có ai có đề thi tiếng anh và công dân của trường THCS TAM CƯỜNG không
giúp tôi
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1) Talk about school
2) _________ friend
3) _________ neighbourhood
4) __________ natural wonder of the world
Mình mới tìm được 3 đè trên mạng, tối nay mình sẽ tìm tiếp 3 đề còn lại rồi gửi cho bạn nha
Unit 1 : My new school.
*Talking about and describing a school and school activities.
-What is the name of your school?
-What subjectdo you ?
-What activities do you do at school?
-What is your shool day ?
Uniit 2 : My home.
*Talking about and describing houses.
-Where do you live?
-Who do you live with?
-How many rooms are there in your house?
-What are they?
-What furniture is in the living room?
Unit 3 : My friend.
*Talking about your favorite / best / close friend.
-Who is she/he?
-How os is she/he?
-What subject does she/he ?
-What does your friend look ?
-What is she/he ? Is she serious or funny?
Đề bài: hãy dịch từ này, từ tiếng Việt sang Tiếng Anh!
Xin chào tôi là ( tên của bạn )........... Tôi là một học sinh rất giỏi Tiếng Anh! Ai cũng bảo tôi xài Google! nhưng không tôi có xài đâu! họ đang ghen tị với tôi thôi!.
Dịch:
Hello I'm (your name) ........... I am one of the students of English! Who told me to use Google! I can use Binh without smell! They care to envy us!
Hi I'm zutaki, I'm a very good English student! Everyone told me to use Google! But no, I'm not using it! They are jealous of me!Hi I'm zutaki, I'm a very good English student! Everyone told me to use Google! But no, I'm not using it! They are jealous of me!
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại (0.5đ)
1. A. Books B. Pencils C. Rulers D. Bags
2. A. Read B. Teacher C. Eat D. Ahead
3. A. Tenth B. Math C. Brother D. Theater
4. A. Has B. Name C. Family D. Lamp
5. A. Does B. Watches C. Finishes D. Brushes
II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại (0.5đ)
1. A. Never B. Usually C. Always D. After
2. A. Orange B. Yellow C. Apple D. Blue
3. A. Sing B. Thirsty C. Hungry D. Hot
4. A. Apple B. Orange C. Milk D. Pear
5. A. Face B. Eye C. Month D. Leg
III. Vòng tròn chữ cái A,B,C hoặc D thay cho từ em cho là đúng nhất để hoàn thành các câu sau đây. (3.0đ)
1. She ................... to the radio in the morning.
A. listen B. watches C. listens D. sees
2. My friend ................... English on Monday and Friday.
A. not have B. isn't have C. don't have D. doesn't have
3. I am ..........., so I don't want to eat any more.
A. hungry B. thirsty C. full D. small
4. Last Sunday we................in the sun, we ẹnjoyed a lot.
A. had great fun B. have great fun C. have funs D. had great funs
5. I'm going to the .................... now. I want to buy some bread.
A. post office B. drugstore C. bakery D. toy store
6. Another word for "table tennis".............................
A. badminton B. ping-pong C. football D. volleyball
7. The opposite of "weak" is ....................................
A. thin B. small C. strong D. heavy
8. How............is it from here to Hanoi?
A. often B. far C. many D. much
9. Where...................you yesterday? I was at home.
A. was B. are C. were D. is
10. What is the third letter from the end of the English alphabet?
A. X B. Y C. X D. V
11. ................... you like to drink coffee? Yes, please.
A. What B. Would C. Want D. How
12. I often watch football matches..............Star Sports Channel.
A. on B. in C. at D. of
13. What about ................. to Hue on Sunday?
A. to go B. go C. going D. goes
14. I...............go swimming because I can't swim
A. often B. never C. usually D. sometimes
15. His mother bought him ........... uniform yesterday
A. a B. an C. the D. two
16. The story is so uninteresting, it means that the story is.........................
A. nice B. exciting C. funny D. boring
17. My school ...... three floors and my classroom is on the first floor.
A. have B. has C. are D. is
18. His mother is a doctor. She works in a ..................... .
A. hospital B. post office C. restaurant D. cinema
19. He often travels......................car...........................my father.
A. by/ for B. by/ with C. with/ by D. for / by
20. I ask my mother to..............my dog when I am not at home
A. see B. look after C. look at D. take of
21. There are...................eggs in the fridge.
A. a lot B. a few C. a little D. little
22. What do you do .............................the weekend.
A. on B. in C to D. for
23. I am going .........Ha Long bay
A. visiting B. visit C. visited D. to visit
24. There isn't ......................milk in the bottle.
A. an B. a C. any D. some
25. How much is a ...................of toothpaste.
A. can B. bar C. tube D. box
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại (0.5đ)
1. A 2. D 3. C 4. B 5. A
II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại (0.5đ)
1. D 2. C 3. A 4. C 5. C
III. Vòng tròn chữ cái A, B, C hoặc D thay cho từ em cho là đúng nhất để hoàn thành các câu sau đây. (3.0đ)
1. C 2. D 3. C 4. A 5. C
6. B 7. C 8. B 9. C 10. A
11. B 12. A 13. C 14. B 15. A
16. D 17. B 18. A 19. B 20. B
21. B 22. A 23. D 24.C 25. C
26. C 27. E 28. D 29. A 30. B
IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau. (1.0đ)
1. from - to 2. in -in 3. For 4. With
5. on 6. at - on 7. between
V. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (1.0đ)
1. is skipping 2. are 3. is playing 4. do 5. saw
6. is-speaks-will come-will stay-will visit
VI. Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng cho những câu hỏi được đưa ra bằng cách khoanh tròn chữ cái (A, B, C hoặc D) (1.0đ)
1. D 2. D 3. B 4. B 5. B
mình nè
KHÔNG