1. Hoà tan hoàn toàn 11,2g sắt vào 100 ml dung dịch HCl 2M . Hãy :
a) Tính lượng khí H2 tạo ra ở đktc?
b) Chất nào còn dư sau phản ứng và lượng dư là bao nhiêu?
c) Nồng độ mol/l các chất sau phản ứng ?
Ai giúp mình giải bài này với!! Giải câu a rồi mới tới câu b chứ ko phải b giải trước nha.
2. Cho 10 g CaCO3 vào dung dịch chứa 5,475 g HCl.
a) Sau phản ứng, chất nào dư, dư bao nhiêu g
b) Tính thể tích khí CO2 thu được ở đktc
c) Muốn phản ứng xảy ra vừa đủ, cần phải thêm chất nào, thêm bao nhiêu g
1/ nFe= 11.2/56=0.2 mol
nHCl= 0.1*2=0.2 mol
Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
Bđ: 0.2___0.2
Pư: 0.1___0.2____0.1____0.1
Kt: 0.1____0_____0.1____0.1
VH2= 0.1*22.4=2.24l
mFe (dư)= 0.1*56=5.6g
CM FeCl2= 0.1/0.1=1M
2/
nCaCO3= 10/100=0.1 mol
nHCl= 5.475/36.5=0.15 mol
CaCO3 + 2HCl --> CaCl2 + CO2 + H2O
Bd: 0.1 _____0.15
Pư: 0.075___0.15____________0.15
Kt: 0.025____0______________0.15
mCaCO3 dư= 0.025*100=2.5g
VCO2= 0.15*22.4=3.36l
Muốn phản ứng vừa đủ phải thêm vào dd HCl
CaCO3 + 2HCl --> CaCl2 + CO2 + H2O
0.025____0.05
mHCl cần thêm= 0.05*36.5=1.825g
các từ bđ kt là j??