dấu hiệu phân biệt /∫/ và âm /ʒ/
Giúp mk nha, mai kt rồi
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Vì giun đào đất theo 2 kiểu như sau:
+Kiểu 1:khi đất ẩm và tơi,vòi miệng giun vuwon ra như mũi dài,cắm vào đất rồi thành cơ đầu phồng lên làm lỗ đào rộng ra.THÀNH Lỗ đc phần sau cơ thể miét cho nhẵn và tròn trịa
+Kiểu 2:Khi gặp đất khô và cứng giun tiết chất nhầy làm mềm đất rồi nuốt đất vào miệng.Qua ống tiếu hóa của giun,chất mùn đc tiêu hóa,đất thải qua hạu môn,đùn trên mặt đaát thành đống vụn kổn nhổn.Cứ nhưu thế giun đào đất suốt đời sống của mình
a) Ta có : A= (n+1)/(n-2) = (n-2 +3)/(n -2) = 1+ 3/(n-2) Vậy để A nguyên thì (n-2) thuộc ước 3 ( +-1; +-3 ) <=> N-2 =1 <=> n =3 <=> N-2 =-1 <=> n= 1 <=> N-2 =3 <=> n= 5 <=> N-2 =-3 <=> n= -1
b) ta có : A max => (n-2) min mà (n-2) thuộc Z =>(n-2)>0 <=> (n-2 ) =1 <=> n=3
1, C=> visited
2, B=> the last bus
3, D=> between
4, B=> such
5, C=>to see
6, C=>widely
7, D=>in Friday afternoon
8, B=>information
Tên ngành | Đặc điểm chung |
Tảo | - Cơ thể gồm một hoặc nhiều tế bào. - Cấu tạo rất đơn giản. - CÓ hai màu khác nhau và luôn có chất diệp lục. - Hầu hết sống ở nước. |
Rêu | - Đã có thân, lá. - Caai tạo đơn giản: thân không phân nhánh, chưa có mạch dẫn, chưa có rễ chính thức, chưa có hoa. - Sinh sản bằng bào tử. - Chỉ sống được ở nơi ẩm ướt. |
Quyết | - Đã có thân, rễ, lá thật và có mạch dẫn. - Sinh sản bằng bào tử. Bào tử mọc thành nguyên tản và cây con mọc ra từ nguyên tản sau quá trình thụ tinh. |
Ta có: nKClO3 = 61,25 : 122,5 = 0,5 mol
nKMnO4 = 61,25 : 158 = 0,388 mol
Phương trình phản ứng: 2KMnO4 (dấu mũi tên có nhiệt độ nha bạn) K2MnO4 + MnO2 + O2
2 mol 1 mol
0,388 mol x mol
=> x = 0,388 x 1 : 2 = 0,194 mol
=> VO2 = 0,194 x 22,4 = 4,3456 l
Thực tế: VO2 chỉ thu được: HSP = Vthực tế : Vlt x 100
=> VO2 thực tế = Vlt x HSP : 100 = 4,3456 x 95 : 100 = 4,128 l
PTPƯ: 2KClO3 (dấu mũi tên có nhiệt độ) 2KCl + 3O2
2 mol 3 mol
0,5 mol y mol
=> y = 0,5 x 3 : 2 = 0,75 mol
VO2 lt =0,75 x 22,4 = 16,8 l
VO2 tt = 16,8 x 95 : 100 = 15,96 l
Âm /ʃ/:
special /ˈspeʃəl/ đặc biệt
social /ˈsəʊʃəl/ xã hội
artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃəl/ nhân tạo
musician /mjuːˈzɪʃən/ nhạc sĩ
ancient /ˈeɪnʃənt/ cổ đại
efficient /ɪˈfɪʃənt/ đủ
conscience /ˈkɑːnʃəns/ lương tâm
ocean /ˈəʊʃən/ đại dương
ensure /ɪnˈʃɔː(r)/ đảm bảo
insure /ɪnˈʃɔː(r)/ bảo hiểm
pressure /ˈpreʃə(r)/ áp lực, sức ép
insurance /ɪnˈʃʊrəns/ sự bảo hiểm
mansion /ˈmænʃən/ tòa nhà lớn
tension /ˈtenʃən/ sự căng thẳng
cession /’seʃn/ sự nhượng lại
mission /ˈmɪʃən/ sứ mệnh
nation /ˈneɪʃən/ quốc gia
intention /ɪnˈtenʃn/ ý định
ambitious /æmˈbɪʃəs/ tham vọng
conscientious /ˌkɑːnʃiˈenʃəs/ có lương tâm
potential /pəˈtenʃl/ tiềm lực
militia /məˈlɪʃə/ dân quân
machine /mə’ʃɪːn/ máy móc
chemise /ʃəˈmiːz/ áo lót
chassis /ˈʃæsi/ khung, gầm xe
chagrin /ʃəˈɡrɪn/ chán nản, thất vọng
chicanery /ʃɪˈkeɪnəri/ sự cãi, kiện nhau
chevalier /,ʃevə’liə/ kỵ sĩ, hiệp sĩ
shake /ʃeɪk/ lắc, rũ
shall /ʃæl/ sẽ, phải
sharp /ʃɑːp/ nhọn
shear /ʃɪə(r)/ xén, tỉa
sheet /ʃiːt/ lá, tờ
shop /ʃɒp/ cửa hàng
show /ʃəʊ/ trình diễn
shout /ʃaʊt/ kêu, la lớn
Âm /ʒ/
massage /məˈsɑːʒ/ xoa bóp
mirage /məˈrɑːʒ/ ảo vọng
usual /ˈjuːʒuəl/ thông thường
pleasure /ˈpleʒə(r)/ thú vui
measure /ˈmeʒə(r)/ đo lường,thước đo
erasure /ɪ’reɪʒə/ sự xóa bỏ
division /dɪˈvɪʒən/ sự phân chia
conclusion /kənˈkluːʒn/ tóm lại, tổng kết
erosion /ɪˈrəʊʒən/ sự xói mòn
equation /ɪˈkweɪʒən/ phương trình