẩm của các gen khác
6 sai, trong các nucleotit thì base nito mới là yếu tố cấu thành thông tin
thì hiện tại tiếp diễn lớp 6
thì hiện tại đơn giản
thì hiện tại tiếp diễn lớp 6
thì quá khứ đơn lớp 6
thì quá khứ tiếp diễn
thì quá khứ hoàn thành
thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
thì tương lai
thì tương lai tiếp diễn
thì tương lai hoàn thành
thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
2.S+BE+PAST PARTICIPLE(QUÁ KHỨ)
S+V+(O):điều khoảng
S+TOLD/SAID+(O)+(THAT)+điều khoảng
VIẾT MỘT ĐOẠN VĂNMIÊU TẢ MỘT NGÀY LÀM VIỆCBẰNG TIẾNG ANH1.I wake up every morning at about six o'clock or six thirty. I do that automatically.The first thing I do is to turn on the radio to listen to the news and see what's happened.And then I look to see what time it is.Then I get up and make coffee, and once I have my coffee I go back upstairs and I turnon my computer and I start writing in my journal while I am drinking my coffee.And after I do that I pay my bills and take care of what other... whatever householdthingsI have to do, like I might sweep the floor or just clean up a little bit.Then I take a shower and get dressed. Then after I do that I go back downstairs and Icook something to bring for lunch.And sometimes I just bring leftovers from the night before.But sometimes I’ll make riceand vegetables.And then I get in my car and drive about ten minutes or so to work. I work at a smallpublishing company outside of Princeton.2.The first thing I do when I get to work is to check my e-mail. And I read my lettersandthen I answe VIẾT MỘT ĐOẠN VĂNMIÊU TẢ MỘT NGÀY LÀM VIỆCBẰNG TIẾNG ANH1.I wake up every morning at about six o'clock or six thirty. I do that automatically.The first thing I do is to turn on the radio to listen to the news and see what's happened.And then I look to see what time it is.Then I get up and make coffee, and once I have my coffee I go back upstairs and I turnon my computer and I start writing in my journal while I am drinking my coffee.And after I do that I pay my bills and take care of what other... whatever householdthingsI have to do, like I might sweep the floor or just clean up a little bit.Then I take a shower and get dressed. Then after I do that I go back downstairs and Icook something to bring for lunch.And sometimes I just bring leftovers from the night before.But sometimes I’ll make riceand vegetables.And then I get in my car and drive about ten minutes or so to work. I work at a smallpublishing company outside of Princeton.2.The first thing I do when I get to work is to check my e-mail. And I read my lettersandthen I answer them.And then I start doing... like I look at my daily schedule and see what needs to be done.First if anything's an emergency.And then after a couple hours I go to lunch. I either eat lunch or I go and run errands onmy lunch break like I might go to the health food store and pick up stuff that I need.And then after that I come back and work for another couple of hours. And then I leavework about five thirty, drive back home, get home, watch the Simpson and Seinfeld.And after that,sometimes I meet a friend for a drink or something, beer, coffee orwhatever, or walk around.But after that I usually just read for a while and then I go back upstairs and go to bedr them.And then I start doing... like I look at my daily schedule and see what needs to be done.First if anything's an emergency.And then after a couple hours I go to lunch. I either eat lunch or I go and run errands onmy lunch break like I might go to the health food store and pick up stuff that I need.And then after that I VIẾT MỘT ĐOẠN VĂNMIÊU TẢ MỘT NGÀY LÀM VIỆCBẰNG TIẾNG ANH1.I wake up every morning at about six o'clock or six thirty. I do that automatically.The first thing I do is to turn on the radio to listen to the news and see what's happened.And then I look to see what time it is.Then I get up and make coffee, and once I have my coffee I go back upstairs and I turnon my computer and I start writing in my journal while I am drinking my coffee.And after I do that I pay my bills and take care of what other... whatever householdthingsI have to do, like I might sweep the floor or just clean up a little bit.Then I take a shower and get dressed. Then after I do that I go back downstairs and Icook something to bring for lunch.And sometimes I just bring leftovers from the night before.But sometimes I’ll make riceand vegetables.And then I get in my car and drive about ten minutes or so to work. I work at a smallpublishing company outside of Princeton.2.The first thing I do when I get to work is to check my e-mail. And I read my lettersandthen I answer them.And then I start doing... like I look at my daily schedule and see what needs to be done.First if anything's an emergency.And then after a couple hours I go to lunch. I either eat lunch or I go and run errands onmy lunch break like I might go to the health food store and pick up stuff that I need.And then after that I come back and work for another couple of hours. And then I leavework about five thirty, drive back home, get home, watch the Simpson and Seinfeld.And after that,sometimes I meet a friend for a drink or something, beer, coffee orwhatever, or walk around.But after that I usually just read for a while and then I go back upstairs and go to bed. come back and work for another couple of hours. And then I leavework about five thirty, drive back home, get home, watch the Simpson and Seinfeld.And after that,sometimes I meet a friend for a drink or something, beer, coffee orwhatever, or walk around.But after that I usually just read for a while and then I go back upstairs and go to bed1)
1. Thì hiện tại đơn:
Form:
(+) S + V/ V(s;es) + Object...
(-) S + do/ does not + V ?
(?) Do/ Does + S + V?
Cách sử dụng:
-Diễn tả năng lực bản thân:
VD: He plays tennis very well.
-Thói quen ở hiện tại:
VD: I watch TV every night.
-Sự thật hiển nhiên;Chân lí ko thể phủ nhận:
VD: The sun rises in the East and set in the West.
-Diễn tả hành động xảy ra theo lịch trình, thời gian biểu đã định sẵn, đặc biệt là các động từ di chuyển
VD: The train leaves at 7.00 am in the morning.
Các trạng từ đi kèm: always; usually; often; sometimes; occasionally; ever; seldom; rarely; every...
Cách thêm “s,es” vào động từ khi ở thể khẳng định của thì hiện tại đơn:
-Khi chủ ngữ là "I / You / We / They và các chủ ngữ số nhiều khác” thì giữ nguyên động từ
-khi chủ ngữ là "He / She / It và các chủ ngữ số ít khác" thêm "s" hoặc "es" sau động từ
Với những động từ tận cùng bằng "o,x, ch, z, s, sh" thì ta thêm "es" vào sau, còn các động từ khác thì thêm “s”
Khi động từ tận cùng là "y" thì đổi "y" thành "i" và thêm "es" vào sau động từ
Cách phát âm s,es:
/iz/: các động từ kết thúc bằng đuôi: ce, x, z, sh, ch, s, ge
/s/:các động từ kết thúc bằng t, p, f, k, th
/z/:không có trong hai trường hợp trên
Form:
(+) S + is/am/are + Ving
(-) S + is/am/are not + Ving
(?) Is/Am/ Are + S + Ving ?
Cách sử dụng:
-Đang xảy ra tại thời điểm nói
VD: I’m doing my homework at this time.
-Sắp xảy ra có dự định từ trước trong tương lai gần.
VD: I’m going to the cinema tomorrow evening
-Không dùng với các động từ chi giác như: SEE; HEAR; LIKE; LOVE...
Các trạng từ đi kèm: At the moment; at this time; right now; now; immediately…
3. Hiện tại hoàn thành:
Form:
(+) S + have/has + PII
(-) S + have/has not + PII
(?) Have/ Has + S + PII
Cách sử dụng:
- Xảy ra trong quá khứ, kết quả liên quan đến hiện tại.( Nhấn mạnh đến kết quả của hành động)
VD: We have played soccer since we were children.
-Diễn tả hành động đã xảy ra, hoặc chưa xảy ra ở thời điểm không xác định trong quá khứ
VD: She has been in China for a long time.
Các trạng từ hay đi kèm: just; recently; lately; ever; never; already; yet; since; for; so far; until now; up to now; up to present..
Form:
(+) S + have/has been + Ving
(-) S + have/has been + Ving
(?) Have/Has + S + been + Ving
Cách sử dụng:
-Xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục xảy ra trong tương lai. ( Nhấn mạnh tính liên tục của hành động)
VD:
Các trạng từ đi kèm: just; recently; lately; ever; never; since; for….
Form:
(+) S + Ved/ PI-cột 2 trong bảng Động từ bất quy tắc.
(-) S + didn’t + V
(?) Did + S + V
Cách sử dụng:
-Xảy ra và chấm dứt hoán toàn trong quá khứ.
-Nhiều hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
-Trong câu điều kiện loại 2.
Các trạng tù đi kèm: Yesterday; the day before yesterday; ago; already; last; in + mốc thời gian trong quá khứ.
Cách đọc ed:
/id/: t,d
/t/: c, ch, s, f, k, p x, sh
/d/: các trường hợp còn lại
Form:
(+) S + was/ were + Ving
(-) S + was / were not + Ving.
(?) Was/ Were + S + Ving.
Cách sử dụng:
-Các hành động xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ
-Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.
-Một hành động đang xảy ra 1 hành động khác xen vào: hành động đang xảy ra dùng QKTD; hành động xen vào dùng QKĐ.
Các từ nối đi kèm: While; when.
Form:
(+) S + had + PII
(-) S + had not + PII
(?) Had + S + PII
Cách sử dụng:
- Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong QK ( hành động xảy ra trước dùng QKHT; hành động xảy ra sau dùng QKĐ)
-Hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong quá khứ.
-Trong câu điều kiện loại 3.
Các trạng từ đi kèm: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; never; ever; until...
8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (ít dùng):
Form:
(+) S + had been + Ving
(-) S + hadn’t been + ving
(?) Had + S + been + Ving
Cách sử dụng:
- Chỉ hành động đã và đang diễn ra và có thể hoàn tất trước 1 hành động khác trong quá khứ ( nhấn mạnh đến tính liên tục của hành động)
Các trạng từ đi kèm: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; ever; until…
Form:
(+) S + will/ shall + V (will ngày nay có thể dùng với tất cả các
(-) S + will/ shall not + V ngôi nhưng shall dùng với “ I” và “WE” )
(?)Will / Shall + S + V
Cách sử dụng:
-Sắp xảy ra trong tương lai không có dự định trước.
-Câu yêu cầu; đề nghị; lời hứa; dự đoán cho tương lai.
-Trong câu điều kiện loại 1.
Các trạng từ đi kèm: tomorrow; the day after tomorrow; next; in + thời gian ở tương lai…
Tương lai gần:
Form:
(+) S + is/am/are + going to + V
(-) S + is/am/ are not + going to + V
(?)Is/Am/ Are + S + going to + V
Cách sử dụng:
-Sắp xảy ra trong tương lai có dự định trước.
-Chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai theo 1 tình huống cho trước.
Các trạng từ đi kèm: tomorrow; the day after tomorrow; next; in+ thời gian ở tương lai…
10. Tương lai tiếp diễn:
Form:
(+) S + will / shall + be + Ving
(-) S + will / shall not + be + Ving
(?) Will / Shall + S + be + Ving
Cách sử dụng:
-Đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai.
-Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong tương lai.
Các trạng từ đi kèm: các trạng từ như trong tương lai đơn; nhưng phải dựa vào từng hoàn cảnh cụ thể để chia thì.
11. Tương lai hoàn thành:
Form:
(+) S + will / shall + have + PII
(-) S will/ shall not + have + PII
(?) Will / Shall + S + have + PII
Cách sử dụng:
-Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong tương lai.
-Một hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong tương lai.
Các trạng từ hay đi kèm: By the time; By + mốc thời gian trong quá khứ.
Form:
(+) S + will have been + Ving
(-) S + won’t have been + Ving
(?) Will + S + have been + Ving
Cách sử dụng:
-Kết hợp với mệnh đề thời gian ( by the time + thì hiện tại đơn )
-Diễn tả hành động đã và đang xảy ra và có thể hoàn tất trước 1 hành động khác trong tương lai.
Dấu hiệu nhận biết: By the time + mệnh đề thời gian ở thì hiện tại; by + ngày/ giờ.
Một số cấu trúc viết lại câu hay gặp trong đề thi lớp 6:
I. Write the sentences using the suggestions below:
1.She/not/do/the washing/yet.
2. Have/they/visit/the museum?
3. He/have/the tickets/for/football match.
II. Make questions for the words that are in bold.
1. She will bake the cake tomorrow.
2. Giang and I can't sing like how Jane does.
3. I have been to India and Laos.
III. Find and correct the wrong sentences.
1. They has done the chores for 2 hours.
2. He didn't see the puppet show yesterday.
3. Have you never written a letter?
4. We did do our homework five minutes ago.
Chúc bạn học tốt nha!!!