in physics, we have a lot of . . . . . . . . . . . .
A.books - to have
B.home work - to do
C.science - to study
D.vocabulary - to play
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. mình thấy đúng, hình như là bỏ chữ learn about đi
2. each ò chuyển thành each other
3. but chuyển thành and
4. could thành can
5. how do you spend often chuyển thành how often do you spend
1 learn about->learn how to
2 before tests->before the tests
3 but-> and
4 bỏ where
5 how do you often-> how often do you
Chọn đáp án: A
Giải thích:
cấu trúc: “need sb to V”: cần ai làm gì
Dịch: Ví dụ, để làm khoai tây chiên, chúng ta cần con người mua khoai, rửa, rồi gọt, rồi cắt miếng nhỏ xong mới đem chiên.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
cấu trúc: “spend + thời gian + Ving”: dành thời gian làm gì
Dịch: Nhờ có người máy, chúng ta không cần dành hàng ngày, hàng tháng để làm những việc lặp đi lặp lại.
Chọn đáp án: B
Giải thích: save time: tiết kiệm thời gian
Dịch: Đầu tiên, người máy giúp tiết kiệm thời gian và sức lao động của con người.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
cụm từ “play an important role in”: đóng vai trò quan trọng trong …
Chủ ngữ của câu ở dạng số nhiều (Robots) nên động từ giữ nguyên thể
Dịch: Người máy đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống của chúng ta.
Chia động từ
1.We (have).........will have....................a smart robot to do the housework in the future
2.We (not play)..........didn't play........football yesterday
3.Look!The train(come)............is coming...............
4.My mother usually(go)......goes............to work at 6.30 a.m
5.Robots(help)......will help.......................us with our house work in the future
6.We just(do).....have done...........our English test
7.She (like)........likes.............flims on Sundays
8.They (have).......have...........a lot of friends soon
8. They are going to have a lot of friend soon.
Bn nên chia thì tương lai gần (Be going to)
in physics, we have a lot of . . . . . . . . . . . .
A.books - to have
B.home work - to do
C.science - to study
D.vocabulary - to play
in physics, we have a lot of . . . . . . . . . . . .
A.books - to have
B.home work - to do
C.science - to study
D.vocabulary - to play