Ai thi thử đề vào 10 rồi cho mình xin đề (Tất cả các môn)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4
Câu 1: ( 1đ) Nối các phân bằng nhau với nhau:
Câu 2: (1đ) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 57m2 3cm2 = ………cm2 là:
a/ 5730
b/ 573
c/ 570003
d/ 5703
Câu 3: (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Hình bình hành ABCD (hình bên) có:
a/ AB vuông góc với DC
b/ AH vuông góc với DC
c/ Chu vi hình bình hành ABCD là 18 cm
d/ Diện tích hình bình hành ABCD là 18 cm2
Câu 4: (1đ) Mẹ hơn con 32 tuổi. Biết tuổi con bằng tuổi mẹ. Vậy tuổi của con là:
a/ 40 tuổi.
b/ 30 tuổi.
c/ 8 tuổi.
d/ 32 tuổi.
Câu 5: (0,5đ) Kết quả phép cộng = …… là:
Câu 6: (0,5đ) Kết quả phép trừ = …… là:
Câu 7: (1đ) Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 2 giờ 45 phút ……… 245 phút ;
Câu 8: (2đ) Tính:
a/ Đặt tính rồi tính: (1đ)
5487 + 8369
37978 – 5169
b/ Tính: (1đ)
Câu 9: (1đ) Tìm x:
Câu 10: (1đ) Lớp 4A có 34 học sinh. Nếu không tính bạn lớp trưởng thì số học sinh nam gấp đôi số học sinh nữ. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ, biết rằng lớp trưởng là nữ.
Câu 1: (M1) Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2?
A. 105 B. 5643 C. 2718 D. 345
Câu 2: (M1) giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là:
A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000
Câu 3: (M1) Phân số 75/300 được rút gọn thành phân số tối giản là: M1
Câu 4: (M2) Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x 2 là:
A. 232 B. 322 C. 323 D. 324
Câu 5: (M2) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm:
1m2 25cm2 = ... cm2
195 phút = ....... giờ ...... phút
Câu 6: (M2) Tính:
Câu 7: (M3) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 5 x 36 x 2
..............................................................................
b) 127 + 1 + 73 + 39
................................................................................
Câu 8: (M1) Trên hình vẽ sau:
a. Đoạn thẳng nào song song với AB?.............................................................
b. Đoạn thẳng nào vuông góc với ED?...........................................................
Câu 9: (M3) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 36 m. Chiều rộng bằng 4/6 chiều dài.
a) Tính chu vi của thửa ruộng đó.
b) Tính diện tích của thửa ruộng đó.
..................................................................................................................................
Câu 10: (M4) Tổng của hai số là 30. Tìm hai số đó, biết số lớn gấp đôi số bé?
..................................................................................................................................
vậy bạn muốn kết bạn với mình ko cùng giúp đỡ nhau nhé
bạn chỉ cần học hết trong sách giáo khoa và vở ghi là đc họ ko ra đề ở đâu xa ngoài SGK đâu\
mình chúc bạn học tốt
Bài 1 :
a, Ta có : \(x=4\Rightarrow\sqrt{x}=2\)
Thay vào biểu thức A ta được :
\(A=\frac{2+4}{4+4}=\frac{6}{8}=\frac{3}{4}\)
b, \(x\ge0;x\ne16\)
\(B=\frac{x}{x-16}-\frac{2}{\sqrt{x}-4}-\frac{2}{\sqrt{x}+4}\)
\(=\frac{x-2\sqrt{x}-8-2\sqrt{x}+8}{x-16}=\frac{x-4\sqrt{x}}{x-16}\)
\(=\frac{\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-4\right)}{\left(\sqrt{x}\pm4\right)}=\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+4}\)
c, Ta có : \(C=A.B=\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+4}.\frac{\sqrt{x}+4}{x+4}=\frac{\sqrt{x}}{x+4}\le0\)
Dấu ''='' xảy ra khi \(x=0\)( em ko chắc ý c lắm vì cũng chưa gặp bh )
trình bày như này thì khi thế x vào mẫu nó là 0 nên băn khoăn :)
\(x+4\le0\)do \(\sqrt{x}\ge0\)\(\Leftrightarrow x\le-4\)
Ta dễ thấy điểm rơi đạt tại \(x=2;y=3;z=4\)
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM :
\(A=\left(\frac{3}{x}+\frac{3x}{4}\right)+\left(\frac{9}{2y}+\frac{y}{2}\right)+\left(\frac{4}{z}+\frac{z}{4}\right)+\frac{1}{4}\left(x+2y+3z\right)\)
\(\ge2\left(\frac{3}{2}+\frac{3}{2}+1\right)+\frac{1}{4}.20=13\)
Vậy Min A = 13 <=> x = 2 ; y = 3 ; z = 4
xin loi em ko co
oke
vào ib đã
đề thi thử tui có cả rồi