Cho mình xin một số đề kiểm tra 45 phút
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau câu 1,2 3:
Câu 1 (0,5đ) Lớp vỏ khí gồm mấy tầng?
a. 2 Tầng b. 3 Tầng c. 4 Tầng d. 5 Tầng
Câu 2 (0,5đ): Thành phần của không khí bao gồm:
a.Ni tơ 78%, Ô xi 12%, hơi nước và các khí khác 1%
b.Ni tơ 87%, Ô xi 21%, hơi nước và các khí khác 1%
c.Ni tơ 78%, Ô xi 21%, hơi nước và các khí khác 1%
d.Ni tơ 78%, Ô xi 1%, hơi nước và các khí khác 21%
Câu 3 (0,5đ): Nhiệt độ không khí ở độ cao 1000m là bao nhiêu khi nhiệt độ không khí ở độ cao 0 m là 24oC ?
a. 16oC. b. 18oC. c. 20oC. d. 22oC.
Câu 4 (1,5đ): Lựa chọn cụm từ thích hợp trong ngoặc (Khối khí nóng, khối khí lạnh, khối khí lục địa, khối khí đại dương) để diền vào dấu (...) để được khái niệm đúng.
a) .................................... hình thành trên các vùng vĩ độ thấp có nhiệt độ tương đối cao.
b) ..................................... hình thành trên các vùng đất liền có tính chất tương đối khô.
c) ....................................... hình thành trên các vùng vĩ cao có nhiệt độ tương đối thấp.
II. Tự luận (7đ):
Câu 1 (2đ): Nhiệt độ không khí là gì? Nêu các nhân tố ảnh hưởng đến sự thay đổi của nhiệt độ không khí?
Câu 2 (2đ): Khí áp là gì? Trình bày sự phân bố các đai khí áp cao và thấp trên Trái đất.
Câu 3 (3,đ): Cho bảng số liệu về lượng mưa (mm) ở Thành phố Hồ Chí Minh:
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Lượng mưa | 18 | 14 | 16 | 35 | 110 | 160 | 150 | 145 | 158 | 140 | 55 | 25 |
a) Tính tổng lượng mưa trong năm
b) Tính tổng lượng mưa trong các tháng mùa mưa (t5- t10)
c) Tính tổng lượng mưa trong các tháng mùa khô (t 11- t 4)
Câu hỏi trắc nghiệm
(3 điểm)
Câu 1. Nhóm nào dưới đây gồm những động vật sống ở môi trường trên không?
A. ngỗng, vịt trời, gà, bướm.
B. mực, sứa, vịt trời, công.
C. quạ, đại bàng, chuồn chuồn, chim én.
D. hến, tôm hùm, chim cánh cụt, ngỗng.
Câu 2. Điểm mắt của trùng roi có vai trò gì?
A. quang hợp.
B. bài tiết.
C. trao đổi khí.
D. nhận biết ánh sáng.
Câu 3. Động vật trong hình nào dưới đây không được xếp vào ngành Động vật không xương sống?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 4. Điều không thuộc đặc điểm chung của sâu bọ là
A. cơ thể có 3 phần riêng biệt, đầu có một đôi râu.
B. ngực có 3 đôi chân, 2 đôi cánh.
C. biến thái không hoàn toàn.
D. hô hấp bằng ống khí,
Câu 5. Trong hệ tuần hoàn của cá chép, những loại mạch nào dưới đây luôn vận chuyển máu nghèo ôxi?
A. động mạch chủ lưng và các mao mạch mang.
B. động mạch chủ lưng và động mạch chủ bụng.
C. các mao mạch ở các cơ quan và động mạch chủ lưng.
D. động mạch chủ bụng và tĩnh mạch bụng.
Câu hỏi tự luận
(7 điểm)
Câu 1. Đây là hình ảnh “ Ba môi trường lớn ở vùng nhiệt đới”
Nhìn vào bảng trên và điền vào bảng sau đây:
Môi trường | 5 động vật trong hình |
Trên cạn có | |
Dưới nước có | |
Trên không có |
Câu 2. Các em rất tự hào khi biết rằng nước ta là một quốc gia được thiên nhiên ưu đãi, có đa dạng sinh học cao, có nhiều động vật quý và hiếm. Vậy chúng ta làm gì để thế giới động vật mãi mãi đa dạng, phong phú?
Câu 3. Em hãy nêu ý nghĩa của động vật đối với đời sống con người?
Đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: C Câu 2: D Câu 3: C Câu 4: C Câu 5: D
Câu hỏi tự luận
Câu 1.
Môi trường | 5 động vật trong hình |
Trên cạn có | Hươu, Vượn, Báo gấm, Sư tử, Thỏ. |
Dưới nước có | Mực, Cá chình, Bạch tuộc, Cá nhà táng, Ốc cánh. |
Trên không có | Ngỗng trời, Quạ, Kền kền, Bướm, Ong. |
Câu 2.
- Để thể giới động vật mãi đa dạng phong phú, chúng ta cần phải bảo vệ môi trường sống của động vật như: rừng, biển, sông, hồ, ao, môi trường đất,…
- Khai thác hợp lí các loài động vật đề phục vụ cho con người.
- Đảm bảo cân bằng sinh thái.
- Tạo điều kiện tốt cho động vật sinh sản và phát triển.
- Xây dựng các khu bảo tồn, rừng bảo tồn động vật.
- Tuyên truyền cho mọi người dân cùng bảo vệ động vật.
- Trông cây xanh để tạo nguồn thức ăn và môi trường sống cho động vật.
- Không ăn thị và không sử dụng những sản phẩm từ động vật quý hiếm.
- Điều tra và xử lí các đối tượng buôn bán trái phép động vật, đặc biệt là động vật quý hiếm.
- Trước mắt là học tập tốt phần động vật trong chương trình Sinh học 7 để có được kiến thức cơ bản bản về thế giới động vật.
Câu 3.
Động vật không chỉ có vai trò quan trọng đối với thiên nhiên mà còn có ý nghĩa rất lớn đối với con người như:
- Cung cấp nguyên liệu cho con người như: da, lông, thực phẩm,…
* Ví dụ:
+ Lợn, gà, cá, … cung cấp thực phẩm.
+ Vịt, chồn, cừu,… cung cấp lông.
+ Cá sấu, lạc đà, … cung cấp da.
- Dùng làm vật thì nghiệm trong nghiên cứu khoa học, học tập, thí nghiệm thuốc.
* Ví dụ:
+ Giun, cá, ếch, chuột, cho, … dùng cho học tập và nghiên cứu khoa học
+ Chuột bach, khỉ, … dùng để thử nghiệm thuốc.
- Chúng còn hỗ trợ cho con người trong lao động, giải trí, thể thao, bảo vệ an ninh.
* Ví dụ: Khỉ, cá heo, …
A. Trắc nghiệm: (3đ)
Bài 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng duy nhất trong các câu sau(1đ)
Câu 1. Vì sao sứa thích nghi được với đời sống di chuyển tự do?
A. Cơ thể có nhiều tua.
B. Ruột dạng túi.
C. Cơ thể hình dù, có tầng keo dày để dễ nổi, lỗ miệng quay xuống dưới.
D. Màu sắc cơ thể sặc sỡ.
Câu 2. Động vật đa dạng phong phú nhất ở vùng nào?
A. Vùng ôn đới B. Vùng Bắc cực C. Vùng Nam cực D. Vùng nhiệt đới
Câu 3: Giun đũa là sinh vật phân tính hay lưỡng tính?
A. Lưỡng tính B. Phân tính C. Lưỡng tính hoặc phân tính D. Cả a,b và c
Câu 4: Ruột khoang có số lượng khoảng?
A. 20.000 loài B. 15.000 loài C. 10.000 loài D. 5.000 loài
Bài 2: Tìm các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống (1đ)
Trùng roi xanh là một cơ thể động vật(1)......................, di chuyển nhờ roi, vừa(2)......................... vừa dị dưỡng, hô hấp qua màng(3)........................., bài tiết và điều chỉnh áp suất thẩm thấu nhờ không bào co bóp, sinh sản vô tính theo cách(4).........................
Bài 3: Nối cột A với B: (1đ)
1. Sán lá máu | a. Kí sinh trong ốc ruộng | |
2. Sán lá gan | b. Kí sinh ruột non người | |
3. Sán bã trầu | c. Kí sinh ở ruột lợn | |
4. Sán dây | d. Kí sinh trong máu người |
B. Tự luận (7đ)
Câu 1: Điểm giống nhau và khác nhau giữa động vật và thực vật là gì? (2.5đ)
Câu 2: Trình bày nơi sống, cấu tạo, di chuyển, dinh dưỡng, sinh sản của sán lá gan? Mô tả vòng đời của sán lá gan. (2.5đ)
Câu 3: Tại sao người bị sốt rét khi đang sốt nóng cao mà người lại rét run cầm cập? (1đ)
Câu 4: Vì sao khi mưa nhiều giun đất lại chui lên mặt đất. (1đ)
https://vndoc.com/de-kiem-tra-hoc-ki-i-lop-7-mon-dia-li-de-so-1/download
trl
1,viết dàn bài chung của văn biểu cảm
2,phát biểu cảm nghĩ của em về 1 món đồ quý giá
Đề bài
Bài 1: Trung bình cộng của sáu số là 4. Do thêm số thứ bảy nên trung bình cộng của bảy số là 5. Tìm số thứ bảy.
Bài 2: Lỗi chính tả trong một bài tập làm văn của 40 học sinh được ghi lại ở bảng sau:
Số lỗi chính tả (x) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
Tần số (n) | 7 | 19 | 6 | 2 | 1 | 1 | N = 36 |
a) Tính số lỗi trung bình của mỗi bài kiểm tra.
b) Tìm mốt của dấu hiệu. Tìm đơn vị điều tra.
c) Có bao nhiêu bài viết không có lỗi nào?
Bài 3: Một vận động viên tập ném bóng rổ, số lần bóng vào rổ của mỗi phút tập lần lượt là:
12 | 6 | 9 | 8 | 5 | 10 | 9 | 14 | 9 | 10 |
14 | 15 | 5 | 7 | 9 | 15 | 13 | 13 | 12 | 6 |
8 | 9 | 5 | 7 | 15 | 13 | 9 | 14 | 8 | 7 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số và nhận xét.
c) Tìm số bóng trung bình ném được vào rổ trong 1 phút.
d) Tính mốt của dấu hiệu.
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
nội dung tham gia giúp em hoc j toán
1 ko đưa ra câu hỏi nhảm nhí
2 .......................
3..............................
4...............................
5...................
................... đọc phần nội qyu đi và sửa lỗi nhé bạn
I'am Lê Trung Dũng 6B
Nhớ mk ko
Hihihihihihi
Mai tui mới kiểm tra
Ôn đi nhá
Đùng gian lận , mách thầy đấy
Tui có link trang bà rồi
toán
PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu bằng chữ gì?
A. N B. Z C. Q D. R
Câu 2: Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu bằng chữ gì?
A. D B. C C. I D. P
Câu 3: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Số 0 không phải là số hữu tỉ
B. Số 0 là số hữu tỉ
C. Số 0 là số hữu tỉ âm
D. Số 0 không phải là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm
Câu 4: Số nào trong các số sau không phải là số vô tỉ
Câu 5: Biết và x - y = -16. Tính giá trị của P = x + y - xy.
Câu 6: Biết 4x = 5y, Tỉ lệ thức nào sau đây đúng?
Câu 7: Giả sử số thập phân vô hạn tuần hoàn 1, 42 được biểu diễn bằng hỗn số tính giá trị của
Câu 8. tìm n ∈ R thỏa (-8)3 . 42n= (-2)3n. 164
PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a)
b)
c)
d)
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a)
b)
c)
Bài 3: (3,0 điểm)
a) Tìm x, y, z biết
b) Tìm x, y biết 3x = 8y và x - 2y = 4.
c) Biết số học sinh của hai lớp 7C và 7D lần lượt tỉ lệ với 9 và 5. Số học sinh của lớp 7C nhiều hơn số học sinh của lớp 7D là 24 học sinh. Tính tổng số học sinh của hai lớp.
Bài 4: (1,5 điểm)
a) Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn 3, 5 (15) ra phân số.
b) Tìm tỉ lệ số , biết rằng
c) Biết Chứng minh rằng
I. Phần trắc nghiệm: (5 đ)
Câu 1. Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật ?
A. Khi mắt ta hướng vào vật. B. Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật.
C. Khi có ánh sáng truyền từ vật đến mắt ta. D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 2: Trong môi trường trong suốt, đồng tính, ánh sáng truyền theo đường nào ?
A. Theo nhiều đường khác nhau B. Theo đường thẳng
C. Theo đường gấp khúc. D. Theo đường cong.
Câu 3: Quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp gương phẳng như thế nào ?
A. Góc tới gấp đôi góc phản xạ. B. Góc tới lớn hón góc phản xạ.
C. Góc phản xạ bằng góc tới. D. Góc phản xạ lớn hơn góc tới.
Câu 4: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng thế nào ?
A. Lớn hơn vật. B. Bằng vật. C. Nhỏ hơn vật D. Gấp đôi vật.
Câu 5: ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi thế nào ?
A. Nhỏ hơn vật. B. Lớn hơn vật. C. Bằng vật. D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 6: nguồn sáng có đắc điểm gì ?
A. Truyền ánh sáng đến mắt ta. B. Tự nó phát sáng.
C. Phản chiếu ánh sáng. D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 7: Góc tạo bởi tia phản xạ nằm trong mặt phẳng với:
A. Tia tới và pháp tuyến của gương.
B. Tia tới và đường vuông góc với tia tới.
C. Tia tới và đường vuông góc với gương tạ điểm tới.
D. Pháp tuyến với gương và đường phân giác của góc tới.
Câu 8: Khi có nguyệt thực tức là:
A. Trái đất bị mặt trăng che khuất. B. Mặt trăng bị trái đất che khuất ánh sáng mặt trời.
C. Mặt trăng không phản xạ ánh sáng nữa. D. Mặt trời không chiếu sáng mặt trăng.
Câu 9: Một vật đặt trước 3 gương: phẳng, cầu lồi, cầu lõm thì gương nào tạo ảnh ảo lớn nhất ?
A. Gương phẳng. B. Gương cầu lồi. C. Gương cầu lõm. D. Không gương nào.
Câu 10: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau?
Gương ……………………… có thể cho ảnh …………… lớn hơn vật, không hứng được trên màn chắn.
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Câu 2: Cho một mũi tên AB đặt vuông góc với mặt một gương phẳng.
a) Vẽ ảnh của mũi tên tạo bởi gương phẳng ?
b) Vẽ một tia tới AI trên gương và tia phản xạ IR tương ứng ?
ĐỀ SỐ 2
Trường THCS Quảng Phương Họ và tên.....................................lớp7… | Đề kiểm tra Môn: Vật lí 7 | Đề 1 Thời gian: 45phút |
Điểm: | Lời phê của giáo viên: | ý kiến của phụ huynh |
A. Trắc nghiệm (3.0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Cùng đặt một vật trước ba gương, gương nào tạo ra ảnh lớn hơn vật?
A. Gương cầu lồi. B. Gương cầu lõm. C. Gương phẳng. D. Gương phẳng và cầu lồi.
Câu 2: Ta nhìn thấy một vật khi:
A. có ánh sáng từ mắt ta chiếu vào B. có ánh sáng từ vật đó truyền vào mắt ta .
C. vật đó là nguồn phát ra ánh sáng . D. vật đó đặt trong vùng có ánh sáng
Câu 3: Trong các hình vẽ dưới đây biết IR là tia phản xạ, hình vẽ nào biểu diễn đúng tia phản xạ của ánh sáng?
Câu 4: Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường nào?
A. Theo nhiều đường khác nhau B. Theo đường thẳng
C. Theo đường cong D. Theo đường gấp khúc
Câu 5: Chiếu một tia sáng tới một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với
pháp tuyến một góc 600. Góc tới có giá trị là:
A. 100 B. 200 C. 300 D. 600
Câu 6: Hiện tượng nguyệt thực xảy ra khi:
A. Mặt Trăng nằm trong vùng bóng tối của Trái Đất.
B. Mặt Trời nằm trong vùng bóng tối của Mặt Trăng.
C. Mặt Trăng nằm trong vùng bóng tối của Mặt Trời.
D. Trái Đất nằm trong vùng bóng tối của Mặt Trời. N
B. Tự luận (7.0 điểm)
Câu 1: (2.0 đ) Nêu nội dung của định luật phản xạ ánh sáng ?
Hãy vẽ tiếp tia phản xạ
Câu 2: (3,0 đ), Nêu đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng hãy vẽ ảnh của điểm sáng S và vật sáng AB đặt trước gương phẳng?
Câu 3: (2.0đ) Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là ảnh gì?
Ở những chỗ đường gấp khúc có vật cản che khuất, người ta thường đặt một gương cầu lồi lớn. Gương đó giúp ích gì cho người lái xe ? Tại sao không đặt một gương phẳng cùng kích thước?
I. Phần trắc nghiệm: (5 đ)
Câu 1. Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật ?
A. Khi mắt ta hướng vào vật. B. Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật.
C. Khi có ánh sáng truyền từ vật đến mắt ta. D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 2: Trong môi trường trong suốt, đồng tính, ánh sáng truyền theo đường nào ?
A. Theo nhiều đường khác nhau B. Theo đường thẳng
C. Theo đường gấp khúc. D. Theo đường cong.
Câu 3: Quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp gương phẳng như thế nào ?
A. Góc tới gấp đôi góc phản xạ. B. Góc tới lớn hón góc phản xạ.
C. Góc phản xạ bằng góc tới. D. Góc phản xạ lớn hơn góc tới.
Câu 4: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng thế nào ?
A. Lớn hơn vật. B. Bằng vật. C. Nhỏ hơn vật D. Gấp đôi vật.
Câu 5: ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi thế nào ?
A. Nhỏ hơn vật. B. Lớn hơn vật. C. Bằng vật. D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 6: nguồn sáng có đắc điểm gì ?
A. Truyền ánh sáng đến mắt ta. B. Tự nó phát sáng.
C. Phản chiếu ánh sáng. D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 7: Góc tạo bởi tia phản xạ nằm trong mặt phẳng với:
A. Tia tới và pháp tuyến của gương.
B. Tia tới và đường vuông góc với tia tới.
C. Tia tới và đường vuông góc với gương tạ điểm tới.
D. Pháp tuyến với gương và đường phân giác của góc tới.
Câu 8: Khi có nguyệt thực tức là:
A. Trái đất bị mặt trăng che khuất. B. Mặt trăng bị trái đất che khuất ánh sáng mặt trời.
C. Mặt trăng không phản xạ ánh sáng nữa. D. Mặt trời không chiếu sáng mặt trăng.
Câu 9: Một vật đặt trước 3 gương: phẳng, cầu lồi, cầu lõm thì gương nào tạo ảnh ảo lớn nhất ?
A. Gương phẳng. B. Gương cầu lồi. C. Gương cầu lõm. D. Không gương nào.
Câu 10: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau?
Gương ……………………… có thể cho ảnh …………… lớn hơn vật, không hứng được trên màn chắn.
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Câu 2: Cho một mũi tên AB đặt vuông góc với mặt một gương phẳng.
a) Vẽ ảnh của mũi tên tạo bởi gương phẳng ?
b) Vẽ một tia tới AI trên gương và tia phản xạ IR tương ứng ?
I. Phần trắc nghiệm: (5 đ)
Câu 1. Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật ?
A. Khi mắt ta hướng vào vật. B. Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật.
C. Khi có ánh sáng truyền từ vật đến mắt ta. D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 2: Trong môi trường trong suốt, đồng tính, ánh sáng truyền theo đường nào ?
A. Theo nhiều đường khác nhau B. Theo đường thẳng
C. Theo đường gấp khúc. D. Theo đường cong.
Câu 3: Quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp gương phẳng như thế nào ?
A. Góc tới gấp đôi góc phản xạ. B. Góc tới lớn hón góc phản xạ.
C. Góc phản xạ bằng góc tới. D. Góc phản xạ lớn hơn góc tới.
Câu 4: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng thế nào ?
A. Lớn hơn vật. B. Bằng vật. C. Nhỏ hơn vật D. Gấp đôi vật.
Câu 5: ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi thế nào ?
A. Nhỏ hơn vật. B. Lớn hơn vật. C. Bằng vật. D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 6: nguồn sáng có đắc điểm gì ?
A. Truyền ánh sáng đến mắt ta. B. Tự nó phát sáng.
C. Phản chiếu ánh sáng. D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 7: Góc tạo bởi tia phản xạ nằm trong mặt phẳng với:
A. Tia tới và pháp tuyến của gương.
B. Tia tới và đường vuông góc với tia tới.
C. Tia tới và đường vuông góc với gương tạ điểm tới.
D. Pháp tuyến với gương và đường phân giác của góc tới.
Câu 8: Khi có nguyệt thực tức là:
A. Trái đất bị mặt trăng che khuất. B. Mặt trăng bị trái đất che khuất ánh sáng mặt trời.
C. Mặt trăng không phản xạ ánh sáng nữa. D. Mặt trời không chiếu sáng mặt trăng.
Câu 9: Một vật đặt trước 3 gương: phẳng, cầu lồi, cầu lõm thì gương nào tạo ảnh ảo lớn nhất ?
A. Gương phẳng. B. Gương cầu lồi. C. Gương cầu lõm. D. Không gương nào.
Câu 10: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau?
Gương ……………………… có thể cho ảnh …………… lớn hơn vật, không hứng được trên màn chắn.
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Câu 2: Cho một mũi tên AB đặt vuông góc với mặt một gương phẳng.
a) Vẽ ảnh của mũi tên tạo bởi gương phẳng ?
b) Vẽ một tia tới AI trên gương và tia phản xạ IR tương ứng ?
ĐỀ SỐ 2
Trường THCS Quảng Phương Họ và tên.....................................lớp7… | Đề kiểm tra Môn: Vật lí 7 | Đề 1 Thời gian: 45phút |
Điểm: | Lời phê của giáo viên: | ý kiến của phụ huynh |
A. Trắc nghiệm (3.0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Cùng đặt một vật trước ba gương, gương nào tạo ra ảnh lớn hơn vật?
A. Gương cầu lồi. B. Gương cầu lõm. C. Gương phẳng. D. Gương phẳng và cầu lồi.
Câu 2: Ta nhìn thấy một vật khi:
A. có ánh sáng từ mắt ta chiếu vào B. có ánh sáng từ vật đó truyền vào mắt ta .
C. vật đó là nguồn phát ra ánh sáng . D. vật đó đặt trong vùng có ánh sáng
Câu 3: Trong các hình vẽ dưới đây biết IR là tia phản xạ, hình vẽ nào biểu diễn đúng tia phản xạ của ánh sáng?
Câu 4: Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường nào?
A. Theo nhiều đường khác nhau B. Theo đường thẳng
C. Theo đường cong D. Theo đường gấp khúc
Câu 5: Chiếu một tia sáng tới một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với
pháp tuyến một góc 600. Góc tới có giá trị là:
A. 100 B. 200 C. 300 D. 600
Câu 6: Hiện tượng nguyệt thực xảy ra khi:
A. Mặt Trăng nằm trong vùng bóng tối của Trái Đất.
B. Mặt Trời nằm trong vùng bóng tối của Mặt Trăng.
C. Mặt Trăng nằm trong vùng bóng tối của Mặt Trời.
D. Trái Đất nằm trong vùng bóng tối của Mặt Trời. N
B. Tự luận (7.0 điểm)
Câu 1: (2.0 đ) Nêu nội dung của định luật phản xạ ánh sáng ?
Hãy vẽ tiếp tia phản xạ
Câu 2: (3,0 đ), Nêu đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng hãy vẽ ảnh của điểm sáng S và vật sáng AB đặt trước gương phẳng?
Câu 3: (2.0đ) Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là ảnh gì?
Ở những chỗ đường gấp khúc có vật cản che khuất, người ta thường đặt một gương cầu lồi lớn. Gương đó giúp ích gì cho người lái xe ? Tại sao không đặt một gương phẳng cùng kích thước?
môn j bạn
lớp mấy
mik đưa 1 số cái đề này nếu đúng thì k ko đúng lớp thì khỏi cũng đc
vật lý lớp 7
Đề bài
Câu 1. Một vật như thế nào (điều kiện về vật) thì mắt ta mới có thể nhìn thấy nó?
Chọn câu trả lời sai.
A. Vật phát ra ánh sáng.
B. Vật phải được chiếu sáng.
C. Vật không phát sáng mà cũng không được chiếu sáng.
D. Vật phải đủ lớn và cách mắt không quá xa.
Câu 2. Vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng?
A. Mặt Trời.
B. Mặt Trăng.
C. Ngọn nến đang cháy.
D. Cục than gỗ đang nóng đỏ.
Câu 3. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Trong thực tế có tồn tại những tia sáng riêng lẻ.
B. Trong thực tế không bao giờ nhìn thấv một tia sáng riêng lẻ.
C. Ánh sáng được phát ra dưới dạng các chùm sáng.
D. Ta chỉ nhìn thấy chùm sáng gồm rất nhiều tia sáng hợp thành.
Câu 4. Chùm ánh sáng chiểu ra từ một cây đèn pin là chùm tia:
A. song song.
B. hội tụ.
C. phân kì.
D. không song song, hội tụ hay phân kì.
Câu 5. Bóng tối là
A. chỗ không có ánh sáng chiếu tới.
B. một phần trên màn chắn không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.
C. vùng tối sau vật cản.
D. phần có màu đen trên màn.
Câu 6. Một nguồn sáng điểm (nguồn sáng rất nhỏ) chiếu vào một vật chắn sáng. Phía sau vật là
A. vùng tối.
B. vùng nửa tối.
C. cả vùng tối lẫn vùng nửa tối.
D. vùng tối và vùng nửa tối xen kẽ lẫn nhau.
Câu 7. Chọn các từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu dưới đây:
Gương soi thường dùng có mặt gương là
A.mặt phẳng.
B. nhẵn bóng
C. mặt tạo ra ảnh.
D. một mặt phẳng, nhẵn bóng.
Câu 8. Chiếu một tia tới lên một gương phẳng. Biết góc phản xạ i' = 30°. Góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ là:
A. 30°. B. 45°. C. 60°. D. 15°.
Câu 9. Nếu tia sáng tới hợp với gương phẳng một góc 45° thì tia phản xạ hợp với tia tới một góc:
A. 30°. B. 45°. C. 60°. D. 90°.
Câu 10. Nhận xét nào dưới đây là sai khi so sánh tác dụng của gương phẳng với một tấm kính phẳng?
A. Gương phẳng và tấm kính phẳng đều tạo được ảnh của vật đặt trước chúng.
B. Ta không thể thấy được các vật ở phía bên kia tấm kính.
C. Nhìn vào gương phẳng ta không thể thấy được các vật ở phía sau của gương.
D. Nhìn vào tấm kính ta thấy được vật ở phía sau nó.
Câu 11. Đối với gương phẳng, vùng quan sát được
A. không phụ thuộc vào vị trí đặt mắt.
B. không phụ thuộc vào vị trí đặt gương.
C. phụ thuộc vào số lượng vật nằm trước gương.
D. phụ thuộc vào vị trí đặt mắt và gương.
Câu 12. Tìm cụm từ thích hợp điền vào chồ trống.
Gương cầu lồi có mặt phản xạ là mặt…………………..
A. ngoài của một phần mặt cầu.
B. trong của một phần cua mặt cầu.
C. cong.
D. lồi.
Câu 13. Nếu nhìn vào gương thấy ánh nhỏ hơn vật thì kết luận đó là:
A. gương phẳng B. gương cầu lồi
C. gương cầu lõm D. Tất cả đều đúng
Câu 14. Để quan sát ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lõm thì mắt ta đặt ở đâu?
A. Trước mặt phản xạ và nhìn vào gương sao cho chùm tia phản xạ lọt vào mắt.
B. Ở đâu cũng được nhưng phải nhìn vào mặt phản xạ của gương.
C. Ở trước gương.
D. Ở trước gương và nhìn vào vật.
Câu 15. Chọn câu trả lời đầy đủ nhất.
Gương cầu lõm có thể tạo ra:
A .ảnh ảo, lớn hơn vật.
B. ảnh thật.
C. ảnh ảo lớn hơn vật khi vật đặt gần sát gương, ảnh thật khi vật ở xa gương.
D. ảnh hứng được trên màn chắn.
Câu 16. Tia sáng tới gương phẳng hợp với tia phản xạ một góc 88°. Hỏi góc tới có giá trị bao nhiêu?
A. 44° B. 46° C. 88° D. 2°
Câu 17. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng không hứng được trên màn gọi là ảnh ảo.
B. Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng hứng được trên màn gọi là ảnh ảo.
C. Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng có thể trực tiếp sờ được.
D. Ảnh của vật do gương phẳng tạo ra là một nguồn sáng.
Câu 18. Chùm tia tới song song gặp gương cầu lồi, có chùm tia phản xạ là chùm sáng
A. song song B. phân kì.
C. hội tụ. D. bất kì.
Câu 19. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau đây:
Gương………..có tác dụng biến đổi một chùm tia tới song song thành chùm tia phản xạ song song.
A. cầu lõm B. nào cũng đều
C. cầu lồi D. phẳng
Câu 20. Chùm sáng nào dưới dây là chùm sáng phân kì (Hình 5)?
A .Hình a. B. Hình c.
C. Hình b. D. Hình d.
bài này bạn vô thống kê hỏi đáp của mik để coi ảnh
anh 1 tiết
I. Choose the best answer (3 pts)
1. How far is it.............. your house............ school?
a. at/ to b. and/ to c. from/ to
2. This is......... new classmate
a. we b. our c. us
3............... is your family name, Hoa?
a. who b. what c. who
4. She lives................ her aunt and uncle
a. with b. at c. and
5. Who is the girl................ to Mrs Lien?
a. Talks b. talking c. talk
6. Where....... she from?
a. Does b. is c. will
7. What's your.............. of birth?
a. Day b. daily c. date
8................ you be free next Sunday morning?
a. will b. are c. will be
9. What....... lovely living room!
a. an b. the c. a
10. What.......... awful day!
a. the b. an c. a
11. This building is........... than that one
a. bigger b. big c. biggest
12. He................... to the post office tomorrow.
a. will go b. go c. goes
II. Supply the correct tense for the verbs in brackets (1. 5pts)
13. I (walk)........................ to school every day.
14. He (live)....................... in the countryside.
15. (Be).................... there a telephone on the table?
16. Lan and Nga (be).................... in classs 7A.
17. They (meet).................................. us tomorrow.
18. Does she (work)...................... in a hospital?
III. Make sentences from the words or the phrases provided (2 pts)
19. your/ is/ number/ what/telephone?
.................................................................
20. speak/ can/?/ I/ Van/ to/ please.
..............................................................
21. you/ free/ morning/ be/ will/ tomorrow?
.....................................................................
22. what/ expensive/ an/ dress!
...........................................
IV. Read the passage then check true or false sentence (2 pts)
Lan is 12 years old now. she will be 13 on her next birthday, May 25th. She will have a party for her birthday. She will invite some of her friends. She lives at 24 Ly Thuong Kiet Street. The party will be at her home. It will start at five o'clock in the evening and finish at nine.
23. Lan is 13 now
24. She will be 12 on her next birthday
25. The party will be at her school
26. She will not invite any friends
27. The party will start at five in the evening
28. It will finish at nine
V. Listen and fill in the missing words (1. 5pts)
Hoa is a (29)............ student in class 7C. She is from Quang Tri and her family still lives (30)................. She lives with her aunt in Hue. Hoa (31)................ lots of friends in Quang Tri. But she doesn't have any friends in Hue. many things are different. Her new school is (32)................ than her old school. Her new school is (33).............. beautiful (34)............ her old school.
Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 7 số 2
Câu 1. Em hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở mỗi câu sau. (20đ)
1. Mr Thanh...................... (be) a doctor. He.................. (work) in a hospital in the city center. Every day he.....................(catch) the bus to work.
2. What your sister....................... (do) now?
- She.................. (cook) dinner in the kitchen.
3. We.................. (not go) camping next week. We........................(visit) the museum.
4. Miss Van is a journalist. She (not write) for Lao Dong Newspaper.
She................. (write) for Nhan Dan Newspaper.
5. I'd .................. (join) your club.
Câu 2. Em hãy chọn một từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác so với những từ còn lại. (10đ)
Ví dụ: a. name b. happy c. late d. date
Trả lời: b. happy
1. a. great b. beautiful c. Teacher d. means
2. a. wet b. better c. rest d. pretty
3. a. horrible b. hour c. house d. here
4. a. party b. lovely c. sky d. empty
5. a. stove b. moment c. sometime d. close
Câu 3. Em hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau. (20đ)
California is the................... (1) famous state the USA. It isn't............... (2) biggest state; that Alaska. But it.................... (3) the largest population and it's certainly the most important state................... (4) the US economy. It's richer................. (5) most countries in the world. The coast has........................ (6) of the best climates in the USA;....................... (7) is warmer and dryer than most places. Some people would also....................... (8) it's the most beautiful! But California has some............................ (9); Losangeles has one of the worst crime rates.................... (10) any US city.
Câu 4. Em hãy đăt câu hỏi phần gạch chân ở mỗi câu sau. (10đ)
1. The party wil start at seven o'clock in the morning.
..................................................................
2. I'm talking to Mrs. Nga.
.....................................................................
3. It's five kilometers from our house to the mountain.
......................................................................
4. Her family name is Tran.
...........................................................................
5. They live at 83 Son Tay Street.
.............................................................................
Câu 5. Em hãy cho đúng dạng của tính từ so sánh trong ngoặc.(20đ)
1. Minh is.......................... student in our class. (good)
2. July is.......................... than August. (hot)
3. What's.......................... day in your life? (happy)
4. These bags are....................... than those ones. (expensive)
5. That is............................ armchair I have. (comfortable)
6. Is Vietnam.......................... than Bristain? (large)
7. Living in the city is.................... than living in the countryside. (noisy)
8. What..................... moustain in Viet Nam? (high)
9. That move is..................... tan this one. (boring)
10. Who is...................... Teacher in your school? (young)
Câu 6. Em hãy viết lại mỗi câu sau bắt đầu bằng từ gợi ý sao cho nghĩa câu không đổi. (20đ)
Ví dụ: 0. My house is bigger than your house.
Your house is smaller than my house.
1. The black car is cheaper than the red car.
The red car.............................................................................
2. There is a sink, a tud and a shower in the bathroom.
The bathroom..........................................................................
3. No one in the group is taller than Trung.
Trung..................................................................................
4. Do you have a better refrigerator than this?
Is this...................................................................................
5. My house is the oldest house on the street.
No house...............................................................................
lịch sử
Câu 1: (3,5 điểm)
Tổ chức quân đội của nhà Trần như thế nào? Phương sách xây dựng quân đội thời Trần có gì giống và khác nhau so với thời Lý?
Câu 2: (2,5 điểm)
Nhà Trần đã làm gì để phục hồi và phát triển kinh tế? Tác dụng của nó đối với sự phát triển của đất nước dưới thời Trần?
Câu 3: (4 điểm)
Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông-Nguyên. Cách đánh giặc của nhà Trần trong cuộc kháng chiến lần thứ ba có gì giống và khác so với hai lần trước?
Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Lịch sử lớp 7 năm 2018 trường THCS Nguyễn Du
Nội dung
Điểm
Câu 1: Tổ chứcquân đội của nhà Trần:
-Quân đội gồm có cấm quân và quân ở các lộ, ở làng xã có hương binh. Ngoài ra còn có quân của các vương hầu.
-Quân đội được tuyển theo chính sách: “ngụ binh ư nông; quân lính cốt tinh nhuệ, không cốt đông”.
-Học tập binh pháp và luyện tập võ nghệ.
-Bố trí tướng giỏi, quân đông ở vùng hiểm yếu, nhất là biên giới phía Bắc.
*Phương sách xây dựng quân đội thời Trần giống và khác nhau so với thời Lý là:
-Giống nhau: Cùng thực hiện chính sách “ngụ binh ư nông”
-Khác nhau:
+Quân đội thời Trần chia thành hai loại: Cấm quân và quân ở các lộ. Cấm quân bảo vệ kinh thành, triều đình và vua.Chính binh đóng ở các lộ đồng bằng, phiên binh đóng ở các lộ miền núi, hương binh đóng ở làng xã. Khi có chiến tranh, còn có quân đội của các vương hầu.
+Quân đội nhà Trần được xây dựng theo chủ trương “quân lính cốt tinh nhuệ, không cốt đông”.
+Quân đội thời Lý chỉ được phân chia thành hai loại: cấm quân và quân địa phương.
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
1,5
0,5
0,5
Câu 2: Nhà Trần phục hồi và phát triển kinh tế:
- Về nông nghiệp: Đẩy mạnh công cuộc khai khẩn đất hoang, mở rộng diện tích sản xuất, đắp đê phòng lụt, đào sông, nạo vét kênh; đặt các chức quan trông coi nông nghiệp; nông dân được nhà nước quan tâm nên tích cực cày cấy.
- Thủ công nghiệp: Các xưởng thủ công nhà nước sản xuất đồ gốm, dệt, chế tạo vũ khí. Ở làng xã, nghề thủ công được chú trọng.
- Thương nghiệp: Nhà nước có nhiều chính sách phát triển nội thương và ngoại thương như lập chợ ở các địa phương, phát triển các cảng biển (Vân Đồn, Hội Thống . . .)
* Tác dụng: Kinh tế được nhanh chóng phục hồi và phát triển, tạo điều kiện thuận lợi để củng cố quốc phòng an ninh đất nước; nhân dân thêm tin tưởng vào nhà Trần.
0,5
0,5
0,5
1
Câu 3: Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông-Nguyên.
*Nguyên nhân thắng lợi:
- Tất cả các tầng lớp nhân dân, các thành phần dân tộc đều tham gia đánh giặc, bảo vệ quê hương đất nước . . .
- Nhà Trần chuẩn bị chu đáo về mọi mặt cho mỗi cuộc kháng chiến.
-Tinh thần hi sinh, quyết chiến quyết thắng của toàn dân mà nòng cốt là quân đội.
- Chiến lược, chiến thuật đúng đắn, sáng tạo của vương triều Trần.
* Ý nghĩa:
- Đập tan tham vọng và ý chí xâm lược Đại việt của đế chế Mông-Nguyên, bảo vệ độc lập dân tộc, toàn vẹn lãnh thổ và chủ quyền quốc gia của dân tộc.
- Thể hiện sức mạnh của dân tộc, đánh bại mọi kẻ thù xâm lược.
- Góp phần xây dựng truyền thống dân tộc, xây dựng học thuyết quân sự, để lại nhiều bài học cho đời sau trong cuộc đấu tranh chống xâm lược.
*Cách đánh giặc của nhà Trần trong cuộc kháng chiến lần thứ ba có gì giống và khác so với hai lần trước:
+Giống:Tránh thế giặc mạnh lúc đầu, ta chủ động rút lui để bảo toàn lực lượng, chờ thời cơ để phản công tiêu diệt giặc, thực hiện kế hoạch “vườn không nhà trống”.
+Khác: Lần này tập trung tiêu diệt đoàn thuyền chở lương thực của Trương Văn Hổ để quân Mông-Nguyên không có lương thảo nuôi quân, dồn chúng vào thế bị động khó khăn.
- Chủ động bố trí trận địa bãi cọc trên sông Bạch Đằng để tiêu diệt thuyền chiến của giặc.
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Lịch sử lớp 7 trường THCS Nguyễn Du năm 2017
I. Trắc nghiệm (5 đ ): khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Người đầu tiên đi vòng quanh trái đất là:
A. Cri- xtôp Cô –lôm- bô B. Ma- gien -lăng C. Va –xcô đờ Ga- ma D. Đi- a- xơ
Câu 2. Nước ta thời Đinh -Tiền Lê có tên là:
A. Văn Lang B. Đại Việt C. Âu Lạc D. Đại Cồ việt
Câu 3. Bộ luật “Hình Thư” là bộ luật thành văn đầu tiên của nước ta ra đời dưới triều:
A. Ngô B. Đinh C. Lý D. Tiền Lê
Câu 4. Quân đội thời Lý có đặc điểm là:
A. Gồm 2 bộ phận, tổ chức theo chế độ “Ngụ binh ư nông”, có quân bộ và quân thuỷ.
B. Có hai bộ phận: Cấm quân và quân địa phương.
C. Có 4 binh chủng, tổ chức theo chế độ “Ngụ binh ư nông”
D. Chọn thanh niên khoẻ mạnh từ 18 tuổi
Câu 5. Xã hội phong kiến Phương Đông có các giai cấp cơ bản là:
A. Lãnh chúa và nông nô
B. Địa chủ và nông dân lĩnh canh
C. Địa chủ và nông nô
D. Lãnh chúa và nông dân lĩnh canh.
Câu 6. Vạn lý trường thành của Trung Quốc được xây dựng dưới triều :
A. Nhà Tần B. Nhà Hán C. Nhà Đường D. Nhà Nguyên
Câu 7. Thành Đại La được Lý Công Uẩn đổi là thành:
A. Hà Nội B. Phú Xuân C. Thăng Long D. Đông Quan
Câu 8. Người sản xuất chính trong lãnh địa là:
A. Nô lệ B. Nông nô C. Nông dân tá điền D. Địa chủ
Câu 9: Tôn giáo nào giữ vai trò quan trọng trong quá trình thống nhất vương quốc Ma-ga-đa?
A. Ấn Độ giáo B. Phật giáo C. Hồi giáo D. Thiên chúa giáo.
Câu 10. Lý Công Uẩn dời đô về Đại La vì :
A. Đây là nơi hội tụ quan yếu của bốn phương
B. Đây là một vùng đất rộng và bằng phẳng
C. Muôn vật nơi đây đều hết sức tươi tốt, phồn vinh
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 11. Xã hội phong kiến Phương Tây hình thành vào:
A. Thế kỷ III TCN B. Thế kỷ V TCN C. Thế kỷ V D. Thế kỉ III
Câu 12. Năm 1007 Lý thường Kiệt đã chủ động kết thúc chiến tranh bằng cách:
A. Chớp lấy thời cơ tiêu diệt toàn bộ quân Tống.
B. Đánh quân Tống đến sát biên giới.
C. Tạm ngưng chiến để quân Tống rút về nước.
D. Chủ động giảng hoà, quân Tống rút về nước.
Câu 13: Ghép các mốc thời gian ở cột A cho phù hợp với các sự kiện ở cột B
A
B
1. Năm 1009
2. Năm 1042
3. Năm 968
4. Năm 979
a. Lê Hoàn lên ngôi vua
b. Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi vua
c. Lý Công Uẩn lên ngôi vua nhà Lý thành lập
d. Ban hành luật hình thư
II. Tự luận (5 đ)
Câu 1 (1,5đ): Nhà Đinh đã làm gì để xây dựng đất nước?
Câu 2 (3,5đ): Hãy trình bày diễn biến của cuộc kháng chiến chống Tống do Lê Hoàn chỉ huy?
địa lý
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Mỗi câu chọn một phương án trả lời đúng
Câu 1. Sự bùng nổ dân số từ những năm 50 của thế kỉ XX diễn ra ở các nước thuộc
A. châu Á, châu Phi và Mĩ la Tinh
C. Bắc Mĩ và châu Đại Dương
B. châu Mĩ, châu Âu
D. châu Âu, châu Mĩ
Câu 2. Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường nhiệt đới?
A. Càng xa xích đạo, lượng mưa càng tăng.
B. Càng xa xích đạo, thực vật càng thưa.
C. Càng gần chí tuyến, biên độ nhiệt càng lớn.
D. Trong năm có hai lần nhiệt độ tăng cao vào lúc Mặt Trời đi qua thiên đỉnh.
Câu 3. Để nhận biết sự khác nhau giữa các chủng tộc người ta căn cứ vào
A. chỉ số thông minh. B. cấu tạo cơ thể.
C. hình thái bên ngoài. D. tình trạng sức khoẻ.
Câu 4. Vị trí của đới nóng
A.nằm giữa hai vòng cực Bắc Và Nam.
B.nằm ở khoảng giữa hai chí tuyến Bắc và Nam.
C.nằm ở hai bên đường xích đạo.
D.nằm giữa chí tuyến và xích đạo.
Câu 5. Lúa nước là cây lương thực quan trọng ở vùng nào?
A.Vùng Xích đạo ẩm.
B.Các đồng bằng nhiệt đới.
C.Các đồng bằng vùng nhiệt đới gió mùa.
D.Hai bên đường Xích đạo.
Câu 6. Dân cư thế giới tập trung chủ yếu ở đồng bằng và ven biển do đây là nơi
A.sinh sống đầu tiên của con người.
B.khí hậu nóng ẩm quanh năm.
C.sản xuất nông nghiệp phát triển.
D.có điều kiện sinh sống và giao thông thuận lợi.
Câu 7. Khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là
A.Nam Âu.
C.Đông Á và Đông Nam Á.
B.Tây Phi.
D.Tây và Trung Âu.
Câu 8. Môi trường Xích đạo ẩm có giới hạn
A.hai bên Xích đạo.
C.từ Xích đạo đến 50 Bắc.
B. từ Xích đạo đến 50 Nam.
D.từ 50 Bắc đến 50 Nam.
Câu 9. Đới nóng là nơi tập trung
A.một nửa dân số thế giới.
B.gần một nửa dân số thế giới.
C.hơn một nửa dân số thế giới.
D.2/3 dân số thế giới.
Câu 10. Hiện nay, châu lục có nhiều siêu đô thị từ 8 triệu dân trở lên nhất là
A.châu Âu.
C.châu Mĩ.
B.châu Á.
D.châu Phi.
Câu 11. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến quá trình đô thị hóa ở đới nóng là
A.di dân tự do.
C.công nghiệp phát triển.
B.thiên tai.
D.bùng nổ dân số.
Câu 12. Tên các thảm thực vật từ Xích đạo đến chí tuyến của môi trường nhiệt đới là
A.hoang mạc- bán hoang mạc- rừng thưa- xavan.
B.Rừng thưa- xavan- bán hoang mạc- hoang mạc.
C.Xavan- bán hoang mạc- hoang mạc- rừng thưa.
D.Rừng thưa- hoang mạc- bán hoang mạc- xavan.
II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). So sánh những điểm khác nhau cơ bản giữa quần cư nông thôn với quần cư đô thị.
Câu 2 (2,0 điểm). Phân tích mối quan hệ giữa dân số với tài nguyên, môi trường ở đới nóng.
Câu 3 (3,0 điểm) Quan sát lược đồ các kiểu môi trường trong đới nóng em hãy cho biết Việt Nam nằm trong kiểu môi trường nào ? trình bày vị trí và đặc điểm tự nhiên cơ bản của kiểu môi trường đó.
mik chỉ gửi nhiêu đó còn lại thì bạn tự tìm