Không đơn vị ba trăm linh bốn phần nghìn đọc là
Không đơn vị một phần đọc là
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) \(15,4\)
b) \(600,302\)
c) \(40,36\)
d) \(2,006\)
e) \(0,303\)
f) \(101,003\)
Số thập phân gồm | Viết số |
Năm mươi mốt đơn vị ; tám phần mười, bốn phần trăm. | 51,84 |
Một trăm linh hai đơn vị ; sáu phần mười, ba phần trăm, chín phần nghìn. | 102,639 |
Bảy đơn vị ; hai phần trăm, năm phần nghìn. | 7,025 |
Không đơn vị ; một phần trăm. | 0,01 |
Số thập phân gồm có | Viết là |
Năm đơn vị và chín phần mười | 5,9 |
Bốn mươi tám đơn vị; bảy phần mươi và hai phần trăm | 48,72 |
Không đơn vị; bốn trăm linh bốn phần nghìn | 0,404 |
Không đơn vị; hai phần trăm | 0,02 |
Không đơn vị; năm phần nghìn | 0,005 |
năm đơn vị, bảy phần mười: 5,7
ba mươi hai đơn vị, tám phầm mười năm phần trăm: 32,85
không đơn vị, một phần trăm: 0,01
không đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn: 0,304
bốn mươi ba đơn vị,chín phần mười,sáu phần trăm:43,96
không đơn vị, năm trăm linh sáu phần nghìn:0,506
chị chúc em học tốt
Bốn mươi ba đơn vị , chín phần mười , sáu phần trăm : 43,96
Không đơn vị , năm trăm linh sáu phần nghìn : 0,506
Không đơn vị ba trăm linh bốn phần nghìn : 0,304
Không đơn vị một phần : 0,1
HT~
ba trăm linh bốn nghìn
mười