Cho 500ml dd AgNO3 1M ( d=1.2g/ml) vào 300ml dd HCl 2M (d=1.5g/ml)
A. Tính nồng độ mol của các chất tạo thành trong dd sau pha trộn
B. Tính nđ % các chất tạo thành sau pứng. Giả sử chất rắn chiếm thể tích k đáng kể.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
nAgNO3= 0,5x1= 0,5 mol
nHCl=0,3x2=0,6 mol
Pt AgNO3 + HCl = AgCl(kt) + HNO3
n 0,5 0,6
=> dung dịch sau phản ứng gồm HNO3 và HCl dư(AgCl kt nhé)
CM HNO3 = 0,5/(0,5+0,3) = 0,625M
CM HCl dư = (0,6-0,5)/(0,5+0,3) = 0,125M
mdd = 1,2x500 + 1,5x300 = 1050g
C% HNO3 = 3%
C% HCl=0,347%
a) \(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
0,1................0,3
LẬp tỉ lệ : \(\dfrac{0,1}{1}< \dfrac{0,3}{1}\)=> Sau pứ HCl dư
\(m_{NaCl}=0,1.58,5=5,85\left(g\right)\)
b) \(CM_{NaCl}=\dfrac{0,1}{0,2+0,3}=0,2M\)
\(CM_{HCl\left(dư\right)}=\dfrac{\left(0,3-0,1\right)}{0,2+0,3}=0,4M\)
a,
nAgNO3 = 0,5.1 = 0,5 (mol)
AgNO3 + HCl ---> AgCl + HNO3
0,5 0,5 0,5 0,5 (mol)
mAgCl = 0,5. 143.5 = 71,75 (g)
b,
nHNO3 = 0,5 (mol)
VHNO3 = 0,5 + 0,3 = 0,8 (l)
=> Cm dd HNO3 = n/V = 0,5/0,8
= 0,625 (M)
AgNO3 +HCl-----> AgCl +HNO3
a) Ta có
n\(_{AgNO3}=0,5.1=0,5\left(mol\right)\)
Theo pthh
n\(_{AgCl}=n_{AgNO3}=0,5\left(mol\right)\)
m\(_{AgCl}=0,5.143,5=71,75\left(g\right)\)
b) Theo pthh
n\(_{HNO3}=n_{AgNO3}=0,5\left(mol\right)\)
Tổng thể tích HNO3 =0,5+0,3=0,8(l)
\(C_MHNO3=\frac{0,5}{0,8}=0,625\left(M\right)\)
Chúc bạn học tốt
\(n_{AgNO3}=0,3\cdot1=0,3\) (mol)
nHCl =0,5 . 0,5= 0,25 (mol)
AgNO3 + HCl -----> \(AgCl\downarrow+HNO3\)
0,25<--- 0,25--->0,25---->0,25
=>\(n_{AgCl}=0,25\) (mol)
mAgCl =0,25 . 143,5=35,875(g)
b)\(m_{dd_{ }sau_{ }pứ}\)=300 +500=800(ml)
mHNO3 =0,25 . 63 =15,75(g)
C%HNO3= \(\dfrac{15,75}{800}\cdot100\%=1,96\%\)
nAgNO3 dư =0,3 - 0,25 =0,05 (mol)
mAgNO3 dư =0,05 . 143,5=7,175(g)
\(C_{\%AgNO3_{ }dư}\)=\(\dfrac{7,175}{800}\cdot100\%=0,897\%\)
a, 4,48g
b,
Giải thích các bước giải:
mddCuSO4 = 200 . 1,12 = 224g
→ mCuSO4 = 224 . 10% = 22,4g
→ nCuSO4 = 22,4 : 160 = 0,14mol
nFe = 3,92 : 56 = 0,07 mol
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
nFe < nCuSO4 → Fe phản ứng hết, CuSO4 dư
nCu = nFe = 0,07 mol
→ mCu = 0,07 . 64 = 4,48g
Sau phản ứng thu được dung dịch gồm:
FeSO4: nFeSO4 = nFe = 0,07 mol
CuSO4 dư: nCuSO4 p.ứ = nFe = 0,07 mol → nCuSO4 dư = 0,14 - 0,07 = 0,07 mol
a, 4,48g
b,
Giải thích các bước giải:
mddCuSO4 = 200 . 1,12 = 224g
→ mCuSO4 = 224 . 10% = 22,4g
→ nCuSO4 = 22,4 : 160 = 0,14mol
nFe = 3,92 : 56 = 0,07 mol
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
nFe < nCuSO4 → Fe phản ứng hết, CuSO4 dư
nCu = nFe = 0,07 mol
→ mCu = 0,07 . 64 = 4,48g
Sau phản ứng thu được dung dịch gồm:
FeSO4: nFeSO4 = nFe = 0,07 mol
CuSO4 dư: nCuSO4 p.ứ = nFe = 0,07 mol → nCuSO4 dư = 0,14 - 0,07 = 0,07 mol
đầu tiên bạn tính số mol chất điện li
viết phương trình điện li, biểu thị số mol lên phương trình điện li
=> tính nồng độ mol theo công thức \(C_M=\frac{n}{V}\)
a) Ta có
nAgNO3=0.5 mol ; nHCl =0.6 mol
\(\Sigma\)vdd= 0.8 l
PTHH
AgNO3 + HCl--> AgCl +HNO3
0.5---------0.5-------0.5-------0.5 mol
=>nHCl dư= 0.1 mol=>CM(HCl) =0.125M
CM HNO3= 0.625M
md =500*1.2+300*1.5+0.5*143.5=978.25g
=> C% (HNO3)=3.22%
=>C%(HCl)=0.37 %
AgNO3 + HCl = AgCl + HNO3
0,5............0,5.......0,5.......0,5
nAgNO3=0,5 mol
nHCl =0,3.2=0,6 mol
Theo PTPU => HCl dư
nAgCl=0,5 mol
nHNO3=0,5 mol
=> Cm HNO3= 0,5:0,8=0,625M
C% HNO3= (0,5.63):(500.1,2+300.1,5-0,5.143,5)=3,22%