K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 4 2019

C1: Con ốc biển này đã được bố em tặng trông rất đẹp

C2: Em được tặng con ốc biển

29 tháng 4 2019

CHUK BẠN LÀM TỐT NHA

22 tháng 3 2019

Em được bố tặng một con ốc biển rất đẹp.☺️ ☺️ ☺️ ☺️ ☺️ ☺️ ☺️

22 tháng 3 2019

Em được bố tặng mottj con ốc biển rất đẹp

Em nhận được 1 con ốc biển rất đẹp

31 tháng 3 2022

Ông được nhà nước tặng huân chương

cô giáo chủ nhiệm của lớp được chúng em kính trọng

Bạn Nam bị cô giáo phê bình

người vi phạm luật lệ giao thông sẽ bị công an phạt

24 tháng 3 2018

mik  nghĩ là :

em được tôi dành hầu hết cho : bộ túi lơ khơ , bàn cá ngựa nhưng .....chỉ màu 

Chúc bn hok tốt ~~~

22 tháng 7 2021

Câu chủ động: 

''Bố mẹ tôi hào hứng mua sắm cho em gái tôi tất cả những gì cần cho công việc vẽ.''

''Chú Tiến Lê tặng đồng nghiệp hẳn một hộp màu ngoại xịn.''

''Bây giờ tôi cảm thấy nó như chọc tức tôi.''

Chuyển sang câu bị động: 

Em gái tôi được bố mẹ hào hứng sắm cho tất cả những gì cần cho công việc vẽ

Đồng nghiệp được chú Tiến Lê tặng hẳn một hộp màu ngoại xịn

Bây giờ tôi cảm thấy như bị nó chọc tức

7 tháng 9 2021

Công thức chuyển câu chủ động sang câu bị động các bạn học theo bảng dưới đây nhé!

Thì

Chủ động

Bị động

Hiện tại đơn

S + V(s/es) + O

S + am/is/are + P2

Hiện tại tiếp diễn

S + am/is/are + V-ing + O

S + am/is/are + being + P2

Hiện tại hoàn thành

S + have/has + P2 + O

S + have/has + been + P2

Quá khứ đơn

S + V(ed/Ps) + O

S + was/were + P2

Quá khứ tiếp diễn

S + was/were + V-ing + O

S + was/were + being + P2

Quá khứ hoàn thành

S + had + P2 + O

S + had + been + P2

Tương lai đơn

S + will + V-infi + O

S + will + be + P2

Tương lai hoàn thành

S + will + have + P2 + O

S + will + have + been + P2

Tương lai gần

S + am/is/are going to + V-infi + O

S + am/is/are going to + be + P2

Động từ khuyết thiếu

S + ĐTKT + V-infi + O

S + ĐTKT + be + P2

và ngược lại

30 tháng 4 2021

- Có hai cách chuyển câu chủ động thành bị động:

+ Chuyển từ (cụm từ) chỉ đối tượng của hoạt động lên đầu câu và thêm từ bị và được vào sau từ (cụm từ) ấy.

+ Chuyển từ (cụm từ) chỉ đối tượng của hoạt động lên đầu câu, đồng thời lược bỏ, biến từ chỉ chủ thể của hoạt động thành một bộ phận bắt buộc trong câu.

30 tháng 4 2021

- Cách 1: Đối tượng hành động + được/ bị ...

- Cách 2: Đối tượng hành động + hành động ...

VD: Mẹ giặt quần áo từ hôm qua.

- Cách 1: Quần áo được mẹ giặt từ hôm qua.

- Cách 2: Quần áo giặt từ hôm qua.

THỂ CHỦ ĐỘNG VÀ BỊ ĐỘNG
Tense (Thì)Active voice (chủ động)Passive voice (bị động)Active sentence (Câu chủ động)Passive equivalent (Câu bị động tương đương
Simple present (Hiện tại đơn)keepis keptI keep the butter in the fridge.The butter is kept in the fridge.
Present continuous (Hiện tại tiếp diễn)is keepingis being keptJohn is keeping my house tidy.My house is being kept tidy.
Simple past (Quá khứ đơn)keptwas keptMary kept her schedule meulously.Mary’s schedule was kept meulously.
Past continuous (Quá khứ tiếp diễn)was keepingwas being keptThe theater was keeping a seat for you.A seat we being kept for you.
Present perfect (Hiện tại hoàn thành)have kepthave been keptI have kept all your old letters.All your old letters have been kept.
Past perfect (Quá khứ hoàn thành)had kepthad been keptHe had kept up his training regimen for a month.His training regimen had been kept up for a month.
Simple Future (Tương lai đơn)will keepwill be keptMark will keep the ficus.The ficus will be kept.
Conditional Present (Câu điều kiện ở hiện tại)would keepwould be keptIf you told me, I would keep your secret.If you told me, your secret would be kept.
Conditional Past (Câu điều kiện ở quá khứ)would have keptwould have been keptI would have kept your bicycle here if you had left it with me.Your bicycle would have been kept here if you had left it with me.
Present Infinitive (Nguyên mẫu hiện tại)to keepto be keptShe wants to keep the book.The book wants to be kept.
Perfect Infinitive (Nguyên mẫu hoàn thành)to have keptto have been keptJudy was happy to have kept the puppy.The puppy was happy to have been kept.
Present Pariple & Gerund (Hiện tại phân từ & Danh động từ)keepingbeing keptI have a feeling that you may be keeping a secret.I have a feeling that a secret may be being kept.
Perfect Pariple (Phân từ hoàn thành)having kepthaving been keptHaving kept the bird in a cage for so long, Jade wasn’t sure it could survive in the wild.The bird, having been kept in a cage for so long, might not survive in the wild.

công thức:S+be+PII+By+O