K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 7 2019

Điền từ gợi ý trong ngoặc.

1. Mozart's last work was unfinished when he died.(Without)

Mozart died... without finishing the last work.

2. The last time I saw Ton was when I lived in London.(since).

I... haven't seen Ton since... I lived in London.

3. I really wish I hadn't said what I did.(regret)

I really..regret saying..... said what I did.

4. It's a waste of time to try to make me change my mind.(point)

There is...no point in trying to make me ... change my mind

5 tháng 7 2019

Điền từ gợi ý trong ngoặc.

1. Mozart's last work was unfinished when he died.(Without)

Mozart died...without finishing /having finish .. last work.

2. The last time I saw Ton was when I lived in London.(since).

I... haven't seen Tom since... I lived in London.

3. I really wish I hadn't said what I did.(regret)

I really... regret saying..... what I did.

4. It's a waste of time to try to make me change my mind.(point)

There is...no point in trying to make me ... change my mind.

Điền vào chỗ trống một động từ thích hợp. Dùng các từ trong ngoặc làm gợi ý.1. How many of your old school friends do you ( stay equal with)              up with.2. The company may have to (stop doing business)            down some branches.3. He is willing to (accept)           up to his responsibilities as a leader.4. Lily found it easy to (have a friendly relationship)            on with classmates in her new class.5. I had just (return)                back from the...
Đọc tiếp

Điền vào chỗ trống một động từ thích hợp. Dùng các từ trong ngoặc làm gợi ý.

1. How many of your old school friends do you ( stay equal with)              up with.

2. The company may have to (stop doing business)            down some branches.

3. He is willing to (accept)           up to his responsibilities as a leader.

4. Lily found it easy to (have a friendly relationship)            on with classmates in her new class.

5. I had just (return)                back from the journey to traditional craft villages.

6. Why did she (reject/refuse)          down your invitation to paintings exhibition last week?

7. We always (take action to solve a problem)           with customer complaints in a friendly manner.

8. It's only a matter of time before they ( publish)               out their traditional paintings.

9. I've (have no more of)      out of embroidered handkerchiefs - would you like the lnitted instead.

2
30 tháng 8 2023

1 keep
2 close
3 face
4 get
5 come
6 turn
7 deal (maybe)
8 come
9 run

31 tháng 8 2023

1. How many of your old school friends do you stay in touch with.
2. The company may have to shut down some branches.
3. He is willing to take up his responsibilities as a leader.
4. Lily found it easy to get along with classmates in her new class.
5. I had just returned back from the journey to traditional craft villages.
6. Why did she turn down your invitation to the paintings exhibition last week?
7. We always deal with customer complaints in a friendly manner.
8. It's only a matter of time before they phase out their traditional paintings.
9. I've run out of embroidered handkerchiefs - would you like the knitted instead.

21 tháng 10 2021

11. a lovely

12. taller

13. the most expensive 

14. best

15. an interesting 

5 tháng 11 2021

1. Why don't we visit Huong pagoda?

3. She leaves for Hanoi at half-past ten.

4.  Lan is a hard-working student.

5. Remember to turn off the light.

13 tháng 10 2017

It’s a bag.

2 tháng 1 2018

My name is Long.

16 tháng 7 2018

No, it isn’t.

1. I would like some ………………….. about your school .( inform )( Dùng hình thức đúng của từ trong ngoặc)2.She /ask/ me /how /I / use / English / the future. ( Hoàn chỉnh câu dùng từ gợi ý)ž .............................................................................................................................3. I can’t play the guitar well.( Viết lại câu dùng “ wish” )žI...
Đọc tiếp

1. I would like some ………………….. about your school .( inform )

( Dùng hình thức đúng của từ trong ngoặc)

2.She /ask/ me /how /I / use / English / the future. ( Hoàn chỉnh câu dùng từ gợi ý)

ž .............................................................................................................................

3. I can’t play the guitar well.( Viết lại câu dùng “ wish” )

žI wish...................................................................................................................

4. “ Do you get home after 10.30 ? ”.I said to him. ( Chuyển sang câu nói gián tiếp)

ž I asked him..........................................................................................................

5.Our school has many well- (diequalif )...................... teachers ( sắp xếp các chữ cái trong ngoặc thành từ có nghĩa)

6. Mrs Khanh said :“ I must wash clothes now ” ( Chuyển sang câu nói gián tiếp)

ž Mrs khanh said …………………………………………………………………….

7. Lan wanted to go the place again because it was beautiful ( sử dụng “so” để nối câu)

ž………………………………………………………………………………………..

2
22 tháng 12 2021

1. I would like some ………………….. about your school .( inform )

( Dùng hình thức đúng của từ trong ngoặc)

=>   information

2.She /ask/ me /how /I / use / English / the future. ( Hoàn chỉnh câu dùng từ gợi ý)

=> She asked me how I would use English in the future

3. I can’t play the guitar well.( Viết lại câu dùng “ wish” )

=>I wish I could play the guitar well

4. “ Do you get home after 10.30 ? ”.I said to him. ( Chuyển sang câu nói gián tiếp)

=> I asked him if I got home after 10.30

5.Our school has many well- (diequalif )...................... teachers ( sắp xếp các chữ cái trong ngoặc thành từ có nghĩa)

=> qualified

6. Mrs Khanh said :“ I must wash clothes now ” ( Chuyển sang câu nói gián tiếp)

=>Mrs khanh said she must wash clothes then

7. Lan wanted to go the place again because it was beautiful ( sử dụng “so” để nối câu)

=> It was beautiful so Lan wanted to go the place again

23 tháng 12 2021

 

6. Mrs Khanh said :“ I must wash clothes now ” ( Chuyển sang câu nói gián tiếp)

=>Mrs khanh said she had to wash clothes then

6 tháng 9 2023

Tham khảo!

Từ ngữ trong ngoặc kép

Nghĩa thông thường

Nghĩa theo dụng ý của tác giả

trùm sò

kẻ cầm đầu nhóm vô lại

kẻ cầm đầu trong lớp

thảm thiết

nỗi đau khổ thống thiết

đau đớn

cao thủ

người có khả năng ứng phó hơn hẳn người khác

Con dế có khả năng đánh bại các con dế khác

làm giàu

tích lũy nhiều của cải

tích lũy nhiều viên bi

thu vén cá nhân

Chỉ chăm lo, vun vén cho lợi ích riêng của bản thân

Chỉ chăm lo, vun vén cho lợi ích riêng của bản thân

giang hồ

Là côn đồ, lưu manh, du đãng, du côn,

Là côn đồ, lưu manh, du đãng, du côn,

cử hành tang lễ

tổ chức tang lễ cho người đã mất

Chôn cất con dế lửa

võ đài

đài đấu võ

đài đấu võ

VI. Viết lại các câu sau theo yêu cầu trong ngoặc. 1. Bao/ often/ spend/ free time/ do/ volunteer work. (Sử dụng từ gợi ý để viết thành câu  hoàn chỉnh)->……………………………...............................................................................................2.  Hoa said to Ba: “ Can you bring the chair into the kitchen?” (Chuyển sang câu tường thuật) -> Hoa………..………………………….………………………………..............................3. The weather is  warm. We can go for a walk....
Đọc tiếp

VI. Viết lại các câu sau theo yêu cầu trong ngoặc.

1. Bao/ often/ spend/ free time/ do/ volunteer work. (Sử dụng từ gợi ý để viết thành câu  hoàn chỉnh)

->……………………………...............................................................................................

2.  Hoa said to Ba: “ Can you bring the chair into the kitchen?” (Chuyển sang câu tường thuật)

 

-> Hoa………..………………………….………………………………..............................

3. The weather is  warm. We can go for a walk. (Sử dụng cấu trúc “enough…+ to-Vinf…”  để nối câu )

……………………………………………………………………………………...................

4. She  have learnt  English  for 3 years. ( Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng)

      A         B              C          D

->……………………………………………………………………………………...............

1
27 tháng 11 2021

VI. Viết lại các câu sau theo yêu cầu trong ngoặc.

1. Bao/ often/ spend/ free time/ do/ volunteer work. (Sử dụng từ gợi ý để viết thành câu  hoàn chỉnh)

->……Bao often spends his free time doing volunteer work………………………...............................................................................................

2.  Hoa said to Ba: “ Can you bring the chair into the kitchen?” (Chuyển sang câu tường thuật)

 -> Hoa……asked Ba to bring the chair into the kitchen…..………………………….………………………………..............................

3. The weather is  warm. We can go for a walk. (Sử dụng cấu trúc “enough…+ to-Vinf…”  để nối câu )

………The weather is warm enough for us to go for a walk……………………………………………………………………………...................

4. She  have learnt  English  for 3 years. ( Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng)

      A         B              C          D

->……have => has………………………………………………………………………………...............

27 tháng 11 2021

cảm ơn ạ