câu 1 cầu dao gồm có các bộ phận chính là
A vỏ, cực độngực tĩnh B vỏ, cực động,cực tĩnh
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu `1: Công tắc 3 cực gồm các cực sau:
A. Hai cực động, 1 cực tĩnh. B. Hai cực tĩnh 1 cực động.
C.Một cực tĩnh 1 cực động. D. Tất cả đều đúng.
Trong cầu chì, bộ phận quan trọng nhất là dây chảy, được mắc nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ. Khi xảy ra sự cố ngắn mạch hoặc quá tải, điện áp bị tăng lên quá giá trị định mức làm cầu chì nổ, mạch điện bị ngắt. Nhờ đó mà mạch điện, các đồ dùng điện và thiết bị điện được bảo vệ.
Trên một ống huỳnh quang có ghi 220V-36W. Điện năng tiêu thụ của bóng đèn đó tronh 5 giờ là:
A. 1,08 kWh
B. 0,18 kWh
C. 0,2 kWh
D. 1,6 kWh
Đồ dùng nào phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà Việt Nam:
A. Máy bơm nước 110V-220W
B. Quạt điện 220V-40W
C. Biến áp 380V - 50Hz
D. Tủ lạnh 127 V - 80W
Cấu tạo của công tắc điện gồm:
A. Cực động, cực tĩnh, nút bấm
B. Vỏ, cực tĩnh, nút bấm
C. Vỏ, cực động, cực tĩnh
D. Cực tĩnh, nút bấm, vỏ
Ổ cắm trên tường là thiết bị:
A. Lấy điện
B. Đo lường
C. Đóng-cắt
D. Bảo vệ
Câu 1. Để đề phòng xảy ra tai nạn điện chúng ta phải thực hiện những hành động nào sau đây:
A. Xây nhà gần sát đường dây dẫn điện cao áp.
B. Lại gần chỗ dây dẫn điện có điện bị đứt rơi xuống đất.
C. Dùng bút thử điện kiểm tra vỏ của đồ dùng điện trước khi sử dụng.
D. Thay bóng đèn mà không cắt công tắc.
Câu 2. Sử dụng đèn sợi đốt có ưu điểm:
A. Phải cần chấn lưu. C. Tuổi thọ thấp.
B. Ánh sáng liên tục. D. Có hiện tượng nhấp nháy.
Câu 3. Máy hay thiết bị cần có cơ cấu truyền chuyển động là vì các bộ phận của máy:
A. Đặt xa nhau. C. Tôùc độ quau giống nhau.
B. Đặt gần nhau. D. Đặt xa nhau, tôùc độ quay giống nhau.
Câu 4: Nguyên lý làm việc công tắc điện:
Khi đóng công tắc, cực động tiếp xúc cực tĩnh làm kín mạch. Khi cắt công tắc,
cực động tách cực tĩnh làm hở mạch điện.
Câu 1. Để đề phòng xảy ra tai nạn điện chúng ta phải thực hiện những hành động nào sau đây:
A. Xây nhà gần sát đường dây dẫn điện cao áp.
B. Lại gần chỗ dây dẫn điện có điện bị đứt rơi xuống đất.
C. Dùng bút thử điện kiểm tra vỏ của đồ dùng điện trước khi sử dụng.
D. Thay bóng đèn mà không cắt công tắc.
Câu 2. Sử dụng đèn sợi đốt có ưu điểm:
A. Phải cần chấn lưu. C. Tuổi thọ thấp.
B. Ánh sáng liên tục. D. Có hiện tượng nhấp nháy.
Câu 3. Máy hay thiết bị cần có cơ cấu truyền chuyển động là vì các bộ phận của máy:
A. Đặt xa nhau. C. Tôùc độ quau giống nhau.
B. Đặt gần nhau. D. Đặt xa nhau, tôùc độ quay giống nhau.
Câu 4: Nguyên lý làm việc công tắc điện:
Khi đóng công tắc, cực động tiếp xúc cực tĩnh làm kín mạch. Khi cắt công tắc,
cực động tách cực tĩnh làm hở mạch điện.
Câu 1. Bóng đèn LED có cấu tạo gồm:
A. bóng thủy tinh, đuôi đèn.
B. vỏ bóng, bảng mạch LED, đuôi đèn.
C. hai điện cực, đuôi đèn, bảng mạch LED.
D. ống thủy tinh, hai điện cực, bảng mạch LED
Câu 2. Bóng đèn compact được cấu tạo bởi mấy hình dạng phổ biến?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 3. Phát biểu nào dưới đây là sai về đèn sợi đốt?
A. Sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng giúp tiết kiệm điện năng
B. Khi đèn làm việc, sợi đốt bị đốt nóng ở nhiệt độ cao nên nhanh hỏng
C. Nếu sờ tay vào bóng đèn sợi đốt khi đang phát sáng sẽ thấy nóng và có thể bị bỏng
D. Tuổi thọ đèn sợi đốt chỉ khoảng 1000 giờ
Câu 4. Nồi cơm điện gồm mấy bộ phận chính?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 5.Bộ phận sinh nhiệt của nồi cơm điện có chức năng gì?
A. Cung cấp nhiệt cho nồi
B. Điều chỉnh áp suất trong nồi
C. Bao kín và giữ nhiệt
D. Bật, tắt và chọn chế độ nấu
Câu 11: Cấu tạo roto gồm mấy phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12: Cấu tạo của cầu chì gồm mấy phần?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 13: Bộ phận quan trong nhất của cầu chì là:
A. Vỏ
B. Dây chảy
C. Cực giữ dây chảy
D. Cực giữ dây dẫn điện
Câu 14: Aptomat dùng thay thế cho:
A. Cầu chì
B. Cầu dao
C. Cầu chì và cầu dao
D. Công tắc
Câu 15: Số liệu kĩ thuật ghi trên aptomat là:
A. Điện áp định mức
B. Dòng điện định mức
C. Điện áp và dòng điện định mức
D. Điện trở
Câu 16: Chọn phát biểu đúng:
A. Dây chảy mắc song song với mạch điện cần bảo vệ
B. Dây chảy mắc nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ
C. Dây chảy mắc song song hay nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ tùy thuộc từng
trường hợp cụ thể
D. Dây chảy mắc ngoài mạch điện cần bảo vệ.
Câu 17: Công dụng của cầu chì là:
A. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện
B. Bảo vệ an toàn cho mạch điện
C. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện và mạch điện
D. Trang trí
Câu 18: Cầu chì giúp bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện, mạch điện khi:
A. Ngắn mạch
B. Quá tải
C. Ngắn mạch hoặc quá tải
D. Ngắn mạch và quá tải
Câu 19: Vỏ cầu chì làm bằng:
A. Sứ
B. Thủy tinh
C. Sứ hoặc thủy tinh
D. Kim loại
Câu 20: Trên một bóng đèn sợi đốt ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:
A. Điện áp định mức của bóng đèn.
B. Công suất định mức của bóng đèn
C. Cường độ định mức của bóng đèn
D. Giá trị của bóng đèn
Câu 11: Cấu tạo roto gồm mấy phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12: Cấu tạo của cầu chì gồm mấy phần?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 13: Bộ phận quan trong nhất của cầu chì là:
A. Vỏ
B. Dây chảy
C. Cực giữ dây chảy
D. Cực giữ dây dẫn điện
Câu 14: Aptomat dùng thay thế cho:
A. Cầu chì
B. Cầu dao
C. Cầu chì và cầu dao
D. Công tắc
Câu 15: Số liệu kĩ thuật ghi trên aptomat là:
A. Điện áp định mức
B. Dòng điện định mức
C. Điện áp và dòng điện định mức
D. Điện trở
Câu 16: Chọn phát biểu đúng:
A. Dây chảy mắc song song với mạch điện cần bảo vệ
B. Dây chảy mắc nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ
C. Dây chảy mắc song song hay nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ tùy thuộc từng
trường hợp cụ thể
D. Dây chảy mắc ngoài mạch điện cần bảo vệ.
Câu 17: Công dụng của cầu chì là:
A. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện
B. Bảo vệ an toàn cho mạch điện
C. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện và mạch điện
D. Trang trí
Câu 18: Cầu chì giúp bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện, mạch điện khi:
A. Ngắn mạch
B. Quá tải
C. Ngắn mạch hoặc quá tải
D. Ngắn mạch và quá tải
Câu 19: Vỏ cầu chì làm bằng:
A. Sứ
B. Thủy tinh
C. Sứ hoặc thủy tinh
D. Kim loại
Câu 20: Trên một bóng đèn sợi đốt ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:
A. Điện áp định mức của bóng đèn.
B. Công suất định mức của bóng đèn
C. Cường độ định mức của bóng đèn
D. Giá trị của bóng đèn
Câu 1: Ở trai sông, động tác đóng mở vỏ được điều chỉnh nhờ những bộ phận nào?
A. Dây chằng ở bản lề và cơ khép vỏ.
B. Cơ khép vỏ và ống hút.
C. Dây chằng ở bản lề và khoang áo.
D. Cơ khép vỏ và chân trai.
Câu 2: Vỏ trai có cấu tạo gồm mấy lớp ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 3: Để mở vỏ trai quan sát bên trong cơ thể, phải làm thế nào ?
A. Cắt bản lề ở phía lưng.
B. Cắt khoang áo.
C. Cắt cơ khép vỏ.
D. Cắt chân trai.
Câu 4: Trong cấu tạo của vỏ trai, lớp xà cừ được tạo thành như thế nào ?
A. Do lớp ngoài của áo trai tiết ra.
B. Do mặt trong của áo trai tạo thành.
C. Do tấm mang tiết ra.
D. Do khoang áo tạo thành.
Câu 5: Dòng nước qua ống hút và khoang áo mang theo những gì vào miệng trai và mang trai?
A. Thức ăn và khí cácbonic
B. Chất thải và khí ôxi
C. Thức ăn và khí ôxi
D. Chất thải và khí cácbonic
Câu A
Cầu dao gồm các bộ phận chính là :Vỏ ,Các cực động ,các cực tĩnh
Ko bt đề bài có sai ko bn ơi vì mk thấy A ,B giống nhau mà???