Viết tên thủ đô của các nước sau:
1. China
2. Viet Nam
3. England
4. Australia
5. France
6. Myanmar
7. Egyp
8. Laos
9. Thailand
10. Combodia
11. Indonesia
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1-g
2-a
3-e
4-k
5-b
6-c
7-f
8-d
9-j
10-h
11-i
thanks for choosing me
America: wasington, D.C
England:London
Thai:BangCoc
French:Pari
Indonexia:Jacarta
Malayxia:Kuala Lumpur
Japan:Tokyo
Vietnam:HaNoi
Australia:Canberra
1. Vaan (Va-ti-căng)
2. Nga
3.Indonesia (In-đô-nê-xi-a)
4. Indonesia (1 904 569 km vuông)
5.Trung Quốc
6.Vaan (Va-ti-căng)
7.Nga
8. Ấn Độ
9. Bolivia (Bô-li-vi-a)
10. Maldives (Man-đi-vơ)
11. Đỉnh Everest (Ê-vơ-rét)
12. Sông Nile (nhưng cx có vài nguồn ghi là amazon, nhưng tốt nhất là bạn nên ghi là sông nile)
13. Iceland (Ai-xơ-len)
Nhớ k cho m đấy.
1. V a t i c a n và 6. V a t i c a n nha bạn
Máy nó đánh bị lỗi
Điền vào chỗ trống dạng đúng của từ trong ngoặc:
1.Tan is the_____tallest_______student in my class.(tall)
2.He's from France.He's________ french___.(France)
3.Lee speaks_____chinese____.(China)
4.Lan's school is____bigger______than my school.(big)
5.Viet Nam has lots of_____beautiful___beaches.(beauty)
6.His name's David.He's___australian_______.(Australia)
7.This temple is the________oldest__in the village.(old)
8.Miri is from Tokyo.She's____Japanese___.(Japan)
Điền vào chỗ trống dạng đúng của từ trong ngoặc:
1.Tan is the______tallest______student in my class.(tall)
2.He's from France.He's_____France______.(France)
3.Lee speaks____Chinese_____.(China)
4.Lan's school is____bigger______than my school.(big)
5.Viet Nam has lots of____beauty____beaches.(beauty)
6.His name's David.He's_____Australia_____.(Australia)
7.This temple is the____oldest______in the village.(old)
8.Miri is from Tokyo.She's___Japanese____.(Japan)
Hòa: Inđô VN
Thua: Thái Lan
Thắng:Lào, Ma lai, campuchia, taiwan, myanma..
Thôi thôi SGK Tiếng Việt lớp dạy bóng đá à?
Ex1 : điền động từ tobe ( am , is , are ) thích hợp vào chỗ trống :
1. Bangkok is in thailand
2. New delhi is in Indonesia
3. Guangzhou and Nanning are in china
4. Taipei is in the philippines
5. Bandar Seri Begawan are in Brunei
6. Jakarta is in Malaisia
7. Surat and Bangalore are in sri lanka
8. Vientiane is in vietnam
(Để có đáp án chắc chắn hơn bạn hãy tham khảo cách sử dụng am, is, are trên mạng)
thủ đô của nước anh: London
thủ đô của nước nga : Mát xcơ va
thủ đô của nước lào: Viêng chăn
thủ đô của cam - pu-chia: Phnôm pênh
thủ đô của trung quốc: Bắc kinh
Thủ Đô của nước Anh
Thủ Đô của nước Nga
Thủ Đô của nước Lào
Thủ Đô của Cam - pu -chia
Thủ Đô của Trung Quốc
Group 1: Language | Group 2: Coutry | Group 3: Activities | Group 4: Weather |
- Rusian - English - Chinese - Vietnamese - Germarr |
- Rusia - England - China - Vietnam - Germany |
- Tennis - Soccer - Jogging - Playing - aerobics |
- Shining - Cool - Windy - Teperature - Raining |
1.Beijing
2. Ha Noi
3. London
4. Canberra
5. Paris
6. Naypyidaw (Chỗ này cậu cần ghi tên nước bằng tiếng anh luôn nhé)
7. Cairo (Đáng ra phải là EGYPT, không có nước nào tên EGYP cậu nhé)
8. Vientiane
9. Bangkok
10. Phnom Penh
11. Jakarta
1. Beijing
2. Ha Noi
3. London
4. Canberra
5. Paris
6. Naypyidaw
7. Cairo
8. Vientiane
9. Bangkok
10. Phnom Penh
11. Jarkata