Hay tim cac tu dong nghia vs tu ngac nhien
Nhanh thi 3tick cham 2tick
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
siên năng từ trái nghĩa lười nhác từ đồng nghĩa chăm chỉ
dũng cảm từ trái nghĩa nhát gan, từ đồng nghĩa anh dũng
lạc quan từ đồng nghĩa yêu đời, từ trái nghĩa ...........
những từ khác mk ko biết vì mk ko giỏi văn
chúc bạn học tốt
? đáng lẽ ra bạn phải ghi 2 từ sau đó hỏi rằng đâu là từ đồng nghĩa đâu là trái nghĩa
Lưỡi: Nghĩa gốc: Lưỡi người
Nghĩa chuyển: lưởi cào, lưỡi rìu
Miệng:Nghĩa gốc: Miệng người
nghĩa chuyển: miệng hang, miệng hố
Cổ: nghĩa gốc: cổ người
nghĩa chuyển: cổ áo, cổ tay
Tay: Nghĩa gốc : tay người
nghĩa chuyển: tay áo
Lưng:nghĩa gốc : lưng người
nghĩa chuyển: lưng đồi, lưng núi
Chúc bn học tốt
lưỡi ; lưỡi dao ,lưỡi lam , lưỡi kiếm...
miệng ; miệng chai , miêng giếng ,mieng nui.....
có ; cổ áo, có xe, cổ chai.....
tay; tay áo ,tay vịn, tay ghế.....
lung ; lung doi , lung quan,lung ghe
đẹp
dễ thương
xinh đẹp và...........
chăm chỉ : siêng năng , chăm làm
bạn ấy rất siêng năng học hành
cô ấy tuy kiêu căng nhưng rất chăm làm
chăm chỉ : lười biếng , biếng nhác
bạn ấy thật lười biếng
bà ta biềng nhác quá
Hai từ đồng nghĩa: coi - xem
Đặt câu: Mẹ tôi coi phim.
Em tôi xem hoạt hình.
bất ngờ , kinh ngạc,.....
bất ngờ, kinh ngạc,...