His efforts in working led___________ his success in business
A
to
B
in
C
on
D
for
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Geogre Orwell did not expect to be a successful writer. In fact, he (1)…spent…… much of his life anticipating failure. In an essay about his schooldays, wrote that until he was about thirty he always planned his life with the (2)……expectation…… that any major undertaking was bound to fail. He wanted success and worked hard to (3)…achieve.. it but he was never quite able to give up the (4)…notion.. that his efforts would always come up short. At the age of 46, (5) …shortly……….. before he died, confided in his private notebook that a deep (6)…………. Of inadequacy had haunted him throughout his career. He stated that there had been (7)…literally……. Not one day in which he did not feel that he was miserably small. Even in the first months after the tremendous success of “ Animal Farm”, he was quick to (9)…… discount…… his achievement, declaring that his next book was bound to be a failure.Of course, no conscientious author is ever completely (10)……satisfied…….. with their work, but Orwell’s doubts were so (11)… persistent…… that he often appeared more comfortable (12)……admitting ……. defeat than acknowledging success. In 1940, after the publication of his eighth book, he (13) ……responded …….. to an admiring letter from another writer by (14)……going…… out of his way to show the man why he was not (15)…worthy…… of his practice. “ It makes me laugh” he wrote, “ to see you referring to me as “ famous” and “ successful”. I wonder if you (16)……appreciate……. How little my books sell !
Đáp án B.
Tạm dịch: Tất cả công việc vất vả của ông đã kết thúc bởi thành công lớn.
A. account (v) (hay dùng ở bị động một cách trang trọng): coi như, cho là
- account sb/sth + adj.
Ex: In English law a person is accounted innocent until they are proved guilty.
- account sb/sth + noun.
Ex: The event was accounted a success.
B. culminated in/ with sth: kết thúc với một kết quả cụ thể
Ex: The gun battle culminated in the death of two police officers.
C. merge (v): hợp nhất, kết hợp, hòa vào
Ex: The banks are set to merge next year.
D. succumb /sə'kʌm/ (v): thua, không chịu nổi.
Ex: His career was cut short when he succumbed to cancer: Sự nghiệp của anh đã bị cắt ngang khi anh ta bị ung thư.
Ta thấy đáp án phù hợp về nghĩa nhất là B.
Đáp án B.
Tạm dịch: Tất cả công việc vất vả của ông đã kết thúc bởi thành công lớn.
A. account (v) (hay dùng ở bị động một cách trang trọng): coi như, cho là
- account sb/sth + adj.
Ex: In English law a person is accounted innocent until they are proved guilty.
- account sb/sth + noun.
Ex: The event was accounted a success.
B. culminated in/ with sth: kết thúc với một kết quả cụ thể
Ex: The gun battle culminated in the death of two police officers.
C. merge (v): hợp nhất, kết hợp, hòa vào
Ex: The banks are set to merge next year.
D. succumb /sə'kʌm/ (v): thua, không chịu nổi.
Ex: His career was cut short when he succumbed to cancer: Sự nghiệp của anh đã bị cắt ngang khi anh ta bị ung thư.
Ta thấy đáp án phù hợp về nghĩa nhất là B
Đáp án A
Giải thích: cụm từ “defeat the invaders”: đánh bại quân xâm lược
Dịch: Lý Thường Kiệt được thờ ở đền này do có công lao đánh tan quân xâm lược.
Đáp án D
Giải thích:
Vì câu thiếu chủ ngữ và thì của câu ở quá khứ nên chọn D.
A là phân từ không thể làm động từ vai trò vị ngữ được.
Dịch nghĩa: Martin Luther King Jr, sau vụ ám sát của cha, đã tiếp tục trọng trách đấu tranh vì quyền lợi của người da đen ở Mỹ và đạt được nhiều thành công vang dội vào những năm 1970
Đáp án A
Câu kể lại nên phải dùng thì quá khứ (hợp với từ achieved phía sau), continue là động từ chính của câu
A
led to: dẫn đến
a