mí bn cho mk xin đề kt 45 ' sử 6 vs. Thank you.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.Trái đất đứng thứ mấy theo thứ tự xa dần mặt trời?????
2.Trái đất có hình gì?
3.Kinh tuyến gốc là bao nhiêu độ???
4.Hãy nêu hệ thống KT,VT?
5.Trái đất tự quay theo hướng nào?
6.Hãy nêu cách xác định phương hướng trên bản đồ/
7.Nêu sự khác nhau giữa tie lệ số và thước
8.Để kí hiệu bản đồ,người ta dùng mấy loại?
Bạn lên Vndoc.vn tham khảo những bài kiểm tra ở đó nhé
Môn gì cũng có
A
1. What time do your classes begin and finish?
2. What is your favorite subject?
3. What are you good at?
4. Would you like to come to my birthday party?
5. In which subjects do you often do experiments?
B
a. I’m good at English.
b. Yes, I’d love to.
c. My favorite subject is History.
d. They begin at 7 o’clock and finish at 5 o’clock.
e. We often do experiments in Biology, Physics and Chemistry.
1. 2. 3. 4. 5. IV. Sử dụng các từ đã cho để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau. (2.2 điểm)children has help important interesting learn libraries problems see useBooks play a very (1) part in your life. It’strue that every family(2) books. We can(3) books every where.We can(4) many things from books. Books(5) us in self-educationand deciding(6) in life.
Today,there are a lot of public (7) in our country and all people have theright to(8) them.
Each yearhundreds of new books for (9) appear in Viet Nam. The books are very(10) and children like reading them very much.
The Vietnamese students take part in different after-school activities. Some students play sports. They often play soccer, table tennis or badminton. Sometimes they go swimming in the swimming pools. Some students like music, drama movies. They often practice playing musical instruments in the school music room. They join in the school theatre group and usually rehearse plays. Some are members of the stamp collector’s club. They often get together and talk about their stamps. A few students stay at home and play video games or computer games. Most of them enjoy their activities after school hours.
1. Students in Viet Nam take part in different after-school activities.2. They usually go swimming in the swimming pools.3. Some students often practice playing musical instruments in the art club.4. They join in the school theater group.5. Vietnamese students enjoy their activities after school.6. Many students play games or computer games.VI. Sắp xếp từ thành câu có nghĩa. (1.5 điểm) 1.at / the library / English / of / books / in / the back / are / those / . 2.the bell / into / the students/ ten / and / go / past / rings / all / the yard / half / at / . 3.play / the / is / room / the guitar / Ba / in / learning / to / . 4.dinner / like / come / would / to my house / you / to / for / ?Tham khảo nhé
Họ và tên:...........................Lớp: 6ĐỀ KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT MÔN: ĐỊA LÍ 6.Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 14/10/2016 Ban giám hiệu duyệt:
. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3.0 điểm):Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.Câu 1:Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất là hành tinh đứng thứ:A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 2:Trái Đất có dạng hình:A. Cầu B. Tròn .C. Vuông. D. Tam giácCâu 3:Để thể hiện độ cao địa hình trên bản đồ người ta thể hiện bằng:A. Thang màu B. Đường đồng mứcC. Kí hiệu diện tích D. Cả A và BCâu 4:Cómấy loại ký hiệu thể hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ:A. 2 B. 3C. 4 D. 5Câu 5:Kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc có chung điểm là cùng có số độ bằng:A. 00 B. 300 C. 900 D. 1800Câu 6:Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uyt (thành phố Luân Đôn) nước Anh là:A. Kinh tuyến gốc B. Vĩ tuyến gốc C. Kinh tuyến Tây D. Kinh tuyến ĐôngII.TỰ LUẬN (7.0 điểm):Câu 7 (4.0 điểm): a, Nêu cách xác định phương hướng trên bản đồ?b, Dựa vào hình vẽ dưới đây hãy xác định 8 hướng chính trên bản đồ? Câu 8 (2.0 điểm): Kinh tuyến là gì? Vĩ tuyến là gì ?Câu 9 (1.0 điểm):Từ một điểm A có đường kinh tuyến 20o, vĩ tuyến 10o đi qua. ĐiểmA nằm bên phải kinh tuyến gốc và phía trên xích đạo. Hỏi A có toạ độ địa lí bao nhiêu ?
Trắc nghiệm
1. Tọa độ địa lí của 1 điểm là
A. Kinh độ và vĩ độ của điểm đó
B. Kinh tuyến và vĩ tuyến của điểm đó
C. Kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc của điểm đó
D. Kinh tuyến Đông và kinh tuyến Tây của điểm đó
2. Bán kính của Trái Đất là
A. 6370km B. 9076km C. 40076km D. 40370km
3. Tỉ lệ bản đồ biểu thị bằng:
A. Chữ số và chữ B. Chữ số và hình ảnh C. Chữ và hình ảnh D. Tỉ lẹ số và tỉ lệ thước
4. Kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc đều được ghi số
A. 100 B.00 C. 200 D.300
5. Trái Đất có dạng hình
A. Cầu B. Vuông C. Tròn D. Tam giác
6. Bản đồ tỉ lệ lớn là bản đồ có tỉ lệ trên
A. 1 : 200000 B. 1 : 900000 C. 1 : 1000000 D. 1 : 500000
7. Trên quả Địa Cầu, nếu cứ vẽ cách nhau 100 vẽ 1 kinh tuyến thì có bao nhiêu kinh tuyến
A. 181 B. 19 C. 36 D.360
8.Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy tính theo thứ tự xa dần Mặt Trời
A. 4 B. 2 C. 6 D. 3
9. Trong các tỉ lệ bản đồ sau, tỉ lệ bản đồ nào thể hiện các đối tượng chi tiết nhất
A. 1 : 8000 B. 1 : 170 000 C. 1 : 55000 D. 1 : 75000
10. Để hiểu nội dung ý nghĩa của các kí hiệu dùng trên bản đồ chúng ta phải dựa vào
A. Đường đồng mức B. Bảng chú giải C. Hình ảnh D. Thang màu
11. Để biểu thị vùng trồng cây công nghiệp trên bản đồ, ta dùng kí hiệu :
A. Kí hiệu đường B. Kí hiệu hình học C. Kí hiệu diện tích D. Kí hiệu chữ viết
12. Để biểu hiện độ cao trên bản đồ người ta dùng
A. Đường đồng mức B. Thang màu C. Cả A và B
13. Khi dựa vào kinh tuyến vĩ tuyến trên bản đồ xác định phương hướng thì phía đầu tiên của kinh tuyến chỉ
A. Đông B. Bắc C. Nam D. Tây
B. Tự luận
Câu 1 : Có mấy cách xác định phương hướng trên bản đồ, đó là những cách nào
Câu 2 : Thế nào là kinh độ, vĩ độ của 1 điểm
Câu 3: Trên một bản đồ có tỉ lệ 1 : 300 000. Khoảng cách từ điểm A đến điểm B người ta đo trên bản đồ là 8cm. Tìm khoảng cách thật từ điểm A đến điểm B ngoài thực địa là bao nhiêu Km
Bản đồ trên thuộc loại nào
A. Tỉ lệ lớn B. Trung bình C Tỉ lệ nhỏ
I. Choose the correct answer: (3ms) (Chọn câu trả lời đúng)
1. There………….a lake near my house.
a. is
b. are
c. am
2. Ba…………….a shower every day.
a. have
b. take
c. takes
3. What do you do………………school?
a. on
b. of
c. after
4. Lan……………her teeth every morning.
a. brushs
b. brushes
c. brush
5. Nga………………have English on Tuesday.
a. doesn’t
b. isn’t
c. don’t
6. How many……………are there in your house?
a. bookshelf
b. bookshelfs
c. bookshelves
7. Do the girls play soccer after class? – Yes…..
a. they do
b. they does
c. do they
8. ……………..is there near the house?
a. When
b. What
c. Where
9. There……………flowers in front of my house.
a. are
b. is
c. have
10. My sister listens…………..music every evening.
a. at
b. on
c. to
11. Tìm một lỗi sai trong câu.
Next (a) my house there is(b) a beautiful park (c).
12. Chọn một từ có phần gạch dưới được phát âm khác với những từ còn lại.
a. trees b. rivers c. parks
II. Match the questions in column A to the answers in column B: (2ms)
(Nối 1 câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B).
A | B |
1. Are you doctors? | a. Yes, there is. |
2. What does Mr. Hai do? | b. I live with my parents. |
3. Which school do you go to? | c. He is a teacher. |
4. Do the boys play badminton? | d. They go to work at six. |
5. What is next to the hotel? | e. No, they don’t. |
6. Is there a well to the left of your house? | f. Yes, we are. |
7. What time do your parents go to work? | g. I go to Tran Hung Dao School. |
8. Who do you live with? | h. It’s a bookstore. |
1……
2……
3……
4……
5……
6……
7……
8……
III. Read the passage and answer the questions: (2ms)
(Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi)
Hoang is twelve years old. He is in grade 6. He lives with his mother, his father and two sisters in the city. On the street, there is a restaurant, a bookstore and a temple. In the neighborhood, there is a hospital and a factory. Hoang’s father works in the factory. His mother works in the hospital.
* Questions:
1. Does Hoang live with his mother, his father and two sisters?
2. Which grade is he in?
3. What is there on the street?
4. Where does his father work?
Do as directed: (2ms) (Làm theo chỉ dẫn)
1. Is your house big? (Trả lời câu hỏi).
2. She has lunch at 11.30 every day. (Đặt câu hỏi cho từ gạch chân).
3. Ba (go)…………………to school from Monday to Saturday. (Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc)
4. My brother/ stay/ home/ and/ do / homework/ every afternoon/ (Viết câu theo từ gợi ý)
IV. Listen to the passage and sk true (T) or false (F): (1m)
(Nghe và viết T (cho câu đúng), viết F (cho câu sai))
1. Trang’s school is in the city.
2. It has four buildings.
3. It has twenty classrooms.
4. Trang’s class is on the second floor.
-The end-
Đáp án đề kiểm tra môn tiếng Anh 6 1 tiết lần 1
I. Choose the correct answer: (3ms)
0,25 × 12 = 3ms
1. a. is 5. a. doesn’t 9. a. are
2. c. takes 6. c. bookshelves 10. c. to
3. c. after 7. a. they do 11. a. Next
4. b. brushes 8. b. What 12. c. parks
II. Match the questions in column A to the answers in column B: (2ms)
0,25 × 8 = 2ms
1. f 2. c 3. g 4. e 5. h 6. a 7. d 8. b
III. Read the passage below answer the questions: (2ms)
0,5 × 4 = 2ms
1. Yes, he does.
2. He is in Grade 6.
3. On the street, there is a restaurant, a bookstore and a temple.
4. He works in the factory.
Dịch đoạn văn tiếng Anh:
Hoang 12 tuổi. Ah ấy đang học lớp 6. Anh ấy sống cùng với bố, mẹ và hai chị gái của anh ấy ở thành phố. Ở trên đường phố, có một cái nhà hàng, một hiệu sách và một cái đền. Ở trong khu dân cư, có một bệnh viện và một nhà máy. Bố của Hoàng làm việc ở nhà máy. Mẹ anh ấy làm việc ở bệnh viện.
IV. Do as directed: (2ms)
0,5 × 4 = 2ms
1. Ss’ answer.
2. What time does she have lunch every day?
3. goes
4. My brother stays at home and does his homework every afternoon.
V. Listen to the passage and sk true (T) or false (F): (1m)
0,25 × 4 = 1m
a. T b. F c. T d. F
* TAPE SCRIPT
Trang’s school is in the city. It’s a big school. It has five buildings. The two main buildings have four floors, and three buildings have five floors. It has twenty classrooms and one thousand and fifty students. Trang is in grade six. Her class is on the third floor.
I. Choose the correct answer: (3ms) (Chọn câu trả lời đúng)
1. There………….a lake near my house.
a. is
b. are
c. am
2. Ba…………….a shower every day.
a. have
b. take
c. takes
3. What do you do………………school?
a. on
b. of
c. after
4. Lan……………her teeth every morning.
a. brushs
b. brushes
c. brush
5. Nga………………have English on Tuesday.
a. doesn’t
b. isn’t
c. don’t
6. How many……………are there in your house?
a. bookshelf
b. bookshelfs
c. bookshelves
7. Do the girls play soccer after class? – Yes…..
a. they do
b. they does
c. do they
8. ……………..is there near the house?
a. When
b. What
c. Where
9. There……………flowers in front of my house.
a. are
b. is
c. have
10. My sister listens…………..music every evening.
a. at
b. on
c. to
11. Tìm một lỗi sai trong câu.
Next (a) my house there is(b) a beautiful park (c).
12. Chọn một từ có phần gạch dưới được phát âm khác với những từ còn lại.
a. trees b. rivers c. parks
II. Match the questions in column A to the answers in column B: (2ms)
(Nối 1 câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B).
A | B |
1. Are you doctors? | a. Yes, there is. |
2. What does Mr. Hai do? | b. I live with my parents. |
3. Which school do you go to? | c. He is a teacher. |
4. Do the boys play badminton? | d. They go to work at six. |
5. What is next to the hotel? | e. No, they don’t. |
6. Is there a well to the left of your house? | f. Yes, we are. |
7. What time do your parents go to work? | g. I go to Tran Hung Dao School. |
8. Who do you live with? | h. It’s a bookstore. |
1……
2……
3……
4……
5……
6……
7……
8……
III. Read the passage and answer the questions: (2ms)
(Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi)
Hoang is twelve years old. He is in grade 6. He lives with his mother, his father and two sisters in the city. On the street, there is a restaurant, a bookstore and a temple. In the neighborhood, there is a hospital and a factory. Hoang’s father works in the factory. His mother works in the hospital.
* Questions:
1. Does Hoang live with his mother, his father and two sisters?
2. Which grade is he in?
3. What is there on the street?
4. Where does his father work?
Do as directed: (2ms) (Làm theo chỉ dẫn)
1. Is your house big? (Trả lời câu hỏi).
2. She has lunch at 11.30 every day. (Đặt câu hỏi cho từ gạch chân).
3. Ba (go)…………………to school from Monday to Saturday. (Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc)
4. My brother/ stay/ home/ and/ do / homework/ every afternoon/ (Viết câu theo từ gợi ý)
IV. Listen to the passage and sk true (T) or false (F): (1m)
(Nghe và viết T (cho câu đúng), viết F (cho câu sai))
1. Trang’s school is in the city.
2. It has four buildings.
3. It has twenty classrooms.
4. Trang’s class is on the second floor.
-The end-
Đáp án đề kiểm tra môn tiếng Anh 6 1 tiết lần 1
I. Choose the correct answer: (3ms)
0,25 × 12 = 3ms
1. a. is 5. a. doesn’t 9. a. are
2. c. takes 6. c. bookshelves 10. c. to
3. c. after 7. a. they do 11. a. Next
4. b. brushes 8. b. What 12. c. parks
II. Match the questions in column A to the answers in column B: (2ms)
0,25 × 8 = 2ms
1. f 2. c 3. g 4. e 5. h 6. a 7. d 8. b
III. Read the passage below answer the questions: (2ms)
0,5 × 4 = 2ms
1. Yes, he does.
2. He is in Grade 6.
3. On the street, there is a restaurant, a bookstore and a temple.
4. He works in the factory.
Dịch đoạn văn tiếng Anh:
Hoang 12 tuổi. Ah ấy đang học lớp 6. Anh ấy sống cùng với bố, mẹ và hai chị gái của anh ấy ở thành phố. Ở trên đường phố, có một cái nhà hàng, một hiệu sách và một cái đền. Ở trong khu dân cư, có một bệnh viện và một nhà máy. Bố của Hoàng làm việc ở nhà máy. Mẹ anh ấy làm việc ở bệnh viện.
IV. Do as directed: (2ms)
0,5 × 4 = 2ms
1. Ss’ answer.
2. What time does she have lunch every day?
3. goes
4. My brother stays at home and does his homework every afternoon.
V. Listen to the passage and sk true (T) or false (F): (1m)
0,25 × 4 = 1m
a. T b. F c. T d. F
Bạn có thể tham khảo nha :
Câu 1: (2 điểm) Nêu tên các quốc gia cổ đại phương đông và phương tây.
Câu 2: (2 điểm) So sánh sự khác nhau về đời sống kinh tế của các dân tộc cổ đại phương đông và phương tây.
Câu 3: (3 điểm) Sự ra đời của nghề nông trồng lúa nước có ý nghĩa và tầm quan trọng như thế nào đối với người Việt cổ?
Câu 4: (3 điểm) Vẽ và hoàn thiện sơ đồ nhà nước Văn Lang.
Chúc bạn học tốt.
Xin nha, mk sắp kt rùi. Thank you.