Từ công thức hóa học cho biết gì:
\(a)Al\left(OH\right)_3\\ b)Fe\left(SO_4\right)_3\\c)Ca_3\left(PO_4\right)_2 \)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
$\rm u)S + 2HNO_3 \rightarrow H_2SO_4 + 2NO \uparrow$
$\rm v)3Ba(NO_3)_2 + Al_2(SO_4)_3 \rightarrow 3BaSO_4 \downarrow + 2Al(NO_3)_3$
$\rm w)3Ba(OH)_2 + P_2O_5 \rightarrow Ba_3(PO_4)_3 \downarrow + 3H_2O$
$\rm x)2Fe_2O_3 + 3C \xrightarrow{t^o} 4Fe + 3CO_2 \uparrow$
\(a,\\ \left(1\right)Fe+Cu\left(NO_3\right)_2\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+Cu\\ \left(2\right)Fe\left(NO_3\right)_2+2KOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\downarrow+2KNO_3\\ \left(3\right)Fe\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow FeCl_2+2H_2O\)
\(\left(4\right)FeCl_2\) \(\rightarrow\left(đpdd\right)\) \(Fe+Cl_2\)
\(b,\\ \left(1\right)2Fe+3Cl_2\rightarrow\left(t^o\right)2FeCl_3\\ \left(2\right)FeCl_3+3AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_3+3AgCl\downarrow\\ \left(3\right)Fe\left(NO_3\right)_3+3KOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3KNO_3\\ \left(4\right)2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
P2O5 + 3Ca(OH)2 _> Ca3(PO4)2 + 3H2O
Fe2O3 + 3H2O _> 2Fe(OH)3
KHÔNG ĐĂNG CÂU HỎI KHÔNG LIÊN QUAN TỚI TOÁN
CHÚC BẠN HỌC GIỎI ! !!
1
1)4 Al+3O2→2Al2O3
(2)Al2O3+6HCl→2AlCl3+3H2O
(3)AlCl3+3NaOH→Al(OH)3+3NaCl
2
4Al+3O2→2Al2O3
Al2O3+6HCl→2AlCl3+3H2O
AlCl3+3NaOH→Al(OH)3+3NaCl
3
Fe+H2SO4→FeSO4+H2
(2)FeSO4+BaCl2→FeCl2+BaSO4
(3)FeCl2+2NaOH→Fe(OH)2+2NaCl
(4)Fe(OH)2→FeO+H2O
4
Fe+H2SO4→FeSO4+H2
FeSO4+BaCl2→FeCl2+BaSO4
FeCl2+2NaOH→Fe(OH)2+2NaCl
Fe(OH)2→FeO+H2O
5
Fe+2HCl→FeCl2+H2
(2)FeCl2+2AgNO3→Fe(NO3)2+2AgCl
(3)Fe(NO3)2+2NaOH→Fe(OH)2+2NaNO3
(4)Fe(OH)2+MgSO4→FeSO4+Mg(OH)2
Câu 1 :
( 1 ) 4Al + 3O2 → 2Al2O3 ( Nhiệt độ )
( 2 ) Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
( 3 ) AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl
Câu 2 :
( 1 ) 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
( 2 ) AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl
( 3 ) 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O ( Nhiệt độ )
Câu 3 :
( 1 ) Fe + H2SO4 → H2 + FeSO4
( 2 ) BaCl2 + FeSO4 → FeCl2 + BaSO4
( 3 ) FeCl2 + 2NaOH → NaCl + Fe(OH)2
( 4 ) Fe(OH)2 → FeO + H2O ( Nhiệt độ )
Câu 4 :
( 1 ) Fe(OH)2 → FeO + H2O ( Nhiệt độ )
( 2 ) FeO + H2SO4 → H2O + FeSO4
( 3 ) BaCl2 + FeSO4 → FeCl2 + BaSO4
( 4 ) FeCl2 + 2NaOH → NaCl + Fe(OH)2
Câu 5 :
( 1 ) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
( 2 ) 2AgNO3 + FeCl2 → 2AgCl + Fe(NO3)2
( 3 ) Fe(NO3)2 + NaOH → NaNO3 + Fe(OH)2
( 4 ) H2SO4 + Fe(OH)2 → 2H2O + FeSO4
Câu 6 :
( 1 ) 3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3 ( Nhiệt độ )
( 2 ) 3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe(OH)3
( 3 ) 3H2SO4 + 2Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3 + 6H2O
( 4 ) 3BaCl2 + Fe2(SO4)3 → 2FeCl3 + 3BaSO4
Câu 7 :
( 1 ) 3NaOH + Fe(NO3)3 → 3NaNO3 + Fe(OH)3
( 2 ) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O ( Nhiệt độ )
( 3 ) 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe
( 4 ) 3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3 ( Nhiệt độ )
Câu 8 :
( 1 ) Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3
( 2 ) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O ( Nhiệt độ )
( 3 ) Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
( 4 ) 3BaCl2 + Fe2(SO4)3 → 2FeCl3 + 3BaSO4
CTHH sai | Sửa lại |
\(C_2O\) | CO hoặc \(CO_2\) |
\(NaO\) | \(Na_2O\) |
\(Ca_2O\) | CaO |
\(Zn_2O\) | ZnO |
\(Al_2O\) | \(Al_2O_3\) |
\(Al\left(SO_4\right)_3\) | \(Al_2\left(SO_4\right)_3\) |
\(Zn\left(OH\right)_3\) | \(Zn\left(OH\right)_2\) |
$\text{CTHH sai : Sửa lại }$
$C_2O$ $\text{: CO hoặc}$ $CO_2$
$NaO : Na_2O$
$Ca_2O : CaO$
$Zn_2O : ZnO$
$Al_2O : Al_2O_3$
$Al(SO_4)_3 : Al_2(SO_4)_3$
$Zn(OH)_3 : Zn(OH)_2$
2Al + 6H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
CaCO3 \(\underrightarrow{to}\) CaO + CO2
2Al(OH)3 \(\underrightarrow{to}\) Al2O3 + 3H2O
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
4P + 5O2 \(\underrightarrow{to}\) 2P2O5
2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O
2AlCl3 + 3Ba(OH)2 → 3BaCl2 + 2Al(OH)3
2Na3PO4 + 3CaCl2 → 6NaCl + Ca3(PO4)2
a) - Nhôm hidroxit được cấu tạo từ 3 nguyên tố: Al, O và H
- 1 phân tử nhôm hidroxit gồm: 1 nguyên tử Al, 3 nguyên tử O và 3 nguyên tử H
- \(PTK_{Al\left(OH\right)_3}=27+3\times\left(16+1\right)=78\left(đvC\right)\)
b) - sắt III sunfat được cấu tạo từ 3 nguyên tố: Fe, S và O
- 1 phân tử sắt III sunfat gồm: 1 nguyên tử Fe, 3 nguyên tử S và 12 nguyên tử O
- \(PTK_{Fe\left(SO_4\right)_3}=56+3\times\left(32+16\times4\right)=344\left(đvC\right)\)
c) - canxi photphat được cấu tạo từ 3 nguyên tố: Ca, P và O
- 1 phân tử canxi cacbonat gồm: 3 nguyên tử Ca, 2 nguyên tử P và 8 nguyên tử O
- \(PTK_{Ca_3\left(PO_4\right)_2}=40\times3+2\times\left(31+16\times4\right)=310\left(đvC\right)\)